Câu I (5 điểm) : Cho hàm số y=2x+1/x+2 có đồ thị (H )
a) Chứng minh rằng đường thẳng y = −x + m luôn cắt đồ thị (H ) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm
m để khoảng cách AB ngắn nhất.
b) Tìm t để phương trình 2sinu+1/sinu+2 (ẩn là u ) có nghiệm trên [0; π].
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO CAO BẰNG ðỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao ñề) ðỀ BÀI (ðề gồm 01 trang) Câu I (5 ñiểm) : Cho hàm số 2 12 + + = x xy có ñồ thị )(H a) Chứng minh rằng ñường thẳng mxy +−= luôn cắt ñồ thị )(H tại hai ñiểm phân biệt ,A .B Tìm m ñể khoảng cách AB ngắn nhất. b) Tìm t ñể phương trình t u u = + + 2sin 1sin2 (ẩn là u ) có nghiệm trên [0; π]. Câu II (4 ñiểm) : a) Tìm giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số )2)(2(22 xxxxy +−−++−= b) Cho tam giác ABC có các góc CBA ,, thỏa mãn 0 2 52cos32cos32cos =+++ CBA . Xác ñịnh các góc .,, CBA Câu III (3 ñiểm) : Cho hệ phương trình +=+ =−+−−+ yxxy yxkyx 1 1)1(122 ( k là tham số) a) Giải hệ phương trình khi 0=k b) Tìm k ñể hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu IV (2 ñiểm) : Cho hình chóp ABCDS. có ñáy ABCD là hình bình hành. Gọi ,M N lần lượt là trung ñiểm của các cạnh ,SA .SD Mặt phẳng )(α chứa MN cắt các cạnh ,SB SC lần lượt tại ,Q .P ðặt x SB SQ = , tìm x ñể 8 3 . . = ABCDS MNPQS V V . Câu V (4 ñiểm) : Cho lăng trụ tam giác ,,,. CBAABC có ñộ dài cạnh bên bằng ,2a ñáy ABC là tam giác vuông tại ,A 3, aACaAB == và hình chiếu vuông góc của ñỉnh ,A trên mặt phẳng )(ABC là trung ñiểm của cạnh .BC Tính theo a thể tích khối chóp ABCA ., và tính cosin của góc giữa hai ñường thẳng ,AA và ,,CB . Câu VI (2 ñiểm) : Cho dãy số )( nu xác ñịnh như sau: ≥+= = + 1,2010 1 2 1 1 nu u u u n n n . Tính +++ + +∞→ 13 2 2 1 ...lim n n n u u u u u u . Hết Họ và tên thí sinh:..Số báo danh: Họ tên, chữ kí của giám thị 1:. ðề chính thức
Tài liệu đính kèm: