Ðề thi tuyển sinh học sinh giỏi máy tính bỏ túi bậc thcs

Ðề thi tuyển sinh học sinh giỏi máy tính bỏ túi bậc thcs

1) Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237

2) Tìm chữ số hàng đơn vị của số : 172002

3) Tính :

 a) 214365789 . 897654 (ghi kết quả ở dạng số tự nhiên)

 

doc 1 trang Người đăng haha99 Lượt xem 979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề thi tuyển sinh học sinh giỏi máy tính bỏ túi bậc thcs", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ÐÀO TẠO                ÐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH BỎ TÚI 
     TP.HỒ CHÍ MINH BẬC THCS ( 28/9/2003)
Thời gian : 60 phút
1)      Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237
2) Tìm chữ số hàng đơn vị của số : 172002 
3) Tính : 
a)      214365789 . 897654 (ghi kết quả ở dạng số tự nhiên)
b)      (ghi kết quả ở dạng hỗn số )
c)      5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913   (ghi kết quả ở dạng hỗn số )
4) Tìm giá trị của m biết giá trị của đa thức f(x) = x4 - 2x3 + 5x2 +(m - 3)x + 2m- 5 tại x = - 2,5 là 0,49.
m = 
5) Chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 13 cho 23 là :
6)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -1,2x2 + 4,9x - 5,37 (ghi kết quả gần đúng chính xác tới 6 chữ số thập phân)
7) Cho u1 = 17, u2 = 29 và un+2 = 3un+1 + 2un (n ≥ 1). Tính u15
u15 =
8) Cho ngũ giác đều ABCDE có độ dài cạnh bằng 1.Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo AD và BE. Tính : (chính xác đến 4 chữ số thập phân)
a) Ðộ dài đường chéo AD
 AD »
b) Diện tích của ngũ giác ABCDE :
SABCDE  »
c) Ðộ dài đoạn IB :
IB »
d) Ðộ dài đoạn IC :
IC 	»
9) Tìm UCLN và BCNN của 2 số 2419580247 và 3802197531
UCLN =                                                                                 , BCNN = 
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docSỞ GIÁO DỤC.doc