I/- Tính đơn điệu của hàm số:
1. Định nghĩa:
· f(x) đồng biến trên (a;b)
· f(x) nghịch biến trên (a;b)
2. Các dạng toán cơ bản:
Giải Tích 12 – Ban Cơ bản 2008-2009
1 10/20/2008
ÔN TẬP CHƯƠNG I
***********************
Họ và tên học sinh: ......... Lớp: ..
__________________________________________________________________________________________
I/- Tính đơn điệu của hàm số:
1. Định nghĩa:
· f(x) đồng biến trên (a;b)
Û ...
· f(x) nghịch biến trên (a;b)
Û ...
2. Các dạng toán cơ bản:
· Dạng 1:
Tìm các khoảng đơn điệu (tăng, giảm) của
hàm số:
· Dạng 2:
Định tham số m để hàm số luôn đồng biến
trên R
Định tham số m để hàm số luôn nghịch biến
trên R
Chú ý: Hàm số
ax by
cx d
+
=
+
II/- Cực trị của hàm số:
1. Định nghĩa:
· Hàm số đạt Cực Đại tai x0
Û y’ đổi dấu từ sangkhi qua x0
· Hàm số đạt Cực Tiểu tai x0
Û y’ đổi dấu từ sangkhi qua x0
2. Định lý (Dấu hiệu 2):
· Hs đạt CĐ tại x0 { '( ) 00''( ) 00y xy x =<Û
· Hs đạt CT tại x0 { '( ) 00''( ) 00y xy x =>Û
· Hs đạt CTrị tại x0 { '( ) 00''( ) 00y xy x =¹Û
3. Các dạng toán cơ bản:
· Dạng 1:
Định tham số m để hs đạt CĐ ( CT ) tại X0
Hoặc Áp dụng định lý Ferma
Hs đạt cực trị tại x0 f’(x0)=0. Sau đó thử lại .
· Dạng 2:
Định tham số m để hs có n cực trị
Chú ý: Đối với các hs có y’= ax2+bx+c
· Hs đạt CĐ, CT Û y’=0 có 2 nghiệm pb
{ ..............aDÛ
· Hs không có C TrịÛ y’=0 vô nghiệm
hoặc có nghiệm kép
{ ..............aDÛ
· Một số bài toán phải dùng đến định lý
Viét:
S = x1+x2 =.. P = x1x2 =..
III/- GTLN và GTNN của hs:
1. Định nghĩa:.
2. Các dạng toán cơ bản:
· Dạng 1:
Tìm GTLN và GTNN của hs trên [a;b]
PP · Tìm TXĐ
· Tính y’
· Lập BBT Kết luận
PP · D= R
· y’= ax2 + bx +c
· Ycbt ' 0,y x RÛ ³ " Î
{ ..............aDÛ
PP
· D= R
· y’= ax2 + bx +c
· Ycbt ' 0,y x RÛ £ " Î
{ ..............aDÛ
· D= .......
· 2' ( )
ad bcy
cx d
-
=
+
· HsĐB ' 0, 0y x D ad bcÛ > " Î Û - >
· HsNB ' 0, 0y x D ad bcÛ < " Î Û - <
PP · Tìm TXĐ
· Tính y’
· Áp dụng Dấu hiệu II
PP
· Tìm TXĐ
· Tính y’
· Hàm số có n cực trị
Û y’ =0 co n nghiệm phân
biệt . ( y’ đổi dấu n lần)
PP · Tính y’. Cho y’=0
x1, x2 thuộc [a;b]
· Tính f(a), f(b), f(x1), f(x2)
· So sánh, kết luận
Giải Tích 12 – Ban Cơ bản 2008-2009
2 10/20/2008
· Dạng 2:
Tìm GTLN và GTNN của hs trên (a;b)
IV/- Tiệm cận:
1. Định nghĩa:
·
.......
lim ..... .....
x
y x
®
= Þ = là TCĐ
·
.......
lim ..... .....
x
y y
®
= Þ = là TCN
2. Chú ý:
Xét
( )
( )
P xy
Q x
= (C)
· x=x0 là TCĐ của (C) { ( ) 00( ) 00
Q x
P x
=
¹Û
· Để có TCN thì bậc của P(x) £ bậc Q(x)
+
ax by
cx d
+
=
+
ay
c
Þ = là TCN
+
2
2' ' '
ax bx cy
a x b x c
+ +
=
+ + '
ay
a
Þ = là TCN
V/- Khảo sát và vẽ đồ thị hs:
1. Hàm số bậc ba:
y=ax3+bx2+cx+d ( 0a ¹ )
BẢNG TÓM TẮT CÁC DẠNG ĐỒ THỊ
a>0 a<0
y’=0
có 2
nghiệm
p.biệt
y’=0
có
nghiệm
kép
y’=0
vô
nghiệm
2. Hàm số trùng phương:
y=ax4+bx2+c( 0a ¹ )
BẢNG TÓM TẮT CÁC DẠNG ĐỒ THỊ
3. Hàm số nhất biến (Bậc1/Bậc1)
( 0, 0)ax by c ad bc
cx d
+
= ¹ - ¹
+
BẢNG TÓM TẮT CÁC DẠNG ĐỒ THỊ
.
.
.
.
........
a>0 a<0
y’=0
có 3
nghiệm
y’=0
có 1
nghiệm
a>0 a<0
y’>0
y’<0
PP · Tính y’. Cho y’=0
x1, x2 thuộc (a;b)
· Lập BBT, kết luận
· D=
· ' ..............y =
+ Giới hạn
+ BBT
· Tâm đối xứng của đồ thị
· Giao điểm của (C) với hai trục tọa độ
· Vẽ (C)
· D=
· ' ..............y =
+ Giới hạn
+ BBT
· Giao điểm của (C) với hai trục tọa độ
· Vẽ (C)
(Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng)
· D=
· ' ..............y =
+ Giới hạn
+ BBT
· Giao điểm của (C) với hai trục tọa độ
· Vẽ (C)
(Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng)
Giải Tích 12 – Ban Cơ bản 2008-2009
3 10/20/2008
VII/- Sự tương giao giữa hai đồ thị:
1. Định lý:
Số giao điểm của (C): y=f(x) và (C’): y=g(x) là số
nghiệm của pt : f(x)=g(x)
pt: f(x)=g(x) gọi là pt hoành độ giao điểm (pthđgđ)
2. các dạng toán:
· Dạng 1:
Biện luận theo tham số m số giao điểm của 2
đồ thị
Chú ý:
{
2
0
0
2 0(*)
(*) 2 0
0
( )( ) 0
x x
ax bx c
pt co n pb
x x
x x ax bx c
=
+ + =
¹
- + + =
éÛ êë
Û
· Dạng 2:
Dùng (C), biện luận theo tham số m số
nghiệm pt: f(x,m)=0
VIII/- Tiếp tuyến:
1. Công thức:
· Hệ số góc của (TT): Ktt =
· Pttt của (C) tại M(x0;y0) thuộc (C):
· Chú ý:
+ (TT)//(d)
+ (TT) ^ (d)
+ Pt đường phân giác thứ I:.
+ Pt đường phân giác thứ II:
2. Các dạng toán:
Viết pttt của (C) thỏa điều kiện cho trước
Ghi chú của học sinh:
...........
PP (C): y=f(x,m) ; (C’): y=g(x,m)
· Pthđgđ: f(x,m)=g(x,m) (*)
· Biện luận theo tham số m số
nghiệm của pt (*)
PP Pt: f(x,m)=0 (*)
· Biến đổi pt về dạng: f(x)=g(m)
· Số n0 của pt (*) là số giao điểm của:
(C): y=f(x) và (d): y=g(m) cùng phương
với trục Ox.
· Nhìn đồ thị để biện luận
(Chú ý YCĐ và YCT)
· Cho x0 Þ Tính y0 và f’(x0)
· Cho y0 Þ Tính x0 và f’(x0)
· Cho hsg của (TT) Þ ktt = f’(x0)
PP
Tài liệu đính kèm: