Giáo án Đại số 11- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Giáo án Đại số 11- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

CHƯƠNG I:HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

§1. HAM SỐ LƯỢNG GIAC ( 4 TIẾT)

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

- Nắm được định nghĩa các hàm số sin và cosin, từ đó nắm được định nghĩa các hàm tang và cotang như là các hàm số xác định bởi công thức

- Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG

- Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG

2. Về kỹ năng:

- Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khỏang đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx .

- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx

 

doc 38 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 3433Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 11- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
CHƯƠNG I:HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( 4 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: 
- Nắm được định nghĩa các hàm số sin và cosin, từ đĩ nắm được định nghĩa các hàm tang và cotang như là các hàm số xác định bởi cơng thức
- Nắm được tính tuần hồn và chu kỳ của các HSLG
- Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG
2. Về kỹ năng:
Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hồn; chu kì; khỏang đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx .
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx
3. Về tư duy:
Xây dựng tư duy logic, linh họat, biết quy lạ về quen
4. Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo viên
Các bảng phụ ( Bảng các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt) và các phiếu học tập.
Sách giáo khoa, mơ hình đường trịn lượng giác , thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Học sinh
Đồ dùng học tập: sách giáo khoa, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.
Bảng trong và bút dạ (cho học cá nhân hoặc nhĩm trong tiết học) 
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Gợi mở, vấn đáp tìm tịi.
Phát hiện và giải quyết vấn đề. 
Tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân hoặc nhĩm. 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Tiết 1: 
1/ Ơn tập, kiểm tra củng cố kiến thức cũ phục vụ cho học kiến thức mới
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
x
a) GV chỉ định 4 học sinh, mỗi học sinh lập 1 giá trị lượng giác của các cung đặc biệt ; GV tổng hợp kết quả qua treo bảng phụ 1. Nêu lại cách nhớ
b) GV nhắc học sinh để máy ở chế độ tính bằng đơn vị rad, nếu để máy ở chế độ tính bằng đơn vị đo độ (DEG), kết quả sẽ sai lệch.
c) GV hướng dẫn, ơn tập cách biểu diễn một cung cĩ số đo x rad (độ) trên đường trịn lượng giác và cách tính sin, cos của cung đĩ. 
1 học sinh dùng SGK kiểm tra kết quả các bạn tính.
HS sử dụng máy tính cầm tay tính .
Hs thực hiện nhiệm vụ bài tốn
a) Lập bảng các giá trị của sinx, cosx, tanx, cotx với x là các cung: 
 b) Tính các giá trị của sinx, cosx bằng máy tính cầm tay với x là các số ; 1,5; 3,14; 356
 c) Trên đường trịn lượng giác, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung bằng x (rad) tương ứng với các giá trị đã cho ở câu b) nêu trên và xác định sinx, cosx ( lấy =3,14)
Bài mới: 
Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm hàm số sin
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
 Đặt tương ứng mỗi số thực x với một điểm M trên đường trịn lượng giác mà số đo của cung bằng x. Nhận xét về số điểm M nhận được? Xác định các giá trị sinx, cosx tương ứng?
- sửa chữa, uốn nắn cách biểu đạt của học sinh.
- Nêu định nghĩa hàm số sin
 Sử dụng đường trịn lượng giác để tìm được tập xác định và tập giá trị của hàm số sinx?
HS:
- sử dụng đường trịn lượng giác để thiết lập tương ứng.
- Nhận xét được cĩ duy nhất 1 điểm M mà tung độ của điểm M là sinx, hồnh độ của điểm M là cosx.
I. CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Hàm số sin và cosin
 a) Hàm số sin
	 sin: R R
 x y = sinx
- Tập xác định của hàm số sin là R 
- Tập giá trị của hàm số sinx là
 [ -1;1]
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm hàm số cos
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
GV: Tương tự, xây dựng khái niệm hàm số y = cosx? Yêu cầu hs thảo luận nhĩm nghiên cứu SGK phần hàm số cosin với thời gian quy định để biểu đạt được sự hiểu của mình khi giáo viên hỏi.
 hs thảo luận nhĩm nghiên cứu SGK phần hàm số cosin
b) Hàm số cosin
	 cos: R R
 x y = cosx
- Tập xác định của hàm số là R 
- Tập giá trị của hàm số là 
[-1;1]
Hoạt động 3: Xây dựng khái niệm hàm số tang
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
GV: Yêu cầu hs nhắc lại cơng thức tính tanx à khái niệm hàm số tang theo SGK
GV: Yêu cầu hs thảo luận nhĩm
a/ Dựa vào định nghĩa tìm tập xác định
b/ Dựa vào đường trịn LG (biểu diễn trục tang), dự đốn tập giá trị.
Gv thể chế hĩa
- Hs thảo luận theo nhĩm theo yêu cầu của giáo viên
- HS đại diên cho từng nhĩm trả lời
1. Hàm số tang và cotang
a) Hàm số tang
- Là hàm số xác định bởi cơng thức (cosx # 0)
- Tập xác định
- Tập giá trị R
Hoạt động 4: Xây dựng khái niệm hàm số cotang
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
GV: Tương tự, xây dựng khái niệm hàm số y = cotx? 
Yêu cầu hs thảo luận nhĩm nghiên cứu SGK phần hàm số cotang.
GV nĩi thêm cách xây dựng định nghĩa hàm số y = tanx bằng quy tắc đặt tương ứng).GV: yêu cầu hs thảo luận nhĩm
a/ Nhận xét gì về tập xác định hàm số tan
- hs thảo luận nhĩm nghiên cứu SGK phần hàm số cotang với thời gian quy định
- Đại diện từng nhĩm trình bày kết quả.
- hs thảo luận nhĩm để tìm TXĐ của hs cotang
b) Hàm số cotang
- Là hàm số xác định bởi cơng thức 
(sinx # 0)
- Tập xác định 
- Tập giá trị R
Hoạt động 5:Phát hiện tích chất các hàm số LG
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
GV: yêu cầu hs thảo luận nhĩm
a/ Nhận xét gì về tập xác định hàm số sin, cos, tan, cotan
b/ So sánh sinx và sin(-x); cosx và cos(-x)
c/ Kết luận gì về các hàm số lượng giác
Gv sửa sai và cung cấp kthức.
Hs trao đổi và phát biểu ý kiến.
*nhận xét
- Hàm số y = sinx; y = tanx; y = cotx là các hàm số lẻ
- Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
Hoạt động 6: (Củng cố khái niệm)
Trên đoạn hãy xác định các giá trị của x để hàm số y = sinx và y = cosx nhận các giá trị:
1) Cùng bằng 0	2) Cùng dấu	3) Bằng nhau
 Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung cơ bản
GV hướng dẫn sử dụng đường trịn lượng giác 
3) Liên hệ với bài tập 1 (SGK) để học sinh về nhà thực hiện 
1) Khơng xảy ra vì:
2)
3)
Hoạt động 7: Tính tuần hịan của các hàm số LG
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
GV: Yêu cầu hs thảo luận nhĩm H3: 
 Tìm những số T sao cho 
f(x + T) = f(x) với mọi x thuộc tập xác định của các hsố sau:
a) f(x) = sinx	b) f(x) = tanx
Nĩi thêm: hàm số f(x) xác định trên D gọi là hàm số tuần hồn nếu tồn tại số T > 0 sao cho xD ta cĩ:
 x – T D và x + T D (1)
 f (x + T) = f(x) (2)
- Số nhỏ nhất (nếu cĩ) trong các số T thỏa mãn 2 điều kiện trên gọi là chu kì của hàm số tuần hồn f(x).
- GV lưu ý HS khơng phải hàm số tuần hồn nào cũng cĩ chu kì.
à Hướng dẫn HS tiếp cận tính tuần hồn và chu kì của các hàm số lượng giác 
- hs thảo luận nhĩm H3:
- theo dõi sự dẫn dắt của GV để hiểu được về hàm số tuần hồn .
- Hs tiếp thu
Tìm những số T sao cho f(x + T) = f(x) với mọi x thuộc tập xác định của các hàm số sau:
a) f(x) = sinx	
b) f(x) = tanx
a) Ta cĩ:
 f(x + k2) = sin (x + k2) = sinx nên T = k2, kZ.
b) Ta cĩ:
 f(x + k) = tan (x + k) = tanx nên T = k, kZ.
II/ TÍNH TUẦN HỒN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (sgk 7)
Họat động 8: Củng cố và BTVN
Hs nhớ lại và khẳng định về tập xác định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ và tính tuần hồn của từng hàm số lượng giác: sinx, cosx, tanx, cotx.
GV chuẩn hĩa kết quả trong 1 bảng phụ.
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( 4 TIẾT)
Tiết 2:
I. Tiến trình bài học
Họat động 1: Bài cũ:
	-Hàm số y=sinx cĩ những tình chất nào?
	-Hàm số y=cosx cĩ những tình chất nào?
Họat động 2: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
a/ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên đọan [0; ].
- Nêu quan hệ giữa x1 với x2, x1 với x4, x2 với x3, x3 với x4, nêu quan hệ giữa sinx1 với sinx2, sinx3 với sinx4
- Khi điểm M di chuyển ngược chiều kim đồng hồ, trên đường trịn lượng giác từ vị trí A tới vị trí B, hãy so sánh sinx1 với sinx2.
GV: Nêu kết luận thơng qua bảng phụ 2: Bảng biến thiên
GV: Các điểm đặc biệt đồ thị hàm số đi qua? So sánh sinx1 và sinx4; sinx2 và sinx3 à hình dáng đồ thị? Nhận xét 
GV nêu chú ý qua bảng phụ 3 về tính đối xứng và đồ thị hàm số y = sinx trên đọan [-,]
b/ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên R
GV nêu câu hỏi:
a/ Hàm số sin tuần hịan chu kỳ ?
b/ Suy ra đồ thị hàm số trên R từ đồ thị hàm số trên [-,]
Nhắc lại tập xác định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ và tính tuần hồn của hàm số y = sinx
HS: Quan sát bảng phụ (vẽ hình 3, trang 7) để trả lời câu hỏi:
Hs trả lời, gv nêu kết luận về sự biến thiên và vẽ đồ thị y = sinx trên R. Bảng phụ 4 minh họa hình 5 trang 9
III. SỰ BIẾN THIÊM VÀ ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1/ hàm số y = sinx
 - TXĐ: D=R
 - TGT: T=[-1;1]
Hàm lẻ
Tuần hồn chu kỳ 2
a/ sự biến thiên và đồ thị hs trên [0; ]
BBT
Điểm đặc biệt
Đồ thị
b/ đồ thị hs trên [-,]
c/ Đồ thị hs trên R
Họat động 3: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
GV: Nêu kết luận qua bảng phụ 5 (TXĐ, TGT, hàm số chẵn, tuần hồn chu kì 2, đồ thị của hàm số cosx trên các đọan [-,], R 
Từ hệ thức cosx = sin(x + ) và đồ thị hàm số y = sinx, cĩ thể nêu những kết luận gì về: 
- Đồ thị hàm số y = cosx
- Sự biến thiên của hàm số y = cosx.
- Mối liên quan về sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx và y = sinx?
HS: Thảo luận nhĩm trả lời câu hỏi của giáo viên: 
- cosx=sin(x+)
- hs y = cosx đồng biến trên [-,0] và nghịch biến trên[-0,] 
- đồ thị hàm số y = cosx cĩ được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
 y = sinx theo hướng trái đơn vị
2/ hàm số y = cosx
+TXĐ: D=R
+TGT: T=[-1;1]
+ Đồ thị : 
Họat động 4: Củng cố kiến thức thơng qua bài tập:
Bài tập: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
	a. y=|sinx|	b. y=cos(x-3)	
Bài tập trắc nghiệm:
	Dựa vào đồ thị các hàm số y=sinx và y=cosx, chọn câu trả lời đúng nhất sau đây.
	Câu 1: cosx=1/2 khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 2: Tim các giá trị của x để :
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 3: Với giá trị nào của x trong đoạn thì sinx>0?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài tập về nhà: 6,7/18
Ngày soạn: / /2009
Tuần: 
Ngày dạy : / /2009
Tiết 3:
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( 4 TIẾT)
Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ:
-Hàm số y=tanx cĩ những tình chất nào?
-Hàm số y=cotx cĩ những tình chất nào?
3/Nội dung bài mới.
Họat động 2: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tanx
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Hàm số y=sinx tuần hồn với chu kỳ T= và là hàm số lẻ, nên chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên đoạn nào? Vì sao? 
-H: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=tanx trên nửa khoảng ?
- Từ đĩ hãy suy ra đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng 
- HS y = tanx tuần hồn với chu kì hãy suy ra đồ thị của hs y = tanx trên D
- Gv hướng dẫn hs cách vẽ.
HS:
-Đọc SGK theo cá nhân.
-Trao đổi nhĩm, thơng báo kết luận thống nhất của nhĩm về các thuộc tính: TXĐ, TGT, hàm số lẻ, tuần hồn chu kì , đồ thị của hàm số y = tanx trên đoạn 
- 1 hs lên bảng vẽ đồ thị của hs y = tanx trên khoảng 
- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
3/ hàm số y = tanx
Lập BBT:
 x 0 	
 y 	 
 0 
* Đồ thị h/s y=tanx trên khoảng 
Họat động 12: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx
 Hoạt động của giáo ... theo tanx.
Cuối cùng thay trực tiếp vào pt xem nó có phải là nghiệm của pt hay không .
ĐS hoạt động 4 :
3. Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 
Thí dụ 3 : Giải các phương trình sau
a) 
b)
Giải :
a) 
Đặt sinx = t () ta được pt bậc hai theo t :
 chỉ có 
thoả mãn điều kiện . Vậy ta có :
b)
ĐK: cox ≠ 0 và sinx ≠ 0
Vì nên phương trình có thể viết dưới dạng:
hay 
Đặt tanx = t ta được pt bậc 2 theo t 
Với t = ta có: 
Với t = -2 ta có 
2) Củng cố :Qua bài học học sinh cần nắm được :
Giải được phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
Giải được các dạng phương trình đơn giản có thể đưa về pt bậc hai đối với một hàm số lượng giác. 
3) Bài tập : từ bài 1,2,3, 4.
 V. RÚT KINH NGHIỆM 
Tiết 14 §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
	Tiết : Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
MỤC TIÊU:
Về kiến thức: 
Học sinh nhận được dạng pt bậc nhất đối với sinx và cosx
Nắm được cách giải 
Về kĩ năng: 
Áp dụng được cách giải để giải pt bậc nhất đối với sinx và cosx
Rèn kĩ năng tính tốn, giải pt.
Về tư duy-thái dộ: 
Phát triển tư duy logic
Rèn tính cẩn thận, trình bày rõ ràng.
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Giáo án với hệ thống câu hỏi và ví dụ
HS: Làm bài tập về nhà và câu hỏi GV giao ở bài trước .
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Về cơ bản là vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Họat động của thầy và trị
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng viết câu 1 và 2 một hs khác làm câu 3 đã giao về nhà
 Câu 1: Viết các cơng thức cộng
 sin(a+b)= ? cos(a+b)= ?
sin(a-b)= ? cos(a-b)= ?
 Câu 2: sinx+cosx = ?
 Câu 3: Gỉai pt sinx+cosx = 1
HS: Lên bảng trình bày :
 Câu 3: sinx+cosx = 1Û =1 
GV: Nhận xét và đánh gía.
Cơng thức cộng:
 sin(a+b)=sinacosb+sinbcosa
sin(a-b)=sina.cosb-sinb.cosa
cos(a+b)=cosa.cosb-sina.sinb
 cos(a-b)=cosa.cosb+sina.sinb
Họat động 2:Đưa ra cơng thức 
GV:Giải pt sinx+cosx=cÛ=c(ptlg cơ bản)
Tổng quát giải pt asinx + bcosx=c cĩ thể đưa về pt lượng giác cơ bản ?
asinx + bcosx =(sinx+cosx)
GV:?
HS: Bằng 1
Do đĩ =cosa,= sina
Khi đĩ: asinx + bcosx =(sinxcosa+cosxsina)
= .sin(x+a).
Cơng thức biến đổi biểu thức asinx+ bcosx :
asinx + bcosx = sin(x+a)(1)
vớicosa=,
sina=
Họat động 3 : Tìm ra cách giải phương trình bậc nhất đối sinx và cosx
GV:Dựa vào cơng thức (1) hãy đưa pt asinx+bcosx=c về pt lượng giác cơ bản.
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, rút ra kết luận ghi bảng phương pháp giải.
GV: Điều kịên để pt sin(x+a)=cĩ nghiệm.
HS: Pt cĩ nghiệm khi 
GV: Từ đĩ rút ra điều kiện để pt asinx+bcosx=c cĩ nghiệm. Tìm cách gỉai đơn giản hơn khi c=0
HS: Trả lới: Đưa về ptlg cơ bản tanx hoặc cotx
Phương trình dạng asinx+bcosx = c
Xét phương trình asinx+bcosx = c
với a,b,cỴR,(a2+b2≠0)
Phương pháp giải:
 asinx+bcosx = c 
Ûsin(x+a)= c
Û sin(x+a) =.
( với cosa=,sina=)
Điều kiện để phương trình cĩ nghiệm:
 a2+b2 ³c2
Chú ý: khi c=0,pt trở thành:
 asinx = - bcosx Ûtanx=(a≠0,b≠0)
Họat động 4: Luyện tập (gỉai ví dụ 1)
GV: Cho học sinh nhận dạng pt,a=?, b=?, c=?. 
HS: Trả lời
GV: Giải mẫu cho hs xem
Ví dụ 1: Gỉai phương trình sau:
 sinx + cosx = 
 Gỉai:
 sinx + cosx = 
 .sin(x+a) = 
 với cosa=, sina=.Từ đĩ lấy a=
Họat động 5: Luyện tập (gỉai ví dụ 2)
GV: Cho học sinh nhận dạng pt, a=?, b=?, c=?
HS: Trả lời
GV: Cho hs giải tại chổ, gọi một hs lên bảng giải
HS: Lên bảng trình bày
GV: Đánh giá và chỉnh sửa.
Ví dụ 1: Gỉai phương trình sau:
 sinx - cosx = 1.
 Gỉai:
 sinx - cosx = 1.
 .sin(x+a) = (1)
 với cosa=, sina= -.
Từ đĩ lấy a=
Họat động 6: Luyện tập (giải ví dụ 3)
GV: Đưa ra ví dụ ,hướng dẫn hs đưa về dạng asinx+bcosx = c
 Chia lớp thành 8 nhĩm cùng giải 
HS: Tiến hành giải theo nhĩm, đại diện nhĩm trình bày.
GV: Nhận xét chỉnh sửa
Ví dụ 3: Giải phương trình sau:
 2cos2x – sin2x = 1
 Giải:
 2cos2x – sin2x = 1
Û -sin2x+2cos2x=1
=1(vớicosa=,sina=)
Họat động 6: Củng cố và luyện tập .
GV: Đưa ra 2 câu trắc nghiệm cho 8 nhĩm chọn nhanh đáp án đúng 
HS: Chọn đáp án đúng và giải thích
GV: Nhận xét đánh giá
Ví dụ 4: Trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
a) 3sinx + 4cosx = 5
b) cosx – sinx = 
c) Sinx - cosx = 2
d) Sinx + cosx = -1.
Câu 2 : Số nghiệm của pt sinx + cosx = 0 thuộc đọan là:
 a) 0 b) 1 b) 2 d) 3
V. CỦNG CỐ: Sau tiết học HS cần nắm được :
Học sinh nhận được dạng pt bậc nhất đối với sinx và cosx
Nắm được cách giải 
Nhắc lại phương pháp giải pt dạng asinx + bcosx = c
Mở rộng cho hs khá CM:asinx+bcosx= 
 ( với sinb=, cosb=)
Áp dụng giải pt sinx + cosx = 
Bài tập về nhà : Bài 5 sgk/trg37
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 15+16 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 1. Về kiến thức: 
Biết dạng và cách giải các pt bậc nhất, bậc hai đối với 1 hslg và asinx + bcosx = c.
2. Về kỹ năng:
Giải được phương trình thuộc các dạng nêu trên. 
3. Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Chuẩn bị các bảng nhỏ ghi đề bài và dùng để học sinh trả lời theo nhóm.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
Đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cơ bản
* Gọi 3 HS lên bảng sửa 3 bài tập tương ứng: 
Hs1: Nêu pp giải ptb1 đ/v 1 hslg, làm bt 1).
Hs2: Nêu pp giải ptb2 đ/v 1 hslg và làm bt 2a)
Hs3: làm bt 2b)
* Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình.
* Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có .
1. 
 Đs: 
2.
a) 
b) 
* Gọi 4 HS lên bảng sửa 4 bài tập tương ứng: 
Hs1: làm bt 3a)
Hs2: làm bt 3b)
Hs3: làm bt 3c)
Hs4: lam bt dd) 
* Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình.
* Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có .
3.
a) 
b) 
c) 
d) 
* Gọi 4 HS lên bảng sửa 4 bài tập tương ứng: 
Hs1: làm bt 4a)
Hs2: làm bt 4b)
Hs3: làm bt 4c)
Hs4: lam bt 4d) 
* Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình.
* Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu co.ù 
GV tổng kết lại 1 lần nữa pp giải của ptlg dạng này cho hs nhớ.
4.
a) 
b) 
c) 
d) 
* Gọi 4 HS lên bảng sửa 4 bài tập tương ứng: 
Hs1: Nêu pp giải ptb1 đ/v sinx và cosx, làm bt 5a)
Hs2: làm bt 5b)
Hs3: làm bt 5c)
Hs4: lam bt 5d) 
* Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình.
* Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có 
5.
a) 
b) 
 (với )
c) 
d) 
 (với )
GV hd: có thể sdụng CT cộng. Yc 1 hs nhắc lại CT cộng.
* Gọi 2 HS lên bảng sửa 2 bài tập tương ứng: 
Hs1: làm bt 6a)
Hs2: làm bt 6b)
* Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình.
* Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có 
6. 
a) 
b) 
2. Củng cố : dạng và cách giải các pt bậc nhất, bậc hai đối với 1 hslg và asinx + bcosx = c.
3. Bài tập về nhà:
Làm thêm bt trong sách bt.
Đọc bài đọc thêm “Bất phương trình lượng giác”.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 18+19 Oân tập chương I (2Tiết)
I.MỤC TIÊU
1.Về kiến thức:
Hs nắm được tính chẳn,lẻ của HSLG
Hs nắm vững cơng thức nghiệm của các HSLG cơ bản , PT bậc nhất đối với sin và cos, PTLG thường gặp.
2.Về kĩ năng:
HS giải được các PT theo dạng và một số phương trình biến đổi đơn giản đưa về PTLG thường gặp.
3.Về tư duy:
Biết hệ thống kiến thức đã học
Cẩn thận, chính xác, ơn tập bài củ tốt
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Giáo Viên:Giáo án và câu hỏi hệ thống kiến thức trong chương 
Hs : làm bài tập về nhà và ơn lại kiến thức cũ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV & HS
Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ
1Hs:Viet cơng thức giải PTLG cơ bản
1Hs:Nêu cách giải PTLG
 a sin x+bcosx=c
1Hs:Nêu cách giải PT bậc hai đối với 1 HSLG
Hoạt động 2:
1Hs làm câu a,b bài 1
GV hỏi hs:Đn hàm số chẵn,hàm số lẻ?
Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ? 
Tập xác định của hàm số chẵn, hàm số lẻ
 Nội dung
Bài 1:Xét tính chẳn lẻ các hàm số sau:
a.y =sin3x b.y=,c.y=sinx+cos
 Giải:
a.Đặt f(x)=sin3x.
 ta cĩ:f(-x)=sin(-3x)=-sin3x=-f(x)
Vậy y=f(x)=sin3x là hàm số lẻ.
b.Đặt f(x)= Ta cĩ: f(-x)= ==f(x)
Vậy f(x)= là hàm số chẵn
c.y=sinx+cosx. Đặt f(x)=sinx+cosx
Ta cĩ:f(-x)=sin(-x)+cos(-x)=-sinx+cosx
=-(sinx-cosx) 
Vậy hàm số khơng chẵn khơng lẻ
 Hoạt động 3:
3Hs làm bài tập 3. Chia bảng làm ba phần ,3 HS làm câu a,b,c.
Gv hỏi hs trả lời ở dưới lớp:
NêuMGTcủa hàm số sin,cos,tan,cot?
GV: -1≤sinx≤1, vậy ?≤ sin 5x≤?
 _1≤cosx≤1,vậy ?≤cos(5x+1)≤?
Hoạt động 4:
Hoạt động 4:giải các PT sau:a,b,c.
Chia bảng làm ba phần ,y/c 3 học sinh làm.
GV phát vấn tại chổ:
-nêu tập nghiệm các PT: sinx=-1,cosx=o,
Tanx=-1
-1Hs nêu cơng thức hạ bậc
-GV sửa bài HS làm,HS sửa vào tập
:
Bài 2:Tìm GTLN của các hàm số sau
a.y=+1. b.y=3sin(x-)-2
Giải 
a.Ta cĩ:1-1cosx1
Nên:
1 y=+1+1=3.
y3.vậy y=3.
Dấu (=) xảy ra khi cosx=1x=k2(kZ)
b.1-1sin(x-)1
Nên y=3sin(x-)-23.1-2=1
y1y=1.Dấu (=) xảy ra khi sin(x-)=1
x-=+k2x=+k2(kZ) 
Bài 3:Giải các PT sau:
a.cos(x+)=-1.b.sin(2x+1)=
.c.cot(x)= 
Giải:
a. cos(x+)=-1 x+=+k2
x=+k2(kZ)
b. sin(2x+1)=sin(2x+1)=sin
(đặt sin=) 2x+1=+k2 
 Hoặc 2x+1=-+k2
Hoạt động 5:
-GV phát vấn HS các cơng thức LG biến đổi từ tích sang tổng ,từ tổng sang tích
-Phát vấn HS cách giải PT thuần nhất bậc 2
-3HS giải ba câu:
Giải các phương trình sau :
sin5x + cox5x = -1
3cosx - 2sin2x + sinx = 1
cox3x - cos5x = sinx
x=+k(kZ) hoặc x=+k(kZ)
c.cot(x)==
cos2x=-cos2x=cos
2x=+k2hoặc 2x=-+k2
x=+khoặc x=-+k(kZ)
Bài tập4
Giải các phương trình sau :
a. sin5x + cox5x = -1
b. 3cosx - 2sin2x +3 sinx = 1
c .cox3x - cos5x = sinx
Giải :
a. sin5x + cox5x = -1
 sin5x + co5x = -
 cossin5x + sincos5x = -
 sin(5x + ) = sin(-)
 5x + = - + k2 
 hoặc 5x + = + + k2
 x = + k (kZ) hoặc 
 hoặc x = + k(kZ)
3cosx - 2sin2x + 3sinx = 1
3cosx - 4sinx cosx + 3sinx = 1
Với cox = 0 thỏa mãn phương trình => Phương trình cĩ nghiệm : 
Hoạt động 6:
Giáo viên chọn lớp ra 4 nhĩm tiến hành các câu trắc nghiệm 6,7,8,9,10 .
x = + k (kZ)
Với cosx 0 chia 2 vế phương trình cho cosx ta đươc : 
3– 4tanx + 3tanx = = 1 + tanx
 2tanx + 4tanx – 2 = 0
 tanx - 2tanx + 1 = 0
 tanx = 1 
 x = + k (kZ)
c. cox3x - cos5x = sinx
 -2sin4x . sin(-x) = sinx 
sinx (2sin4x – 1) = 0
sinx = 0 hoặc 2sin4x – 1 = 0
x = k hoặc sin4x = = sin
x = k (kZ)
x = + k
hoặc x = + k
V. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ :
 -Nhắc nhở HS về nhà xem lại hệ thống các bài tập đã làm để nắm chắc các kiến thức về HSLG và giải được các PTLG đã học.
 -Làm bài tập về nhà: 
1. sinx + cosx + sin4x = 0
2. cox.sin3x = co3x . sin5x 
3. 2cosx - sinx – 2 = 0
4 . 2tanx – 3tanx + 2cosx – 3 = 0
Tiết 20 : Kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong 1.doc