Tiết : 12: Chủ đề: CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU- TƠN.
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh nắm vững công thức Nhị thức Niu Tơn, hệ quả. Đặc điểm của công thức và tam giác Pascal.
2.Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng dùng công thức Nhị thức Niu Tơn để khai triển Nhị thức, để tính tổng, tìm hệ số của trong khai triển.
3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Học sinh và hứng thú tham gia bài học.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Chuẩn bị của thầy: Phiếu học tập, các bài tập chọn lọc.
2.Chuẩn bị của học sinh: Nhớ công thức Nhị thức Niu Tơn.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, giảng giải, hoạt động nhóm
Ngày soạn: Chủ đề: TỔ HỢP- XÁC SUẤT. Tiết : 12: Chủ đề: CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU- TƠN. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp cho học sinh nắm vững công thức Nhị thức Niu Tơn, hệ quả. Đặc điểm của công thức và tam giác Pascal. 2.Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng dùng công thức Nhị thức Niu Tơn để khai triển Nhị thức, để tính tổng, tìm hệ số của trong khai triển. 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Học sinh và hứng thú tham gia bài học. II. Chuẩn bị của thầy và trò: 1.Chuẩn bị của thầy: Phiếu học tập, các bài tập chọn lọc. 2.Chuẩn bị của học sinh: Nhớ công thức Nhị thức Niu Tơn. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, giảng giải, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: Viết công thức Nhị thức Niu Tơn và nêu 3 đặc điểm của công thức Nhị thức Niu Tơn. Nêu 2 hệ quả của công thức. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khai triển Nhị thức Niu Tơn. Bài 1: a/ Khai triển thành tổng các đơn thức. b/ Khai triển thành tổng các đơn thức. + Chia lớp thành 6 nhomù, 3nhóm 1 câu. + Gọi đại diện các nhóm lên khai triển + Các nhóm còn lại nhận xét hoặc bổ sung(nếu cần). + Khẳng định kết quả. + Nghe, nhận nhiệm vụ. + Các nhóm hoạt động. + Đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải. + Các nhóm còn lại nhận xét. + Ghi nhận kiến thức. Giải: Kết quả: a/ = b/ Hoạt động2 : Dùng công thức Nhị thức Niu Tơn để tính hệ số của trong khai triển . Bài 2: a/ Tính hệ số của trong khai triển P(x) = b/ Tính hệ số của trong khai triển c/ Tính số hạng không chứa x trong khai triển . + Nêu cách giải bài2 Hướng dẫn từng câu bằng vấn đáp. Để tìm hệ số của trong P(x) ta làm thế nào? + Muốn tìm hệ số của trongkhai triển ta làm thế nào? + Gọi 3 học sinh lên bảng giải. + Khẳng định kết quả. + Nghe và trả lời theo hướng dẫn Tìm hệ số của trong khai triển và trong . Viết số hạng tổng quát của công thức, tìm số mũ của x rồi cho số mũ bằng t Ba học sinh lên bảng giải. + Ghi nhận kiến thức. a) Hệ số của trong khai triển là 2 Hệ số của trong khai triển là 15 Do đó hệ số của trong khai triển P(x) là 2+15= 17. b) Số hạng tổng quát = Số hạng trong khai triển ứng với k = 10, nên hệ số của là = 3003. c) Số hạng tổng quát Số hạng không chức x ứng với k=2 Nên số hạng cần tìm là:240. 4/ Hoạt động 3: Củng cố. Trả lời câu hỏi trắc nghiêm: Câu 1: Trong khai triển triển của nhị thức (x – y)11 , hệ số của x8y3 là : a/ b/ c/ d/ Câu 2: Số hạng chính giữa của khai triển (3x + 2y)4 là: a/ b/ c/ d/ Câu 3: Số nào sau đây không phải là hệ số của x8 trong khai triển của (1 + x)10 ? a/ b/ c/ d/ 62 Phát phiếu trả lời trắc nghiệm cho học sinh theo nhóm. Gọi đại diện nhóm trả lời kết quả. Khẳng định kết quả. Nhận nhiệm vụ Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trả lời kết quả. Đáp án: Câu 1: b/ Câu 2: d/ Câu 1: d/ 5/ Bài tập về nhà: Xem lại các bài tập đã giải để nắm vững các dạng bài tập. V/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: