PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y=x4-2(m+1)x2+m2 (1) ,với m là tham số thực.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A – A1 Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 4 2 22( 1) (1)y x m x m ,với m là tham số thực. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 3 sin 2 cos 2 2cos 1x x x Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 2 3 2 2 2 3 9 22 3 9 ,1 2 x x x y y y x y x y x y Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 3 2 1 1 ln( 1)xI dx x Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 0.x y z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 23 3 3 6 6 6x y y z z xP x y z . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử 11 1; 2 2 M và đường thẳng AN có phương trình 2 – – 3 0.x y Tìm tọa độ điểm A. Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2: 1 2 1 x y zd và điểm 0;0;3 .I Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I. Câu 9.a (1,0 điểm) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 35 nn nC C . Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn 2 1 14 n nx x , x ≠ 0. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2: 8.C x y Viết phương trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông. Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2: 2 1 1 x y zd , mặt phẳng : – 2 5 0P x y z và điểm 1; 1;2 .A Viết phương trình đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa 5( ) 2 1 z i i z . Tính môđun của số phức 21 .w z z ------ HẾT ----- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:..; Số báo danh: www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: a. Khảo sát và vẽ (C) : Với 4 20 – 2m y x x * TXĐ: D * Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: 3 3 2 0’ 4 – 4 , ’ 0 4 – 4 0 4 ( 1) 0 1 x y x x y x x x x x Hàm số đồng biến trên 1;0 1; , nghịch biến trên ; 1 0;1 - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0 0CĐx y , đạt cực tiểu tại 1 1CTx y - Giới hạn và tiệm cận: lim x y Hàm số không có tiệm cận - Bảng biến thiên : x - -1 0 1 + y’ 0 + 0 0 + y + 1 + -1 -1 * Đồ thị: - Giao với trục Ox: Cho 0 0 2 x y x - Giao với trục Oy: Cho 0 0x y Đồ thị tiếp xúc với Ox tại (0; 0) và cắt Ox tại hai điểm ( 2 ; 0) - Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng b. Đạo hàm 3’ 4 – 4 1y x m x 3 2 0 ’ 0 4 – 4 1 0 1 x y x m x x m Hàm số có 3 cực trị 1 0 1m m Khi đó đồ thị hàm số có 3 cực trị 20; A m ; 1; – 2 – 1B m m ; 1; – 2 –1C m m Nhận xét: A Oy , B và C đối xứng qua Oy nên tam ABC cân tại A tức là AB = AC nên tam giác chỉ có thể vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC 0; 2 – 1M m Do đó để tam giác ABC vuông cân BC = 2AM (đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền) 222 1 2 2 1 2 1m m m m 3 21 1 1 ( 1)m m m (do 1m ) 1 1 0m m (do 1m ) Cách 2: ABC vuông cân. Theo định lý pitago ta có 2 2 2MN MP NP 3 3( 1) ( 1) 1 0 ( 1) 1 0 0m m m m (do 1m ) Cách 3: ABC vuông cân 2 2 4 3 2. 0 ( 1) ( 2 1 ) 0 4 6 3 0 0AB AC m m m m m m m m hoặc 1m (loại) x y -1 2 O - 2 -1 1 www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 3 Cách 4: Sử dụng góc ABC vuông cân 0cos . 45AB BC Giải tiếp được 0m Câu 2: Phương trình 22 3 sin cos 2cos 1 2cos 1 2cos ( 3 sin cos 1) 0x x x x x x x cos 0 3 sin cos 1 x x x TH 1: cos 0 , 2 x x k k TH 2: 3 1 13 sin cos 1 sin cos cos cos 2 2 2 3 3 x x x x x 22 23 3 ,3 22 3 3 x k x k k x kx k Chú ý: TH 2 ta có thể làm như sau 22 3 1 1 1 6 6sin cos sin sin ,252 2 2 6 2 6 22 36 6 x kx k x x x k x kx k Câu 3: Nhận xét: Đây là hệ nửa đối xứng chỉ cần đặt t x sẽ trở thành hệ đối xứng Cách 1: 3 2 3 2 2 2 3 9 22 3 9 1 2 x x x y y y x y x y Đặt t x Hệ trở thành 3 3 2 2 2 2 3 3 9( ) 22 1 2 t y t y t y t y t y . Đặt ; .S y t P y t Hệ trở thành 3 23 2 22 3 3( 2 ) 9 223 3( 2 ) 9 22 1 112 2 22 S PS S P SS PS S P S P S SS P S 3 2 2 32 6 45 82 0 41 1( ) 22 2 S S S P P S S S . Vậy nghiệm của hệ là 3 1 1 3; ; ; ; 2 2 2 2 x y Hoặc ta có thể biến đổi như sau Hệ 2 2 2 ( ) ( ) 3 3 ( ) 2 9( ) 22 0 1( ) 2 ( ) 2 x y x y xy x y xy x y x y xy x y Đặt a x y b xy . Giải như cách 1 www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 4 Cách 2: Hệ 3 2 3 2 2 2 3 9 22 3 9 1 1 1 2 2 x x x y y y x y . Đặt 1 1 2 2 1 1 2 2 u x x u v y y v thay vào hệ biến đổi ta được 3 2 3 2 2 2 3 45 3 45( 1) ( 1) ( 1) 2 4 2 4 1 u u u v v v u v Xét hàm 3 23 45 2 4 f t t t t có 2 45’ 3 3 0 4 f t t t với mọi t thỏa 1t 2 2 0 1 1 1 1 1 v f u f v u v v v v 0 1 v u hoặc 1 0 v u Với 3 0 2 1 1 2 xv u y hoặc 1 1 2 0 3 2 xv u y Hệ đã cho có nghiệm là 3 1 1 3; ; ; ; 2 2 2 2 x y . Cách 3: Biến đổi hệ ta được 2 2 2 2 2 2 ( )( ) 3( ) 9( ) 22 0 2( ) 2( ) 1 x y x y xy x y x y x y x y Đặt 2 2 2 2 a x y a bxy b x y Khi đó ta có hệ 2 ( ) 3 9 22 0 2 2 2 1 a bb a a b a b 2( 2)(2 2 41) 0 2 1 2 b b b ba 5 2 2 a b Với 2 25 5 2 2 2 2 a x y b x y 3 1 1 3( ; ) ; ; ; 2 2 2 2 x y Cách 4: Ta có 3 2 3 2 3 33 9 22 3 9 ( 1) 12 23 ( 1) 12x x x y y y x x y y 3 3( 1) 12( 1) ( 1) 12( 1) (1)x x y y 2 2 1 2 x y x y 2 21 1 1 (2) 2 2 x y www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 5 Từ (2) nhận thấy 2 2 1 1 3 11 1 1 12 2 2 2 1 1 31 1 1 11 2 2 22 x x x y yy Nên 1x và 1y đều thuộc 2;2 Từ (1), xét 3( ) 12f t t t với ( 2; 2)t 2'( ) 3 12 0, ( 2;2)f t t t (vì 1; 1 ( 2;2)x y ) nên 2x y Thay vào phương trình (2) ta được 2 2 2 3 1;1 2 2( 2) ( 2) 4 8 3 0 1 32 ; 2 2 y x y y y y y y y x Vậy hệ có 2 cặp nghiệm: 3 1 1 3; ; ; ; 2 2 2 2 x y Câu 4: Cách 1: Ta có 3 2 1 1 ln( 1)xI dx x = 3 3 2 2 1 1 1 ln( 1)xdx dx x x = 1 3 11 x J = 2 3 J . Tính 3 2 1 ln( 1)xJ dx x Đặt 2 1ln 1 1 1 1 11 u x du dx x xdv dx vx x x 3 3 1 1 3 31 11 ln( 1) 1 ln( 1) ln 1 1 dxJ x x x x x x 4 ln 4 2 ln 2 3 + ln3 = 2 ln 2 ln 3 3 . Vậy 2 2 ln 2 ln 3 3 3 I Chú ý: Các em có thể chọn 1v x thì khi đó Đặt 2 1ln 1 1 1 1 u x du dx x dv dx v dxx x 3 3 3 3 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1ln 1 ln 4 ln 2 1 3 1 1 1 3ln 4 ln 2 ln ln 2 ln 3 1 3 2 J x dx dx dx x x x x x x x Vậy 2 1 3ln 2 ln 3 3 2 I Cách 2: www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 6 Đặt 2 11 ln 1 1 1 1 u x du dx x dv dx vx x Khi đó 3 3 1 1 1 1 ln( 1) ( 1) dxI x x x x 3 3 1 1 1 1 ln( 1) ln 1 xx x x = 2 2 ln 2 ln 3 3 3 Câu 5: Tính thể tích Gọi M là trung điểm AB, ta có 2 3 6 a a aMH MB HB - Theo giả thiết ( )SH ABC SH HC SHC vuông tại H và 0, ( ) 60SC ABC SCH - Theo định lý pitago trong tam giác vuông HCM ta có 2 2 2 2 2 2 3 28 2 6 36 a a aCH CM MH 7 3 aCH .Với 3 2 aCM đường cao của tam giác đều ABC Trong tam giác vuông SHC ta có 2 72 3 aSC HC (Cạnh đối diện với góc 300) và SH = CH.tan600 = 21 3 a Diện tích tam giác đều ABC là 2 3 4ABC aS 2 31 1 21 3 7. . 3 3 3 4 12SABC ABC a a aV SH S Tính khoảng cách Dựng D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC Vẽ HK vuông góc với AD. Và trong tam giác vuông SHK, ta kẻ HI là chiều cao của SHK. Vậy khoảng cách ,d BC SA chính là khoảng cách 3 2 HI cần tìm. 2 3 3 3 2 3 a aHK , hệ thức lượng 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 21 3 3 3 HI HS HK a a 42 3 3 42 42, 12 2 2 12 8 a a aHI d BC SA HI Câu 6: Cách 1: 0x y z z x y và có 2 số không âm hoặc không dương. Do tính chất đối xứng ta có thể giả sử xy 0 Ta có 2 2 2 23 3 3 12( )x y y x x yP x y xy 2 2 23 3 3 12[( ) ]x y y x x y x y xy 2 2 223 2.3 12[( ) ] y x x y x y x y xy 3 23 2.3 2 3 x y x y x y . www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 7 Với 2 2 3x y y x x y và 2 4 x y xy Đặt 0t x y , xét 32.( 3) 2 3tf t t 3 3’ 2.3( 3) .ln 3 2 3 2 3( 3.( 3) ln 3 1) 0t tf t f đồng biến trên [0; +) 0 2f t f mà 3 x y 30 = 1. Vậy P 30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra 0x y z . Vậy min P = 3. Cách 2: Không mất tổng quát, giả sử .x y z Từ 0x y z z x y do đó, 2 22 2 2 2 2 23 3 3 12 3 3 3 12x y y z x z x y y x x yP x y x y x y x y Đặt 2 2 3 2 2 3 a bxa x y b y x b ay với 0a b Thay vào P ta được: 2 2 2 23 3 3 2 3 3 3 2 3 2 2 a b a b a b a b a b a bP a ab b Đặt 2 2 a bu a bv thì 0u v và ta có : 2 29 3 3 2 3v u v u vP u v Xét hàm: 2 2 2 2 ( ) 9 3 3 2 3 , 0 2'( ) 3 ln 3 3 ln 3 2ln 3 2 0 3 v u v u v u v u v P f u u v u v uf u u v ( )f u đồng biến trên ; )v kéo theo 2 2( ) ( ) 9 3 1 2 4 2.9 4 1 (1)v v vf u f v v v Xét ( ) 2.9 4 1, 0vg v v v '( ) 2.9 ln 9 4 4.9 ln 3 4 4ln 3 4 0 0v vg v dov Suy ra g(v) đồng biến trên 0; ) ( ) (0) 3 (2)g v g Từ (1) và (2), suy ra f(u)3 hay P 3 Đẳng thức xảy ra khi 0 0u v x y z Vậy min P = 3 Cách 3: Đặt , ,a x y b y z c z x Từ giả thiết suy ra 2 2 2 2x y z xy yz zx Do đó 2 2 22 2 26 2x y z x y y z z x Vì vậy nếu đặt , ,a x y b y z c z x thì , , 0a b c và , ,a b c b c a c a b Ta có 2 2 23 3 3 2a b cP a b c Vì a b c nên 2a b c c www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 8 Tương tự 2 2;b c a a c a b b Công ba bất đẳng thức trên ta được 22 2 2 2 2 22 2ab bc ca a b c a b c a b c Do vậy 3 3 3 3 3 3a b c a b cP a b c a b c Xét hàm '3 , 0; 3 ln 3 1 0 0 1x xf x x x f x f x f Vậy 3P , dấu “=” xảy ra khi 0x y z Cách 4: Áp dụng BDT cosi ta có 3 33 3 3 3 3 .3 .3 3 3x y y z z x x y y z z x x y y z z x Mặt khác áp dụng BĐT trị tuyệt đối 0x y y z z x x y y z z x nên 3 3 3 03 3 3 3 3 .3 .3 3 3 3 3 3x y y z z x x y y z z x x y y z z x Mặt khác áp dụng BĐT bunhiacopski cho hai dẫy số (1;1;1) và (x;y;z) Ta có 2 22 2 2 2 2 21 1 1 1. 1. 1. 0x y z x y z x y z 2 2 2 2 2 23 0 6 0x y z x y z Vậy min3 0 3 3P P . Dấu “=” xảy ra 0 x y y z z x x y z x y z (Cách này tôi nghĩ ra không biết đúng không, nếu sai mong các bạn bỏ qua cho) A. Theo chương trình chuẩn Câu 7a. Cách 1: Gọi cạnh hình vuông là a tức là AB BC CD DA a Trong tam giác vuông ADN Ta có : 2 2 10 1 1 1 1 3 2 3 3 3 AN AD DN aAN DN CN DC AD a Trong tam giác vuông ABM Ta có : 2 2 5 1 1 2 2 2 AM AB BM aAM BM BC a Tương tự trong tam giác vuông CMN ta tính được 5 6 aMN Theo định lý hàm số cosin trong tam giác MAN ta có cosA = 2 2 2 2 . AM AN MN AM AN = 1 2 45oMAN Phương trình đường thẳng AM : 11 1 0 ( ; ) 2 2 AM ax by a b n a b 2 2 2 32 1cos 3 – 8 – 3 0 1 25( ) 3 ta b MAN t t ta b (với at b ) + Với 3t tọa độ A là nghiệm của hệ : 2 3 0 4;5 3 17 0 x y A x y B A C D N M www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 9 + Với 1 3 t tọa độ A là nghiệm của hệ : 2 3 0 1; 1 3 4 0 x y A x y Cách 2: Sau khi tính được 45oMAN Giả sử điểm ;2 – 3A a a AN 22 111 3 15 3 52( , ) 22 52 1 d M AN Trong tam giác vuông AHM ta có 0 3 10. 2 2sin 45 MHMA MH 2 2 2 2 1; 1111 7 452 5 25 20 0 5 4 0 42 2 2 4;5 . Aa a a a a a a a A Hoặc: Sau khi tính được 3 10 2 MA ta có thể làm như sau Tọa độ điểm A là giao của đường thẳng AN và đường tròn (C) có tâm M và bán kính MA Hoặc: Để tính 3 10 45 2 2 MA ta có không cần tính 45oMAN mà dựa vào công thức tính diện tích 22 111 3 15 3 52, 22 52 1 h d M AN Đặt 6 , 0AB x x Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1. 6 .2 6 ; . 6 .3 9 2 2 2 2 1 1. 3 .4 6 36 6 9 6 15 2 2 ADN ABM CMN AMN ABCD ADN ABM CMN S AD DN x x x S AB BM x x x S CM CN x x x S S S S S x x x x x Theo định lý pitago 2 2 2 2 2 36 4 2 10 2 30 15 3 5 1 22 10 10 2 AMN AN AD DN x x x S x xh x AN x Định lý pitago 2 2 2 2 4536 9 145 2 AM AB BM x x x Câu 8a. Cách 1: Chọn 1;0;2M d , gọi du = (1; 2; 1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d. Ta có IAB vuông cân tai I và IHB vuông cân tại H www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 10 0 2 2 2 2 2 6cos 45 2 2 33 [ , ] 8 2( , ) 6 3 d d ABIH HB R RHB R R MI u IH d I d u với [ , ] ( 2;0;2)dMI u Vậy phương trình mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R là : 2 2 2 8( 3) 3 x y z . Cách 2: Gọi ( 1; 2 ; 2) 1;2 ; 2 0;0;3 A a a a B b b b I với a ≠ b 2 22 2 2 2 2 2 1; 2; 1 ; 1;2 ; 1 2 1 4 6 4 2; 2 1 4 6 4 2 IA a a IB b b b IA a a a a IB b b b b Vì IAB vuông cân tại I nên 2 22 2 3 1 0 (1)2 1 1 4 0. 0 6 4 0 (2)6 4 2 6 4 2 ab a ba b abIA IB a b a ba a b bIA IB Từ (2) vì a ≠ b 2 3 a b thế vào (1) Ta được 2 1 2 1 83 9 31 2 3 a ab IA b Vậy 22 2 8: 3 3 S x y z Chú ý: Để tính IH ta có thể tìm tọa độ điểm H như sau - Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua I góc với đường thẳng d, tọa độ ( )H P d IH - Giả sử ( 1 ;2 ;2 )H t t t IH . Áp dụng . 0dIH u t IH Câu 9.a. Điều kiện: 3n n N Theo giả thiết 1 35 nn nC C 2( 1)( 2)5. 30 –1 – 2 3 28 0 7 6 n n nn n n n n n hoặc 4n (loại) www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 11 Gọi a là hệ số của 5x theo công thức khai triển nhị thức niuton hệ số tổng quát của khai triển 2 1 14 n nx x là 72 7 5 7 1. 2 i i i xC ax x 7 7 14 3 5 7 1( 1) . . 2 i i i iC x ax Hệ số 5x ứng với 14 – 3 5 3i i và 7 7 7 1 35. 2 16 i iC a a Vậy số hạng chứa 5x là 535 16 x B. Theo chương trình Nâng cao : Câu 7b Phương trình chính tắc của (E) có dạng : 2 2 2 2 1 ( ) x y a b a b . Theo giả thiết độ dài trục lớn bằng 8 2 8 4a a Do tính đối xứng của (E) nên giao điểm của (C) và (E) là đỉnh hình vuông thỏa mãn ; , 0M m m m Suy ra 2 2( ) 8 2 (2;2)M C m m m M Mặt khác (2;2) ( )M E 2 2 4 4 1 a b 2 16 3 b . Vậy phương trình của (E) có dạng: 2 2 11616 3 x y Câu 8b. Chuyển đường thẳng d về dạng tham số 1 2 : 2 x t d y t z t Đường thẳng cắt d tại ( 1 2 ; ;2 )M d M t t t Theo giả thiết A là trung điểm MN theo công thức tính trung điểm (3 2 ; 2 ;2 )N t t t Mặt khác ( )N P 2t ( 1; 4;0)N ; Vậy đường thẳng đi qua A và N nên phương trình có dạng : 1 4 2 3 2 x y z Chú ý: Nếu học sinh viết phương trình đường thẳng đi qua A và có vtcp 2; 3; 2MA thì phương trình 1 2 : 1 3 2 2 x t y t z t vẫn đúng Câu 9b. Giả sử , ,z x yi z x iy x y Theo giả thiết 5( ) 2 1 z i i z 5( ) 2 1 x yi i i x yi 5 ( ( 1) 2 ( 1) x y i i x yi 5 5( 1) 2( 1) ( 1) 2x y i x x i yi y 5 5( 1) (2 2 ) ( 1 2 )x y i x y x y i 2 2 5 1 2 5( 1) x y x x y y 3 2 7 6 x y x y 1 1 1 x z i y Ta có 2 21 1 (1 ) (1 )w z z i i 1 1 1 2 ( 1)i i 2 3i 4 9 13w www.VNMATH.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 12 LỜI KẾT: Lời giải chỉ mang tính chất tham khảo cho các bạn học sinh Trong quá trình biên soạn có tham khảo một số tài liệu trên mạng nên không tránh khỏi những sai sót, rất mong các bạn có nhận xét và đánh giá Chân thành cảm ơn SƠN LA: Ngày 4 Tháng 7 Năm 2012 “ Chúc các bạn có một mùa thi may mắn và thành công hihi “ www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: