Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và ứng dụng

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và ứng dụng

Bài 1: GTLN, GTNN của hàm số và ứng dụng

Khóa: LTĐH đảm bảo – Thầy Trần Phương

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG

Bài 1: Cho ∆ABC có A > B > C. Tìm giá trị nhỏ nhất

pdf 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: GTLN, GTNN của hàm số và ứng dụng 
Khóa: LTðH ñảm bảo – Thầy Trần Phương 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ VÀ ỨNG 
DỤNG 
Bài 1: Cho ABC∆ có A > B > C. Tìm giá trị nhỏ nhất 
sin sin( ) 1
sin sin
x A x Bf x
x C x C
− −
= + −
− −
Lời giải: Do A > B > C và A, B, C là 3 góc của tam giác ABC nên sinA > sinB > sinC 
nên ñk xác ñịnh là: 
sin
sin
x A
x C
≥
 <
Ta có: 
2 2
sin sin sin sin( ) 0
sin sin2( sin ) 2( sin )
sin sin
A C B Cf x
x A x B
x C x C
x C x C
− −
′ = + >
− −
− −
− −
⇒ f(x) ñồng biến trên [ )( ,sin ) sin ,C A−∞ +∞∪ , mặt khác có: 
sin sinlim ( ) lim 1 1
sin sin
sin sin(sin ) 1 1
sin sin
x x
x A x Bf x
x C x C
A Bf A
A C
→−∞ →−∞
 
− −
= + − =  
− − 
−
= − <
−
Vậy sin sinmin ( ) 1
sin sin
A Bf x
A C
−
= −
−
Bài 2: Cho 2 2 2 1x y z+ + = . Tìm max, min của P x y z xy yz zx= + + + + + 
Lời giải: ðặt ( )22 2 2 23( ) 3 3t x y z t x y z x y z t= + + ⇒ = + + ≤ + + = ⇒ ≤ 
Ta có: ( )
2 2 2 2 2( ) 1
2 2
x y z x y z t
xy yz zx
+ + − + +
−
+ + = = 
2 2 21 2 1 ( 1) 2
2 2 2
t t t tP t − + − + −⇒ = + = = 
• Tìm min P: 
Do 21) 0,t t+ ≥ ∀ 1P⇒ ≥ − 
Tại t = -1, chẳng hạn x = y = 0, z = -1 thì P = -1 
Vậy min P = -1 
• Tìm max P: 
Do 3 1 1 3 1t t t≤ ⇒ + ≤ + ≤ + 
2( 3 1) 2 1 3
2
P + −⇒ ≤ = + 
Với 13
3
t x y z≤ ⇔ = = = thì 1 3P = + 
Vậy ax 1 3m P = + 
Bài 3: Tìm m ñể phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 
www.VNMATH.com
Bài 1: GTLN, GTNN của hàm số và ứng dụng 
Khóa: LTðH ñảm bảo – Thầy Trần Phương 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 
 ( )32 2 22 2 4 2 2 2 4x x x x x x m− + − − + = − + 
Lời giải: TXD: x R∈ 
ðặt 2 2 2 1t x x= − + ≥ , pt ñã cho trở thành: 
3 24 2 4t t t m− = + − 
3 2( ) 2 4 4f t t t t m⇔ = − − = − (*) 
Nx: với mỗi t > 1 thì ta sẽ có 2 nghiệm x thỏa mãn, do ñó ñể pt ban ñầu có 4 nghiệm phân 
biệt thì pt (*) phải có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 
Ta có: 2
2
( ) 3 4 4 0 2
3
t
f t t t
t
=
′ = − − = ⇔
 = −

Từ ñó ta vẽ bảng biến thiên của hàm số f(t). 
Mặt khác số nghiệm của pt (*) là số giao ñiểm của ñường cong y = f(t) với ñường thẳng y 
= m - 4 dẫn ñến pt (*) có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi: 
 - 8 < m - 4 < - 5 
 Hay - 4 < m < - 1 
Bài 4: Tìm m ñể phương trình: sinx. cos2x. sin3x = m có nghiệm ;
4 2
x
pi pi 
∈   
: 
Lời giải: Do ; 2 ;
4 2 2
x x
pi pi pi
pi
   
∈ ⇒ ∈      
 nên ñặt [ ]os2 1;0t c x= ∈ − 
Có 
2 21 1 2cos 2 1 2 2 1
sinx.sin3x= ( os2 os4 ) os2
2 2 2 4
x t t
c x c x c x
 − − + +
− = − = 
 
Do ñó pt ñã cho trở thành: 
3 2( ) 2 2 4f t t t t m= − + + = 
2 2 10( ) 6 4 1 0
6
f t t t t − ±′ = − + + = ⇔ =
−
Từ ñó vẽ bbt của hàm số trên [-1; 0]. Suy ra pt ñã cho có ñúng 2 nghiệm thuộc ;
4 2
pi pi 
  
khi pt f(t) = 4m có ñúng 2 nghiệm thuộc [-1; 0], ñiề này xảy ra khi: 
{ }2 10( ) 4 min ( 1); (0)
6
13 5 10 9
108 4
f m f f
m
− +
< < −
−
−
⇔ < < −
Bài 5: Tìm m ñể hệ BPT sau có nghiệm: 
2
2
3 2 1 0
3 1 0
x x
x mx
 + − <

+ + <
Lời giải: Ta có: 
www.VNMATH.com
Bài 1: GTLN, GTNN của hàm số và ứng dụng 
Khóa: LTðH ñảm bảo – Thầy Trần Phương 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 
2
2
2
2
2
113 2 1 0
3
3 1 0 1 3
11 0 0
3(1) (2)1 13 3
xx x
x mx
x mx
x x
x
xm
mx
x

 − < <+ − < 
⇔ 
+ + <  + < −

− < < < <  
⇔ ∨ +
+> −  < − 
Hệ ban ñầu có nghiệm khi và chỉ khi ít nhất 1 trong 2 hệ (1) và (2) có nghiệm. 
ðặt 
2
2
1 1 1 1( ) ( ) 1 0, ( 1;0) 0;
3
xf x x f x x
x x x
+  
′= = + ⇒ = − < ∀ ∈ − ∪  
 
Nên f(x) nghịch biến trên các khoảng (-1; 0) và (0; 1/3), do ñó: 
1. Hệ (1) có nghiệm khi f(-1) > -3m hay 2/3 < m 
2. Hệ (2) có nghiệm khi f(1/3) < -3m hay m < -10/9 
Vậy các giá trị m cần tìm là 
10
9
2
3
m
m
−
<

 >

Bài 6: a, Tìm m ñể 2 8 2m x x+ = + có 2 nghiệm phân biệt 
 b, Cho a + b + c = 12. CMR: 2 2 28 8 8 6 6S a b c= + + + + + ≥ 
Lời giải: 
a, Ta có: 2
2
28 2 : ( )
8
x
m x x m f x
x
+
+ = + ⇔ = =
+
ðạo hàm 
2
2
2 2 3
( 2)8
8 28( ) 0 4( 8) ( 8)
x x
x
xxf x x
x x
+
+ −
−+
′ = = = ⇔ =
+ +
Từ ñó ta vẽ ñược bbt của hàm f(x), từ ñó suy ra pt có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 
6(4)
2
m f< = 
b, Ta chứng minh theo 3 cách sau 
Cách 1: Sử dùng câu a, ta luôn có 2
2
2 6 28 ( 2)
2 68
x
x x
x
+ ≤ ⇒ + ≥ +
+
, thay x lần lượt 
bởi a, b, c ta dễ dàng suy ra: 2 ( 6) 6 6
6
S a b c≥ + + + = 
Cách 2: Dùng bunhiacopxki 
www.VNMATH.com
Bài 1: GTLN, GTNN của hàm số và ứng dụng 
Khóa: LTðH ñảm bảo – Thầy Trần Phương 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 21( 8) 1 ( 2) 8
2 3
2 21( 8) 1 ( 2) 8
2 3
2 21( 8) 1 ( 2) 8
2 3
a
a a a
b
b b b
c
c c c
+ 
+ + ≥ + ⇒ + ≥ 
 
+ 
+ + ≥ + ⇒ + ≥ 
 
+ 
+ + ≥ + ⇒ + ≥ 
 
Suy ra 2 2 2 28 8 8 ( 2 2 2 )
3
a b c a b c+ + + + + ≥ + + + + + 
2 ( 6) 6 6
3
a b c≥ + + + = (ñpcm) 
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 4 
Cách 3: PP tọa ñộ 
Chọn ( ;2 2), ( ;2 2);w ( ;2 2)u a v b c= = =
  
Do w wu v u v+ + ≥ + +
     
 nên: 
2 2 2 2 28 8 8 ( ) (6 2) 144 72 6 6S a b c a b c= + + + + + ≥ + + + = + = 
Với a = b = c = 4 thì 6 6S = 
 Hết.. 
 Nguồn: Hocmai.vn 
www.VNMATH.com

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai_1.pdf