Hiểu được đ/n giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 0ồ180o .
- Vận dụng định nghĩa để tính góc lượng giác của 1 số góc.
- Hiểu được mối liên hệ giữa các TSLG của 2 cung phụ nhau.
- Vận dụng chúng để tìm GTLG của 1 số góc thông qua GTLG của các góc đặc biệt.
- Hiểu định nghĩa góc giữa 2 vectơ và vận dụng vào việc xác định góc giữa 2 vectơ.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong việc tính các góc GTLG của 1 góc a và ngược lại.
Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng Tên bài : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ Oo ĐẾN 180o Số tiết :1 1.Mục tiêu: - Hiểu được đ/n giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 0ồ180o . - Vận dụng định nghĩa để tính góc lượng giác của 1 số góc. - Hiểu được mối liên hệ giữa các TSLG của 2 cung phụ nhau. - Vận dụng chúng để tìm GTLG của 1 số góc thông qua GTLG của các góc đặc biệt. - Hiểu định nghĩa góc giữa 2 vectơ và vận dụng vào việc xác định góc giữa 2 vectơ. - Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong việc tính các góc GTLG của 1 góc a và ngược lại. 2 . Phương tiện dạy học : - Học sinh đã biết TSLG của góc nhọn a - Máy tính bỏ túi Fx 500MS 3.Phương pháp : - Gợi mở giải quyết vấn đề. 4. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Học sinh nhắc lại TSLG của góc nhọn trong r vuông . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi · Cho r ABC ^ tạiA ABC = a nhọn như hình vẽ . A B C * Nêu TSLG của góc a * Nghe yêu cầu của GV quan sát hình vẽ và trả lời Hoạt động 2: HS tập làm quen với các ĐN sina ,cosa ,tana , cota . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung · Nêu định nghĩa ½ đường tròn và cách xác định góc nhọn a trên ½ đường tròn đo.ù * Chia 2 nhóm CM :sina = y0 , cosa = x0 · Xác định gt, kl của yêu cầu · Hai nhóm nêu lời giải , hai nhóm còn lại · Cả lớp cùng CM tana= y0/ x0 cota= x0/ y0 Hoạt động 3:HS tự nêu định nghĩa cacù GTLG của góc 0o £ a£ 180o Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung · Gợi mở cho HS nêu định nghĩa tương tự cho các sin , cos,tan,cot của góc a · Giúp HS ghi nhớ sự khác biệt cách gọi TSLG, GTLG · Hướng dẫn HS vẽ hình, đặt góc a= 45o vào ½ đường tròn · Yêu cầu HS trao đổi cách tính · Hướng dẫn HS xác định dấu · Mỗi nhóm nêu một định nghĩa về sin, cos, tan, cot do GV chỉ định · Ghi nội dung định nghĩa vào tập và vẽ hình · Vẽ hình ,xác định góc a= 45o · Trao đổi giữa các bạn · Lần lượt 4 HS len bảng cho kết quả và giải thích · Suy luận trực tiếp trên đường tròn đơn vị 1.Định nghĩa: (SGK) a.Ví dụ:Tìm GTLG của góc45o. Giải b. Chú ý :SGK Hoạt động 4: HS độc lập tìm ra mối liên hệ giữa các GTLG của 2 góc bù nhau Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung · Vẽ hình · Yêu cầu HS so sánh toạ độ 2 điểm M và N. · Gọi HS rút ra kết luận về mối liên hệ · Gọi HS nêu · Vẽ vào tập . · Đứng tại chổ trả lời câu hỏi · Ghi vào vở phần kết luận · Lần lượt trả lời 2. Tính chất :(SGK) 3. GTLG của các góc TSLG của các góc nhọn đặc biệt . · Yêu cầu HS trao đổi => các góc tù câu hỏi Hai HS trao đổi nhau => kết quả đặc biệt (SGK) Chú ý (SGK) VD:cho góc a=135o .Hãytínhsina,cosa ,tana và cota Hoạt động 5: HS tự tìm góc giữa 2 vectơ có sự hướng dẫn của giáo viên . HS trao đổi trong nhóm giải VD. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung · Cho 2 vectơ a,b ¹o. Yêu cầu HS tịnh tiến 2 vectơ cắt nhau. · Gọi HS phát biểu định nghĩa · Chia 4 nhóm mỗi nhóm giải 1 câu · Gọi 1 HS trong nhóm nêu kết quả +giải thích · Lên bảng xác định · HS đứng tại chổ trả lời · Mỗi nhóm trao đổi nhau => kết quả bài toán · HS ghi vào vở 4.Góc giữa 2 vectơ a.Định nghĩa:(SGK) b.Chú ý : (SGK) c.VD: (SGK) Hoạt động 6: GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính FX500MS tính các GTLG của góc a và ngược lại Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Sử dụng máy tính và hướng dẫn HS làm từng bước HS nghe hướng dẫn dùng máy tính để cho kết quả 5.Sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG của 1 góc (SGK) VD:(SGK) Củng cố: · Kiến thức cần nhớ: -GTLG của các góc đặc biệt, mối liên hệ giữa GTLG của 2 góc bù nhau -Sử dụng thành thạo máy tính để tính giá trị 1 góc, Tính các GTLG của 1 góc · Bài tập về nhà - Bài 1: áp dụng tính chất - Bài 2: vẽ hình ,sử dụng định nghĩa các TSLG của góc nhọn trong tam giác vuông - Bài 3: sử dụng tính chất - Bái 4: vẽ hình áp dụng định lí pitgo - Bài 5: Sử dụng kết quả bài 4 - Bài 6: xác định góc 2 vectơ dùng máy tính GTLG của các góc đó. Tên bài : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SỐ TIẾT :1 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức : củng cố khắc sâu kiến thức về -Tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0ồ180o -Vận dụng mối quan hệ giữa các TSLG của 2 góc bù nhau để tìm giá trị lượng giác của 1 góc thông qua các góc đặc biệt. bVề kĩ năng : Xác định được GTLG của 2 góc bù nhau cVề tư duy : Hiểu được các bước biến đổi để giải bài tập dVề thái độ: Cẩn thận , chính xác 1. Chuẩn bị về phương tiện dạy học : a/Thực tiển : HS đã lĩnh hội được kiến thức giáo khoa b/ Phương tiện : Hoạt động 1:Tiến hành lời giải câu a,b- bài 1 Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: sinA= sin(B+C) cosA= -cos(B+C) Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Đọc đề bài Làm việc theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải Chia lớp ra 4 nhóm Giao nhiệm vụ mỗi nhóm( có HD) Tổng 3 góc trong của 1 tam giác ? Tìm B + C = ? a/Ta có: 0180ˆˆˆ =++ CBA => ACB ˆ180ˆˆ 0 -=+ Khi đó sin( B + C) = sin( 1800 – A) = sinA b/ Hoạt động 2: tiến hành tìm lời giải bài tập số 2 Cho AOB là tam giác cân tại 0 có OA= a và có các đường cao OH và A K . Giả sử =.a Tính AK và OK theo a vàa Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Lên bảng trình bày lời già Sửa BT vào vở Vẽ hình Gọi 1HS lên bảng làm Sửa bài và chính xác hóa hóa bài giải Trong OAKD : Sin AOK = sin2a = a AK OA AK = Vậy AK = asin2a Cos AOK = cos2a = a OK OA OK = Vậy OK = a cos2a Hoạt động 3: tiến hành tìm lời giải bài tập so á3 Chứng minh rằng : a. sin 105o = sin 75o b. cos 170o= -cos 10o c. cos 122o= -cos 58o Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Trình bày lời giải của Bài toán đã chuẩn bị Gọi 3 HS lên bảng giải Nhận xét , đánh giá bài giải a/sin1050 = sin ( 1800- 1050) = sin750 b/, c/ Hoạt động 4: tiến hành tìm lời giải bài tập số 4 Chứng minh rằng với mọi góc (00£ a£ 1800) ta đều có Cos2 a + sin2 a =1 Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Vận dụng ĐN GTLG của Vẽ hình Ta có cosa = x0 , sina = y0 a bất kỳ với 00£ a£ 1800 , Định lí Pitago => đpcm Gợi ý cho HS tự giải Mà x02 + y02 = OM2 = 1 => đpcm Hoạt động 5: tiến hành tìm lời giải bài tập số 5 Cho góc x, với cosx = 1/3. Tính giá trị của biểu thức : P = 3sin 2x + cos2x Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi 1HS lên bảng làm Các HS còn lại quan sát , nhận xét bài làm Ghi lời giải vào vở HD , gọi HS trình bày lời giải Đưa ra NX chungvà cách giải khác P = 3sin2x + cos2x = 3( 1 - cos2x) + cos2x = 3 – 2 cos2x = 25/9 Hoạt động 6: tiến hành tìm lời giải bài tập số 6 Cho hình vuông ABCD .Tính: Cos ( ), BAAC , Sin( ), BDAC , Cos( ), CDBA Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Xác định góc cần tính GTLG Ghi nhận Vẽ hình Yêu cầu HS cho biết kết quả Hoàn thiện lời giải Cos ( ), BAAC = cos1350 = - 2 2 Sin( ), BDAC = sin900 = 1 Cos( ), CDBA = cos00 = 1 Củng cố: Cần nhớ : GTLG của 2 góc bù nhau , hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải BT cách xác định góc giữa hai vectơ Tên bài : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Số tiết : 04 . I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Định nghĩa, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng. - Cách tính bình phương vô hướng của một véctơ. - Dùng tích vô hướng chứng minh hai vectơ vuông góc. 2. Về kỹ năng: - Thành thạo tính tích vô hướng khi biết độ dài và góc giữa hai vectơ. - Sử dụng các tính chất tvh để tính tóan và biến đổi biểu thức vectơ, chứng minh hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng đn, tc và CT hình chiếu vào bài tập tổng hợp đơn giản 3. Về tư duy: - Hiểu đn tvh của hai vectơ, suy luận ra các trường hợp đặc biệt vàtc. - Từ đn chứng minh CT hình chiếu và áp dụng vào bài tập. 4. Về thái độ: Chủ động , cẩn thận và chính xác. II. Phương tiện dạy học: Xem lại: kn công sinh ra bởi lực và CT tính công theo lực. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Kiểm tra bài cũ: Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ? Cho tam giác đều ABC cạnh a và có chiều cao AH. Tính góc giữa các vectơ sau: (AC,AB), ( AC, CB), (AH,BC) ? BÀI MỚI: TIẾT 1 Họat động 1: Họat động của gv Họat động của hs 1. ĐN tích vô hướng của hai vectơ: -Nêu bài toán vật lí ( sgk) -Gía trị A gọi là tích vô hướng của hai vectơ F và OO’. -Tổng quát với ),(cos... ®®®®®® = bababa + Cho hai vectơ khác vectơ không, khi nào tích vô hướng của hai vectơ đó là số dương? Số âm? Bằng 0? acos.'. ®® = OOFA đơn vị: F là N , OO’ là m, A là jun. ví dụ: (sgk trang 42) Phụ thuộc vào cos ®® ),( ba ? Hoạt động 2 : 2. Tính chất: sgk nếu ®® = ba thì ?. = ®® ba , khi đó 222 . ®®®®® =÷ ø ư ç è ỉ== aaaaa + so sánh ®® ba . và ®® ab . ? Þ tính chất ®® ba . = ®® ab . + Nếu ( ®® ba . ) = 900 thì ®® ba . = ? Điều ngược lại có đúng không ? Þ tính chất ®® ^ ba Û ®® ba . = 0 So sánh : ®® bak )( và )( ®® bak . Hãy chia các khả năng của k? Þ tính chất ®® bak )( = )( ®® bak + 2 00cos... ®®®®® == aaaaa ),(cos... ®®®®®® = bababa ),(cos... ®®®®®® = ababab ®® ba . = 0 khi cos ®® ),( ba = 0 ),cos(),cos(..)( ®®®®®®®®®® == bakbakbakbakbak ),cos(..).( ®®®®®® = babakbak Họat động 3: +Từ tc của tích vô hướng suy ra: 22 2 2)( ®®®®®® ++=+ bbaaba 22 2 2)( ®®®®®® +-=- bbaaba 22 ))(( ®®®®®® -=-+ bababa Aùp dụng : (bài tóan vật lí trang 43) học sinh về nhà cm( dựa vào hằng đẳng thức) Họat động 4: Bài tóan: Cho tứ giác ABCD 1. Chứng minh: ®® ++=+ BDACADBCCDAB .22222 2. CMR điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là tổng bình phương các cặp cặp cạnh đối diện bằng nhau? ?.....2.2 )()( ... bên . -Gọi đại diện nhóm trình bày bài tóan. -Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng. -Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tính . *Họat động 14 : Ứng dụng vào việc đo đạt ( Có thể tiến hành đo trên thực tế nếu có đủ dụng cụ ) Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Bài toán 1 : Đo chiều cao của một cái tháp mà không thể đến được chân tháp. (Có thể tiến hành đo chiều cao cột cờ sân trường ) . -Bài toán 2 :Tính khoảng cách từ một địa điểm trên bờ sông đến một gốc cây trên cù lao ở giữa sông . -Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên . -Chuẩn bị : Giác kế, cọt ngắm,dây đo và một số dụng cụ để vẽ và tính toán. -Vạch phương án đo . -tổ chức HS thành từng nhóm nhỏ để đo đạt và tính toán với những bài tập cụ thể . -Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng. -Tổ chức đánh giá và rút kinh nghiệm . 5. Củng cố tòan bài : Cho tam giác ABC có a = 5 , b = 7, c = 8 . a) Tính diện tích tam giác ABC ; Độ dài đường cao AH; Bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp tam giác ABC . b) Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM = 3 . Tính độ dài đọan thẳng CM . 6. Bài tập về nhà : Bài tập 1 ----à bài tập 9 sgk Tên bài : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SỐ TIẾT :1 7. Mục tiêu : Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về : - Hệ thức lượng trong tam giác . - Giải các bài tóan trong tam giác . Về kỉ năng: - Rèn luyện kỷ năng giải toán tam giác và biết thực hành việv đo đạt trong thực tế. - Sử dụng chuyển d0ổ công thức 1 cách thành thạo . Về tư duy : - Rèn luyện năng lực tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy logic . Về thái độ: - Cẩn thận . - Chính xác. 8. Chuẩn bị phương tiện dạy học : Thực tiển : Hs đã học hệ thức lượng trong tam giác . Phương tiện : Chuẩn bị phiếu học tập, máy tinh bỏ túi . 9. Giợi ý về phương pháp : Chủ yếu gợi mở, nêu vấn đề, đan xen họat động nhóm . 10. Tiến trình bài học và các họat động Họat động 1: Giải bài tập từ bài 1® bài 3 . Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Nghe hiểu nhiệm vụ . -Tìm phương án thắng . -Trình bày lời giải đề tóan. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có . -Kết quả : -Chialớp thành 6 nhóm nhỏ . -Giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( nhóm 1-2 giải bài tập 1 ; nhóm 3-4 giải bài tập 2 ; nhóm 5-6 giải bài tập 3 ) . -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải . -Điều chỉnh và xác nhận kết quả . Họat động 2: Giải bài tập từ bài 4® bài 6 . Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Nghe hiểu nhiệm vụ . -Tìm phương án thắng . -Trình bày lời giải đề tóan. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có . -Chialớp thành 6 nhóm nhỏ . -Giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( nhóm 1-2 giải bài tập 4 ; nhóm 3-4 giải bài tập 5 ; nhóm 5-6 giải bài tập 6 ) . -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải . -Điều chỉnh và xác nhận kết quả . Họat động 3: Giải bài tập từ bài 7a® bài 9 . Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Nghe hiểu nhiệm vụ . -Tìm phương án thắng . -Trình bày lời giải đề tóan. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có . -Chialớp thành 6 nhóm nhỏ . -Giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( nhóm 1-2 giải bài tập 7a ; nhóm 3-4 giải bài tập 8 ; nhóm 5-6 giải bài tập 9 ) . -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải . -Điều chỉnh và xác nhận kết quả . Họat động 5 : Củng cố và dặn dò : Bài tập 10 và bài tập 11 sgk . Tên bài : ÔN TẬP CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG SỐ TIẾT :2 1.Mục tiêu: a/ Về kiến thức : củng cố khắc sâu kiến thức về -Tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0ồ180o -Vận dụng mối quan hệ giữa các TSL của 2 cung bù nhau để tìm giá trị lượng giác của 1 góc thông qua các góc đặc biệt /.Về kĩ năng : Rèn kỹ năng chuyển đổi thành thạo công thức c/Về tư duy : Hiểu và phân loại bài tập d/Về thái độ: Bước đầu tổng hợp được một số công thức trong chương 2. Chuẩn bị về phương tiện dạy học : a/Thực tiển : HS đã nắm được kiến thức trong SGK b / Phương tiện -Chuẩn bị các biểu bảng -Chuẩn bị đề bài để phát cho HS -Phương pháp : -Gợi mở vấn đáp -Phân bậc hoạt động các nội dung học tập theo bảng 3.Tiến trình bài học và các HĐ : TIẾT 1 Đề bài tập: bài tập 1à6 SGK trang 62 Hoạt động 1: tiến hành tìm lời giải bài tập số 1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi -Nhớ lại kiến thức lý thuyết định nghĩa GTLG của 1 góca với 0o£ a£ - kiểm tra kiến thức cũ về định nghĩa GTLG của 1 góc -Vì a là góc nhọn => 0o£ a£ 90o nên GTLG chính là TSLG 180o -Tự kiểm tra kiến thức về góc nhọn a với 0o£ a£ 180o -Nhắc lại góc nhọn,góc tù ,liên hệ phần TSLG đã học ở lớp 9 Hoạt động2: tiến hành tìm lời giải bài tập số 2 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Nhớ lại ĐN 2 góc bù nhau -Quan sát hình vẽ, trả lời Yêu cầu HS cho biết góc bù với góc a -Yêu cầu HS giải thích dựa vào hình 2.5 Dây cung MN song song với trục 0x và x0M =a =>x0N = 180c - a .Khi đó, yM =yN = yc xM = -xN = xc Suy ra điều cần giải thích Hoạt động3: tiến hành tìm lời giải bài tập số 3 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Nhớ lại : ),cos(... bababa rrrrrr = Tự suy nghĩ : ? £ cos( ), ba rr £ ? Hãy nêu ĐN tích vô hướng của 2 vectơ Nếu a và b không đổi Thì ab đạt GTLN và GTNN khi cos( ), ba rr đạt GTLN và GTNN Khi cos( ), ba rr = 1 thì ( ), ba rr = ? Khi cos( ), ba rr = -1 thì ( ), ba rr = ? ba rr . đạt GTLN khi cos( ), ba rr =1 ba rr . đạt GTNN khi cos( ), ba rr = -1 Hoạt động4: tiến hành tìm lời giải bài tập số 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi -Nhớ lại kiến thức cơ bản về -Kiểm tra công thức tính ba rr . - ar (a1 ;a2 ), b r (b1 ;b2 ) - ba rr . = a1 .b1 + a2b2 biểu thức toạ độ của tích vô hướng 2 vectơ -Aùp dụng tính ba rr . -Yêu cầu HS tự tính -Gọi 1 HS lên bảng giải - ar =(-3; 1), b r =(2;2) ba rr . =-3.2+1.2=-4 Hoạt động5: tiến hành tìm lời giải bài tập số 5 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi -Nhớ lại định lý cosin trong tam giác -Tự suy ra cosA từ định lý cosin -Tương tự suy ra cosB,cosC -Yêu cầu HS nhắc lại định lý cosin trong tam giác -Gọi 1 HS lên bảng ghi lại định lý -Hướng dẫn HS cách chuyển vế a2=b2+c2-2bc cosA =>cosA= bc acb 2 222 -+ cosB = . cosC = Hoạt động6: tiến hành tìm lời giải bài tập số 6 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi -Nhớ lại định lí Pitago đã học Đưa ra được hệ thức: a2 = b2 + c2 Gọi HS nhắc lại định lí Pitago Yêu cầu HS nêu cụ thể định lí trong trường hợp rABC ^tại A a2= b2+ c2–2bccosA(*) Nếu rABC vuông tại A => Aˆ = 90c ð cosA = 0 Từ (*) => a2 = b2 + c2 Củng cố: *Qua tiết ôn tập các em cần nắm được . - GTLG của góc a - Nắm rõ mối quan hệ giữa các GTLG của hai góc bù nhau - Phân biệt và khắc sâu kiến thức về công thức trong định nghĩavà biểu thức toạ độ của tích vô hướng - Cần nhớ công thức tính cạnh và góc trong tam giác TIẾT 2 Đề bài tập: bài tập 7à11 SGK trang 62 Hoạt động 1: tiến hành tìm lời giải bài tập số 7,8 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Nêu định lí Tự chuyển vế . Suy ra đpcm Hiểu bài giải Ghi nhận cách giải Học cách suy luận , bắt chước theo mẫu Tự hoàn thiện các câu còn lại Hãy nêu định lí sin Tìm các cạnh a , b , c theo R và góc củarABC Yêu cầu HS sử dụng công thức CosA = bc acb 2 222 -+ Từ giả thiết góc A nhọn => đpcm( GV trình bày bài giải) Bài tập 7 :(SGK) Theo định lí sin trongrABC ,ta có: 2R = A a sin = C c B b sinsin = Từ đó suy ra a = 2RsinA ,b=2RsinB , c=2RsinC Bài tập 8 :(SGK) TrongrABC ,ta có; a/ Góc A nhọn ÛcosA >0 Û b2 + c2 – a2 > 0 Û a2< b2 + c2 b/ GócA tù ÛcosA<0 Û b2 + c2 – a2 <0 Û a2> b2 + c2 c/ Góc A vuông ÛcosA =90c Û b2 + c2 – a2 Hoạt động 2: tiến hành tìm lời giải bài tập số 9,10 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Nhớ lại và ghi định lí sin Học cách chuyển đổi để => R Nhắc lại công thức tính S , ha , R ,r và ma Làm tương tự như VD đã học Từ gt bài toán , HD HS chọn công thức tính R Yêu cầu HS nêu kết quả cụ thể Kiểm tra kiến thức tính S , ha , R ,r và ma với một vài HS Gọi HS lên bảng giải Nhận xét , hoàn thiện bài giải Bài tập 9 : (SGK) Theo định lí sin ta có 2R = A a sin hay R = 32 sin2 = A a Bài tập 10: (SKG) Theo công thức Hêrông với p = 24 . ta có: S = 96)())(( =--- cpbpapp ha = 16 2 = a S , R = 10 4 = S abc , r = 4= p S ma2 = 4 )(2 222 acb -+ = 292 => ma = 292 Hoạt động 3: tiến hành tìm lời giải bài tập số 11 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Nêu công thức S = absinC Tự giải quyết yêu cầu của GV Ghi nhận HD HS chọn công thức tính S thích hợp với yêu cấu bài toán S lớn nhất khi ? Kết luận Ta có S = 2 1 absinC . Diện tích S của tam giác lớn nhất khi sinC có giá trị lớn nhất , nghiã là khi góc Cˆ bằng 90c Hoạt động4: tiến hành trả lời câu hỏi trắc nghiệm BT trang 63 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Làm việc theo nhóm : thảo luận để đưa ra kết qủa Cả lớp nhận xét kết quả Chia lớp ra 6 nhóm , mỗi nhóm 5 bài theo thứ tự từ 1 đến 30 Gọi bất kỳ 1HS trong mỗi nhóm ở mỗi bài nêu TLTN( có giải thích) Nhận xét , giải thích và đưa ra đáp án TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1: (c) 11:c 21:a 2: d 12:c 22: d 3:c 13:b 23: c 4:d 14: d 24: d 5:a 15: a 25: d 6:a 16: c 26: b 7:c 17: d 27:a 8:a 18: a 28:d 9:a 19: c 29:d 10:d 20:d 30:c Củngcố: -Hệ thống hoá kiến thức toàn chương II,nhấn mạnh một số kiến thức cơ bản -thường gặp để áp dụng giải bài tập -Bài tập về nhà có hướng dẫn (tài liệu)
Tài liệu đính kèm: