Câu 1( 2 điểm) Cho hàm số y=x3-3/2mx2+1/2m3 (m là tham số)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=1.
b) Tìm phương trình đường cong (C’) đối xứng với đồ thị (C) ở câu a qua điểm A(-2;1)
– Download Bài giảng – ðề thi miễn phí Së GD & §T Th¸i B×nh Tr−êng THPT Chuyªn GV ra ®Ò: Ph¹m Quang Hõng ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø ii N¨m häc 2010 -2011 M«n thi: To¸n 12 - khèi A (Thêi gian lµm bµi 180 phót) Câu 1( 2 ñiểm) Cho hàm số 3 2 33 1 2 2 y x mx m= − + (m là tham số) a) Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) của hàm số khi m=1. b) Tìm phương trình ñường cong (C’) ñối xứng với ñồ thị (C) ở câu a qua ñiểm A(-2;1) Câu 2 ( 2 ñiểm) a)Giải bất phương trình 2 23 2 2 3 1 1x x x x x− + − − + ≥ − ( )x R∈ b) Giải phương trình 12 201030.sin 2010. os 2010x + c x = ( )x R∈ Câu 3 ( 1 ñiểm) Tính tích phân 2 0 1 s inx 1 cos xe dx x π + + ∫ Câu 4 ( 1 ñiểm) Cho hình chóp SABC có ñáy ABC là tam giác ñều cạnh a;mặt bên (SAB) vuông góc với ñáy (ABC);hai mặt bên còn lại cùng tạo với ñáy một góc α .tính thể tích khối chóp SABC. Câu 5 ( 2 ñiểm) a)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy,xét tam giác ABO có A(8;0).Phân giác trong của góc B nằm trên ñường thẳng có phương trình 2x+y-6=0.Hãy tìm tọa ñộ ñiểm B. b)Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz,cho 4 5 6OA i j k= + + uuur r r r .Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) qua A,cắt các trục tọa ñộ lần lượt tại I,J,K sao cho tam giác IJKlà tam giác ñều. Câu 6 ( 1 ñiểm) Giải phương trình ( ) 24 5 log 3 0x x− − = ( )x R∈ Câu 7 ( 1 ñiểm) Tìm giá trị của tham số m ñể giá trị lớn nhất của hàm số ( )2 1 2 2 2 x m x m y x − + + + = − (với [ ]1;1x∈ − ) là nhỏ nhất. Họ và tên thí sinh Số báo danh. – Download Bài giảng – ðề thi miễn phí ====Hết==== Së GD & §T Th¸i B×nh Tr−êng THPT Chuyªn GV ra ®Ò: Ph¹m Quang Hõng ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø ii N¨m häc 2010 -2011 M«n thi: To¸n 12 - khèi B (Thêi gian lµm bµi 180 phót) Câu 1( 2 ñiểm) Cho hàm số 3 23 4y x x= − + − a) Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) của hàm số b) Tìm cặp ñiểm trên ñồ thị (C) ñối xứng nhau qua ñiểm I(0;2). Câu 2 ( 2 ñiểm) a)Giải bất phương trình ( )( )23 1 1 2 3 4x x x x+ − − + + − ≥ ( )x R∈ b) Giải phương trình 3sin 2 2sin 2 sin 2 .sin( ) 2 x x x x π − = + ( )x R∈ Câu 3 ( 1 ñiểm) Tính tích phân ( ) 2 3 0 sin sin 3 cos xdx x x π + ∫ Câu 4 ( 1 ñiểm) Cho hình chóp SABC có ñáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=AC= a;mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với ñáy (ABC);hai mặt bên còn lại cùng tạo với ñáy một góc 600.Tính thể tích khối chóp SABC. Câu 5 ( 2 ñiểm) a)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy gốc O.Cho 4 ;OA i OI i j= = + uuur r uur r r .Tìm tọa ñộ ñiểm C sao cho I là tâm ñường tròn nội tiếp của tam giác ACO. b)Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz. Cho mặt phẳng (Q):x+y+z=0; và ñiểm M(1;2;-1).Viết phương trình mặt phẳng (P) ñi qua O;vuông góc với mặt phẳng (Q) và cách ñiểm M một khoảng bằng 2 . Câu 6 ( 1 ñiểm) Giải phương trình ( )3 . 2 1 2 1x x x− = + ( )x R∈ Câu 7 ( 1 ñiểm) Tìm giá trị của tham số m ñể hệ phương trình sau có nghiệm (x;y) với x≥2 2 2 3 3 5 x y x y m + = + + + = – Download Bài giảng – ðề thi miễn phí Họ và tên thí sinh Số báo danh. ===Hết=== Së GD & §T Th¸i B×nh Tr−êng THPT Chuyªn GV ra ®Ò: Ph¹m Quang Hõng ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø ii N¨m häc 2010 -2011 M«n thi: To¸n 12 - khèi D (Thêi gian lµm bµi 180 phót) Câu 1( 2 ñiểm) Cho hàm số 2 1 2 x y x + = + a) Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) của hàm số b)Tìm giá trị của m ñể từ ñiểm A(m;0) vẽ ñược ít nhất một tiếp tuyến có hoành ñộ tiếp ñiểm là số thực âm. Câu 2 ( 2 ñiểm) a)Giải bất phương trình 1 1 2 3 5 2x x x ≤ + − − − ( )x R∈ b)Giải phương trình 2 2 2 2sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x− = − ( )x R∈ Câu 3 ( 1 ñiểm) Tính tích phân 4 2 0 . 2 1 tan x x ee x dx x π − + + ∫ Câu 4 ( 1 ñiểm) Cho hình chóp SABC ,mặt bên SBC là tam giác ñều ;SB=a; Hai mặt phẳng (SAB)và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng ñáy (ABC); Góc BAC =1200. Tính thể tích khối chóp SABC. Câu 5 ( 2 ñiểm) a)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy gốc O : 4 ;OA i OG i j= = + uuur r uuur r r .Tìm tọa ñộ ñiểm B ñể ñiểm G là trọng tâm của tam giác ABO. b)Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz.Cho mặt phẳng (P):2x-2y-z+1=0.Cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+4x-6y+m=0.(m là tham số).Tìm m ñể mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S). Câu 6 ( 1 ñiểm) Giải phương trình 5 5 log log 43 x x x+ = ( )x R∈ Câu 7 ( 1 ñiểm) Giải và bịên luận – Download Bài giảng – ðề thi miễn phí ( )2 2 3 21 2 2 3 4 2mx m x mx x x x+ + + = − + − ( )x R∈ Họ và tên thí sinh Số báo danh. ===Hết===
Tài liệu đính kèm: