Tiết: 21+22 Chủ đề: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
Củng cố các định nghĩa về giới hạn của dãy số: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực. Liên hệ giữa giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực. Các giới hạn đặc biệt , các định lý về giới hạn hữu hạn.
2. Về kĩ năng: Tìm giới hạn của dãy số bằng định nghĩa và tìm giới hạn của dãy số cho bởi công thức tổng quát.
3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt cho h/s. Học sinh tích cực, chủ động tham gia vào bài học.
II. Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Chuẩn bị của thầy: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS : Làm các bài tập đã cho về nhà.
Ngày soạn: Tiết: 21+22 Chủ đề: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ. I. Mục tiêu 1. Về kiến thức Củng cố các định nghĩa về giới hạn của dãy số: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực. Liên hệ giữa giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực. Các giới hạn đặc biệt , các định lý về giới hạn hữu hạn. 2. Về kĩ năng: Tìm giới hạn của dãy số bằng định nghĩa và tìm giới hạn của dãy số cho bởi công thức tổng quát. 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt cho h/s. Học sinh tích cực, chủ động tham gia vào bài học. II. Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Chuẩn bị của thầy: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS : Làm các bài tập đã cho về nhà. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, đặt vấn đề, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học Tiết 21 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu 2 định nghĩa về giới hạn hữu hạn, định nghĩa giới hạn vô hạn, nêu định lý về giới hạn hữu hạn. Nêu các giới hạn đặc biệt. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tóm tắt các kiến thức cơ bản cần nhớ. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Nêu định nghĩa 1 và định nghĩa 2 về giới hạn hữu hạn của dãy số? + Nêu định lý về giới hạn hữu hạn? + Nêu các giới hạn đặc biệt? + Nêu khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn, công thức tính tổng csn lùi vô hạn? + Nêu đ/n giới hạn vô cực? +Đ/n1: khi và chỉ khi có thể nhỏ hơn 1 số dương bé tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. + Đ/n2: lim= a lim(-a)= 0. + khi và chỉ khi có thể lớn hơn 1 số dương lớn tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. + Một h/s nêu nội dung đ/lý. + Một h/s nêu các giới hạn đặc biệt. + Một h/s trả lời. I/ Các kiến thức cơ bản cần nhớ: 1/ Định nghĩa giới hạn hữu hạn. 2/ Định lý về giới hạn hữu hạn. 3/ Các giới hạn đặc biệt. 4/ Cấp số nhân lùi vô hạn, công thức tính tổng csn lùi vô hạn. 5/ Đ/n giới hạn vô cực. 6/ Vài giới hạn đặc biệt về giới hạn vô cực. 7/ Định lý liên hệ giữa giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực. Hoạt động 2. Chứng minh dãy số có giới hạn là 0 bằng định nghĩa. GV hướng dẫn h/s c/minh. Đặt =, chứng minh lim= 0. Theo định nghĩa ta có điều gì? Lưu ý cho h/s Theo đ/n ta có có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. Mà nên có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là . . II/Các dạng bài tập. Dạng 1: C/ minh dãy số có giới hạn là 0 bằng định nghĩa Bài 1: Biết dãy số () thoả mãn với mọi n. Chứng minh rằng . Giải: Đặt =, ta có lim = lim= 0. Do đó có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. Mà nên có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là . Hoạt động 3: Tìm giới hạn của dãy số cho bởi công thức tổng quát. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Chia lớp thành 8 nhóm, 2 nhóm giải 1 câu. Giao nhiệm vụ cho các nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên trình bày bài giải. Gọi đại diện 4 nhóm còn lại nhận xét ,bổû sung. Khẳng định kết quả. Nghe, nhận nhiệm vụ. Các nhóm hoạt động. Đại diện 4 nhóm lên trình bày bài giải. Đại diện 4 nhóm còn lại nhận xét ,bổû sung Ghi nhận kiến thức. . Dạng 2: Tìm giới hạn của dãy số cho bởi công thức tổng quát. Bài 2: Tìm các giới hạn sau: a/ lim; b/ lim c/ lim ; d/ lim . Giải: a/ lim== b/ Kết quả bằng -2. c/ Kết quả bằng . d/ = = 6. 4. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản. 5. Bài tập về nhà: Làm các bài tập ở tiết 22. V/ Rút kinh nghiệm: Tiết 22. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn, nêu công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. 3. Bài mới: Bài tập (tt). Hoạt động 1:. Tìm giới hạn của dãy số cho bởi công thức tổng quát (tt). TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Nêu phương pháp giải từng câu của bài toán 3 ? Gợi ý: Tập xác định của hàm số cos x là gì? và sử dụng lim= 0 với nên ở câu b/ chia cả tử và mẫu cho , câu c/ chia cả tử và mẫu cho . Gọi 3 h/s lên bảng. Nghe và hiểu hướng dẫn của g/v. Ba h/s lên bảng giải. Bài 3: Tìm các giới hạn sau: a/ lim; b/ lim c/ lim. Giải: a/ Vì , n nên , mà = 0 lim = 0. b/ lim = = -1 c/ lim= = 49 Hoạt động 2. Tìm giới hạn dãy số. GV: Hướng dẫn để tính a/ ta sử dụng công thức . Để tính b/ ta sử dụng công thức 1+2+3++n= (1) Để tính c/ ta sử dụng c/thức: (2) Các công thức (1) và (2) đã có trong phần c/m quy nạp. Gọi ba h/s lên bảng giải. Cho h/s khác nhận xét. Khẳng định kết quả. Nghe và hiểu hướng dẫn của g/v. Ba h/s lên bảng giải. Ghi nhận kiến thức. Bài 4: Tính các giới hạn. a/ lim b/ lim. c/ lim. Giải: a/ lim = lim() = lim() = lim =1. b/ lim = lim= . c/ lim = lim = . Hoạt động 3:. Tìm giới hạn vô cực của dãy số . TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Nêu phương pháp tìm giới hạn dạng a/ là nhân và chia với biểu thức liên hợp đưa về dạng đã học. Câu b/ Đặt ra thừa số chung. Câu c/ Tử và mẫu đều đặt ra thừa số chung. Gọi h/s lên bảng thực hiện. Nghe, hiểu hướng dẫn của GV. H/s lên bảng thực hiện. Bài 5: Tìm các giới hạn sau: a/ lim(. b/ lim(. c/ lim. Giải: a/ lim( = = =2 b/ lim( = lim= . c/ lim= lim n. = . 4. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập trong tiết học. 5. Bài tập về nhà: Xem lại các bài tập đã giải. V,Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: