Mục tiêu:
Về kiến thức :
- Vectơ chỉ phương-phương trình tham số của đừơng thẳng
- Vectơ pháp tuyến-phương trình tổng quát của đường thẳng
- Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, góc giữa 2 đường thẳng
- Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
Về kỹ năng:
-Lập dược phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng khi
biết các yếu tố đủ để xác định đường thẳng đó.
-Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mp tọa độ khi biết p.trình của no
Chương 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I. Mục tiêu: Về kiến thức : - Vectơ chỉ phương-phương trình tham số của đừơng thẳng - Vectơ pháp tuyến-phương trình tổng quát của đường thẳng - Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, góc giữa 2 đường thẳng - Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. Về kỹ năng: -Lập dược phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết các yếu tố đủ để xác định đường thẳng đó. -Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mp tọa độ khi biết p.trình của nó - Xđịnh được vị trí tương đối, góc giũa 2 đường thẳng khi biết p.trình 2 đường thẳng đó - Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. Về tư duy: bước đầu hiểu được việc đại số hóa hình học. Về thái độ: cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiển học sinh đã biết định nghĩa 2 vectơ cùng phương, 2 vectơ vuông góc . b) Phương tiện : SGK, SBT, Tranh, ảnh. c) Phương pháp, thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III. Tiến trình dạy học và các hoạt động: Hoạt động 1: Xây dựng vectơ chỉ phương của đường thẳng Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi 2 1x y= Þ = vậy 0 (2;1)M 6 3x y= Þ = vậy (6;3)M 0 0 (4;2) 2(2;1) 2 M M M M u = = = uuuuuur uuuuuur r Tìm tung độ của M0, M biết hoành độ lần lượt là 2 và 6. -Thế hoành độ 2x = của M0 và 6x = của M vào phương trình 1 2 y x= để tính y. - Tìm được tung độ, ta có tọa độ 0 (2;1) ; (6;3)M M 0 (2;1) , (6;3)M M - KL: 0M M uuuuuur cùng phương với u r (Minh họa bằng độ thị). - Nhận xét: u r là vectơ chỉ phương. ku r ( 0k ¹ ) cũng là vectơ chỉ phương. - D xác định nếu biết điểm và 1vectơ chỉ phương. Trong mp Oxy cho đ.thẳng D là đồ thị của hsố 1 2 y x= a) Tìm tung độ của 2 điểm 0 ;M M nằm trên D , có hoành độ llượt là 2 và 6 b)Chứng tỏ oM M uuuuuur cùng phương với (2;1)u = r I. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. ĐN SGK trang 70 KL: (HS có thể vẽ u r trên mp toạ độ) Nhấn mạnh: ( )D qua M0 (x0,y0) có vectơ chỉ phương 1 2( , )u u u= r có ptts là: x = x0 +u1t y = y0 +u2t ứng 1 giá trị t bất kỳ ta có 1 điểm thuộc ( )D . II. P.Trình tham số của đường thẳng (trang 71 SGK) HĐ 2:Tìm vtcp của đường thẳng khi biết phương trình tham số của nó. 1 ( 1;10) 2 (17; 14) t M t M = Þ - = - Þ - Cho hsinh nhìn ptts, từ đó chỉ ra vtcpcủa đ.thẳng và 1 điểm bất kỳ thuộc đ.thẳng đó Chọn t =1; t=-2 ta có những điểm nào? Điểm 0 (5;2)M ứng với t=0 là chọn nhanh nhất. VD. Cho :D 5 6 2 8 x t y t - - = + qua điểm 0 (5;2)M và có vtcp ( 6;8)u = - r HĐ3. Tính hệ số góc của đườnh thẳng khi biết vtcp HĐ của HS HĐ của GV ND cần ghi 0 1 0 2 x x u t y y u t = + = + Û 0 1 0 2 x xt u y y tu - = - = Suy ra: 2 0 0 1 ( )uy y x x u - = - Hsinh tự thay số vào ptts của đthẳng. GV giúp hsinh tìm hệ số góc từ ptts của đthẳng có vtcp là 1 2( ; )u u u= r với 1 0u ¹ Rút t từ p.tr (1) rồi thay vào p.tr (2). Đặt 2 1 uk u = là hsg của đthẳng. Hsinh viết ptts cần có 1 điểm A (hoặc B), chọn được vtcp là AB uuur Có vtcp ta sẽ tính được hsg k Đthẳng D có vtcp 1 2( ; )u u u= r với 1 0u ¹ thì hsg của D là: 2 1 uk u = VD: Viết ptts của đthẳng d qua (2;3) ; (3;1)A B . Tính hsg của d. d qua A và B nên (1; 2)du AB= = - uur uuur Vậy ptts của d: 2 3 2 x t y t = + = - hsg của d là: 2 2 1 k -= = - HĐ4. Xây dựng vectơ pháp tuyến của đườnh thẳng dựa vào vtcp của nó Cho D : 5 2 4 3 x t y t = - + = + và vectơ (3; 2)n = - r Hãy chứng tỏ n r vuông góc với vtcp của D HĐ của HS HĐ của GV ND cần ghi (2;3) . 2.3 3.2 0 u u n D = = - = uur r r KL Tìm vtcp u r của D Hd hsinh cm: u n^ r r bằng tích vô hướng u r .n r =0 Nxét: n r là vtpt thì k n r ( 0k ¹ ) cũng là vtpt của đthẳng Vậy 1 đường thẳng hoàn toàn xác định nếu biết 1 điểm và 1 vtpt IV. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ĐN trang 73 SGK Chú ý: vectơ pháp tuyến là vectơ vuông góc với vtcp. IV. Phương trình tổng quát của đường thẳng. a)ĐN (trang 73 SGK) Ghi nhớ: D qua 0 0 0( ; )M x y và có vtpt ( ; )n a b= r thì ptrình tổng quát là: 0 0( ) ( ) 0 0 a x x b y y ax by c - + - = Û + + = với 0 0( )c ax by= - + HĐ5. Liên hệ giữa vtcp và vtpt của đường thẳng Cm: đường thẳng D : 0ax by c+ + = có vtpt ( ; )n a b= r và vtcp ( ; )u b a= - r HĐ của HS HĐ của GV ND cần ghi . 0n u ab ba= - + = r r Vậy n u^ r r Hs kiểm tra: . 0n u = r r Cần 1 điểm và 1 vtpt D có vtcp (1;2)AB = uuur ta sẽ suy ra được vtpt. Hãy cm n u^ r r Adụng Kquả trên chỉ ra vtcp từ vtpt (2;3)n = r Muốn lập được pttq ta cần nhữnh yếu tố nào? Tìm vtpt bằng cách nào? VD. a) Tìm tọa độ vtcp cuả đthẳng: 2 3 4 0x y+ + = Kq: ( 3;2)u = - r b) Lập ptrình tổng quát của đthẳng D qua 2 điểm: A(1;3) và B(2;5) (1;2) ( 2;1) vtcp u AB n D D = = Þ = - uur uuur uur Vậy pttq của D qua A có vtpt ( 2;1)nD = - uur là: 2 1 0x y- + - = HĐ6. Các trường hợp đặt biệt của đường thẳng 0ax by c+ + = Trình bày nhu6 SGK trang 74,75. HĐ7. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 : 0 ( ; ) : 0 ( ; ) a x b y c n a b a x b y c n a b D + + = = D + + = = ur uur HĐ của Hsinh HĐ của GV ND cần ghi 1D cắt 2D tại 1 điểm 1D º 2D 1D ! 2D Hd hsinh xét vị trí tương đối dựa vào số điểm chung bằng cách giải hệ ptr: 1 1 1 1 2 2 2 2 : 0 : 0 a x b y c a x b y c D + + = D + + = Hệ có 1 nghiệm ta sẽ kluận gì? Hệ có VSN nghiệm ta sẽ kluận gì? Hê VN nghiệm ta sẽ kluận gì? Hsinh đã biết cách giải hệ ptrình. Ycầu hsinh tự tìm nghiệm. ( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để giải) Tọa độ giao điểm nếu có của 1D và 2D ìa nghiệm của hệ: 1 1 1 2 2 2 0 0 a x b y c a x b y c + + = + + = VD. Xét vị trí tương đối của các cặp đthẳng sau: a) 1 2 : 1 0 : 2 4 0 x y x y D - + = D + - = Kq: 1D cắt 2D tại điểm A(1;2) b) 1 3 : 1 0 : 1 0 x y x y D - + = D - - = Kq: 1D ! 3D c) 1 4 : 1 0 : 2 2 2 0 x y x y D - + = D - + = Kq: 1D ! 4D Hoạt động 9: góc giữa 2 đường thẳng 1 1 1 1 2 2 2 2 : 0 : 0 a x b y c a x b y c D + + = D + + = HĐ của Hsinh HĐ của GV ND cần ghi Hs nêu cách tính góc giữa 2 vectơ 1 1 1 2 2 2 ( ; ) ( ; ) n a b n a b = = ur uur có ! 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 ( ; ) . a a b bCos n n a a b b + = + + ur uur 1 2 (4; 2) (1; 3) n n = - = - ur uur 1 2 (4; 2) (1; 3) n n = - = - ur uur nên ! 1 2 4 6 1( ; ) 216 4. 1 9 Cos d d += = + + ! 0 1 2: ( ; ) 60Kl d d = Hd hsinh tính góc giữa 2 đường thẳng thông qua góc giữa 2 vtpt của chúng ù Ghi nhớ: !0 0 1 20 ( ; ) 90£ D D £ nên: !1 2( ; ) 0Cos D D ³ Yêu cầu học sinh áp dụng thẳng công thức tính góc ! 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 ( ; ) . a a b b Cos a a b b + D D = + + Chú ý: nếu 1 1 1 1 1 1 2 2 2 : : : y k x m y k x m y k x m D = + D = + D = + thì: 1 2 1 2. 1k kD ^ D Û = - VD: Tìm số đo góc giữa 2 đthẳng: 1 2 : 4 2 6 0 : 3 1 0 d x y d x y - + = - + = ! 01 2: ( ; ) 60Kq d d = HĐ 10. Khoảng cách từ 1 điểm 0 0 0( ; )M x y đến đường thẳng : 0ax by cD + + = Ký hiệu: 0( , )d M D HĐ của hsinh HĐ của GV ND cần ghi Ta có: (3; 2)n = - r nên 6 2 1 9( , ) 9 4 13 d M - - - D = = + HSinh tham khảo chứng minh SGK Hsinh hãy thay các yếu tố đã có vào ngay công thức Công thức: 0 0 0 2 2 ( , ) ax by c d M a b + + D = + VD: Tính khoảng cách từ điểm M(-2;1) đến đường thẳng : 3 2 1 0x yD - - = 9: ( , ) 13 Kq d M D = IV.Củng cố toàn bài Câu hỏi 1: a) Muốn viết được ptrình (TS,TQ) của đường thẳng ta cần có những yếu tố nào? b) Nêu cách tìm vị trí tương đối giữa 2 đthẳng, công thức tính góc giữa 2 đthẳng đó c) Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng Câu hỏi 2:Hãy lập ptts, pttq của đường thẳng d biết: a) d qua M(2;1) có vtcp (5;4)u = r b) d qua M(5;-2) có vtpt ( 4;3)n = - r c) d qua M(5;-1) và có hệ số góc là 5 d) d qua A(3;4) và B(5;-3) Câu hỏi 3: Cho ABCD có: A(1;3), B(4;-1), C(4;6) a) Hãy lập pttq của đường cao AH, trung tuyến BM b) Tính ( , )d C AB và !( ; )Cos AC AC
Tài liệu đính kèm: