Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt
là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN , biết rằng
mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC) .
bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao ĐẳnG năm 2002 ------------------------------ Môn thi : toán Đề chính thức (Thời gian làm bài: 180 phút) _____________________________________________ Câu I (ĐH : 2,5 điểm; CĐ : 3,0 điểm) Cho hàm số : (1) ( là tham số). 23223 )1(33 mmxmmxxy −+−++−= m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi .1=m 2. Tìm k để ph−ơng trình: − có ba nghiệm phân biệt. 033 2323 =−++ kkxx 3. Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). Câu II.(ĐH : 1,5 điểm; CĐ: 2,0 điểm) Cho ph−ơng trình : 0121loglog 23 2 3 =−−++ mxx (2) ( là tham số). m 1 Giải ph−ơng trình (2) khi .2=m 2. Tìm để ph−ơng trình (2) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [m 33;1 ]. Câu III. (ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 2,0 điểm ) 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng )2;0( π của ph−ơng trình: .32cos 2sin21 3sin3cossin += + ++ x x xxx5 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng: .3,|34| 2 +=+−= xyxxy Câu IV.( ĐH : 2,0 điểm; CĐ : 3,0 điểm) 1. Cho hình chóp tam giác đều đỉnh có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi ABCS. ,S M và lần l−ợt N là các trung điểm của các cạnh và Tính theo diện tích tam giác , biết rằng SB .SC a AMN mặt phẳng ( vuông góc với mặt phẳng . )AMN )(SBC 2. Trong không gian với hệ toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz cho hai đ−ờng thẳng: ∆ và ∆ . =+−+ =−+− 0422 042 :1 zyx zyx += += += tz ty tx 21 2 1 :2 a) Viết ph−ơng trình mặt phẳng chứa đ−ờng thẳng )(P 1∆ và song song với đ−ờng thẳng .2∆ b) Cho điểm . Tìm toạ độ điểm )4;1;2(M H thuộc đ−ờng thẳng 2∆ sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. Câu V.( ĐH : 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đêcac vuông góc Oxy , xét tam giác vuông tại , ABC A ph−ơng trình đ−ờng thẳng là BC ,033 =−− yx các đỉnh và A B thuộc trục hoành và bán kính đ−ờng tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác . G ABC 2. Cho khai triển nhị thức: nx n n nxx n n xnx n nx n nxx CCCC + ++ + = + −−−− − −−−−−− 3 1 32 1 13 1 2 1 12 1 032 1 22222222 L ( n là số nguyên d−ơng). Biết rằng trong khai triển đó C và số hạng thứ t− 13 5 nn C= bằng , tìm và n20 n x . ----------------------------------------Hết--------------------------------------------- Ghi chú: 1) Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm Câu V. 2) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:..................... 1bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 ------------------------------------- Đáp án và thang điểm môn toán khối A Câu ý Nội dung ĐH CĐ I 1 23 31 xxym +−=⇒= Tập xác định Rx∈∀ . )2(363' 2 −−=+−= xxxxy , = =⇔= 2 0 0' 2 1 x x y 10",066" =⇔==+−= xyxy Bảng biến thiên ∞+∞− 210x −'y +0 −0 −+ 0"y y +∞ lõm U 4 CT 2 CĐ 0 lồi ∞− = =⇔= 3 0 0 x x y , 4)1( =−y Đồ thị: ( Thí sinh có thể lập 2 bảng biến thiên) ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ ∑1 ,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ -1 1 2 3 x0 2 4 y 2I 2 Cách I. Ta có 2332323 33033 kkxxkkxx +−=+−⇔=−++− . Đặt 23 3kka +−= Dựa vào đồ thị ta thấy ph−ơng trình axx =+− 23 3 có 3 nghiệm phân biệt 43040 23 <+−<⇔<<⇔ kka ( )( ) >−+ <≠⇔ >+−+ <≠⇔ 021 30 0)44)(1( 30 22 kk k kkk k ≠∧≠ <<−⇔ 20 31 kk k Cách II. Ta có [ ] 03)3()(033 222323 =−+−+−⇔=−++− kkxkxkxkkxx có 3 nghiệm phân biệt 03)3()( 22 =−+−+=⇔ kkxkxxf có 2 nghiệm phân biệt khác k ≠∧≠ <<−⇔ ≠−+−+ >++−=∆⇔ 20 31 033 0963 222 2 kk k kkkkk kk ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25đ 0,25 đ ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ 3 Cách I. 3)(3)1(363 222' +−−=−++−= mxmmxxy , += −=⇔= 1 1 0 2 1' mx mx y Ta thấy 21 xx ≠ và 'y đổi dấu khi qua 1x và ⇒2x hàm số đạt cực trị tại 1x và 2x . 23)( 211 −+−== mmxyy và 23)( 222 ++−== mmxyy Ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm cực trị ( )23;1 21 −+−− mmmM và ( )23;1 22 ++−+ mmmM là: ⇔+−+=+− 4 23 2 1 2 mmymx mmxy +−= 22 Cách II. 3)(3)1(363 222' +−−=−++−= mxmmxxy , Ta thấy 0'09)1(99' 22 =⇒>=−+=∆ ymm có 2 nghiệm 21 xx ≠ và 'y đổi dấu khi qua 1x và ⇒2x hàm số đạt cực trị tại 1x và 2x . Ta có 23223 )1(33 mmxmmxxy −+−++−= ( ) .23363 33 1 222 mmxmmxxmx +−+−++− −= Từ đây ta có mmxy +−= 211 2 và mmxy +−= 222 2 . Vậy ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm cực trị là mmxy +−= 22 . ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ---------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ II 1. Với 2=m ta có 051loglog 2323 =−++ xx Điều kiện 0>x . Đặt 11log23 ≥+= xt ta có 06051 22 =−+⇔=−+− tttt . 2 3 2 1 = −=⇔ t t ∑ 5,0 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,5 đ 331 −=t (loại) , 33232 33log3log2 ±=⇔±=⇔=⇔= xxxt 33±=x thỏa mãn điều kiện 0>x . (Thí sinh có thể giải trực tiếp hoặc đặt ẩn phụ kiểu khác) 0,25 đ 0,5 đ 2. 0121loglog 23 2 3 =−−++ mxx (2) Điều kiện 0>x . Đặt 11log23 ≥+= xt ta có 0220121 22 =−−+⇔=−−+− mttmtt (3) .21log13log0]3,1[ 233 3 ≤+=≤⇔≤≤⇔∈ xtxx Vậy (2) có nghiệm ]3,1[ 3∈ khi và chỉ khi (3) có nghiệm [ ]2,1∈ . Đặt tttf += 2)( Cách 1. Hàm số )(tf là hàm tăng trên đoạn ][ 2;1 . Ta có 2)1( =f và 6)2( =f . Ph−ơng trình 22)(222 +=⇔+=+ mtfmtt có nghiệm [ ]2;1∈ .20 622 222 22)2( 22)1( ≤≤⇔ ≤+ +≤⇔ +≥ +≤⇔ m m m mf mf Cách 2. TH1. Ph−ơng trình (3) có 2 nghiệm 21 , tt thỏa mãn 21 21 <≤< tt . Do 1 2 1 2 21 <−=+ tt nên không tồn tại m . TH2. Ph−ơng trình (3) có 2 nghiệm 21 , tt thỏa mãn 21 21 ≤≤≤ tt hoặc 21 21 tt ≤≤≤ ( ) 200242 ≤≤⇔≤−−⇔ mmm . (Thí sinh có thể dùng đồ thị, đạo hàm hoặc đặt ẩn phụ kiểu khác ) ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,25 đ 0,25 đ ---------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ III 1. 5 32cos 2sin21 3sin3cossin += + ++ x x xxx . Điều kiện 2 12sin −≠x Ta có 5 = + ++ x xxx 2sin21 3sin3cossin 5 + +++ x xxxxx 2sin21 3sin3cos2sinsin2sin =5 = + ++−+ x xxxxx 2sin21 3sin3cos3coscossin 5 x x xx cos5 2sin21 cos)12sin2( = + + Vậy ta có: 02cos5cos232coscos5 2 =+−⇔+= xxxx 2cos =x (loại) hoặc ).(2 32 1cos Zkkxx ∈+±=⇒= ππ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 42. Vì (0∈x ; )π2 nên lấy 31 π=x và 3 5 2 π=x . Ta thấy 21 , xx thỏa mãn điều kiện 2 12sin −≠x . Vậy các nghiệm cần tìm là: 31 π=x và 3 5 2 π=x . (Thí sinh có thể sử dụng các phép biến đổi khác) Ta thấy ph−ơng trình 3|34| 2 +=+− xxx có 2 nghiệm 01 =x và .52 =x Mặt khác ∀+≤+− 3|34| 2 xxx [ ]5;0∈x . Vậy ( ) ( ) ( )dxxxxdxxxxdxxxxS ∫ ∫∫ +−+++−+−+=+−−+= 1 0 3 1 22 5 0 2 343343|34|3 ( )dxxxx∫ −+−++ 5 3 2 343 ( ) ( ) ( )dxxxdxxxdxxxS ∫∫∫ +−++−++−= 5 3 2 3 1 2 1 0 2 5635 5 3 23 3 1 23 1 0 23 2 5 3 16 2 3 3 1 2 5 3 1 +−+ +−+ +−= xxxxxxxS 6 109 3 22 3 26 6 13 =++=S (đ.v.d.t) (Nếu thí sinh vẽ hình thì không nhất thiết phải nêu bất đẳng thức ∀+≤+− 3|34| 2 xxx [ ]5;0∈x ) 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ ∑1 ,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ IV 1. ∑1đ ∑1đ x510-1 y 3 32 1 8 -1 5 S N I M C A K B Gọi K là trung điểm của BC và MNSKI ∩= . Từ giả thiết MNaBCMN , 22 1 ==⇒ // BC I⇒ là trung điểm của SK và MN . Ta có ⇒∆=∆ SACSAB hai trung tuyến t−ơng ứng ANAM = AMN∆⇒ cân tại A MNAI⊥⇒ . Mặt khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) SKAISBCAI MNAI AMNAI MNAMNSBC AMNSBC ⊥⇒⊥⇒ ⊥ ⊂ =∩ ⊥ . Suy ra SAK∆ cân tại 2 3aAKSAA ==⇒ . 244 3 222222 aaaBKSBSK =−=−= 4 10 84 3 2 222 222 aaaSKSASISAAI =−= −=−=⇒ . Ta có 16 10. 2 1 2aAIMNS AMN ==∆ (đvdt) chú ý 1) Có thể chứng minh MNAI⊥ nh− sau: ( ) ( ) AIMNSAKMNSAKBC ⊥⇒⊥⇒⊥ . 2) Có thể làm theo ph−ơng pháp tọa độ: Chẳng hạn chọn hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz sao cho − − − haSaAaCaBK ; 6 3;0,0; 2 3;0,0;0; 2 ,0;0; 2 ),0;0;0( trong đó h là độ dài đ−ờng cao SH của hình chóp ABCS. . 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 62a) Cách I. Ph−ơng trình mặt phẳng )(P chứa đ−ờng thẳng 1∆ có dạng:( ) ( ) 042242 =+−++−+− zyxzyx βα ( 022 ≠+ βα ) ⇔ ( ) ( ) ( ) 044222 =+−−+−−+ βαβαβαβα zyx Vậy ( )βαβαβα 2;22; −+−+=Pnr .Ta có ( )2;1;12 =ur // 2∆ và ( ) 22 1;2;1 ∆∈M ( )P // ( ) ( ) ( ) ∉ =−⇔ ∉ =⇔∆ PMPM unP 22 2 2 0 1;2;1 0. βαrr Vậy ( ) 02: =− zxP Cách II Ta có thể chuyển ph−ơng trình 1∆ sang dạng tham số nh− sau: Từ ph−ơng trình 1∆ suy ra .02 =− zx Đặt = −= = ∆⇒= '4 2'3 '2 :'2 1 tz ty tx tx ( ) )4;3;2(,0;2;0 111 =∆∈−⇒ uM r // 1∆ . (Ta có thể tìm tọa độ điểm 11 ∆∈M bằng cách cho 020 =−=⇒= zyx và tính ( )4;3;2 21 21 ; 12 11 ; 22 12 1 = − −− −=ur ). Ta có ( )2;1;12 =ur // 2∆ . Từ đó ta có véc tơ pháp của mặt phẳng )(P là :[ ] ( )1;0;2, 21 −== uunP rrr . Vậy ph−ơng trình mặt phẳng )(P đi qua ( )0;2;01 −M và ⊥ ( )1;0;2 −=Pnr là: 02 =− zx . Mặt khác ( ) ( )⇒∉ PM 1;2;12 ph−ơng trình mặt phẳng cần tìm là: 02 =− zx ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,5 đ 0,5 đ ----------- 0,5 đ 0,5 đ 2b) b)Cách I. ( ) MHtttHH ⇒+++⇒∆∈ 21,2,12 = ( )32;1;1 −+− ttt ( ) ( ) ( ) 5)1(6111263211 22222 +−=+−=−+++−=⇒ ttttttMH đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi ( )3;3;21 Ht ⇒= Cách II. ( )tttHH 21;2;12 +++⇒∆∈ . MH nhỏ nhất ( )4;3;210. 22 HtuMHMH ⇒=⇔=⇔∆⊥⇔ r ∑ 5,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ ∑ 0,1 đ 0,5 đ 0,5 đ ----------- 0,5 đ 0,5 đ V 1. Ta có ( )0;1BOxBC =I . Đặt axA = ta có );( oaA và .33 −=⇒= ayax CC Vậy ( )33; −aaC . Từ công thức ( ) ( ) ++= ++= CBAG CBAG yyyy xxxx 3 1 3 1 ta có −+ 3 )1(3; 3 12 aaG . Cách I. Ta có : |1|2|,1|3|,1| −=−=−= aBCaACaAB . Do đó ∑1đ 0,25 đ 7( )21 2 3. 2 1 −==∆ aACABS ABC . Ta có ( ) |1|3|1|3 132 2 −+− −=++= aa a BCACAB Sr = .2 13 |1| =+ −a Vậy .232|1| +=−a TH1. ++⇒+= 3 326; 3 347332 11 Ga TH2 −−−−⇒−−= 3 326; 3 134132 22 Ga . Cách II. y C I O B A x Gọi I là tâm đ−ờng tròn nội tiếp ABC∆ . Vì 22 ±=⇒= Iyr . Ph−ơng trình ( ) 321 3 11.30: 0 ±=⇒−=−= IxxxtgyBI . TH1 Nếu A và O khác phía đối với .321+=⇒ IxB Từ 2),( =ACId .3232 +=+=⇒ Ixa ++⇒ 3 326; 3 347 1G TH 2. Nếu A và O cùng phía đối với .321−=⇒ IxB T−ơng tự ta có .3212 −−=−= Ixa −−−−⇒ 3 326; 3 134 2G 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ----------- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2. Từ 13 5 nn CC = ta có 3≥n và ∑1 đ 8( ) ( ) 028356 )2)(1( !1 !5 !3!3 ! 2 =−−⇔=−−⇔−=− nnn nnn n n n n 41 −=⇒ n (loại) hoặc .72 =n Với 7=n ta có .4421402.2.3514022 222 3 3 4 2 1 3 7 =⇔=⇔=⇔= −−−−− xC xxx xx 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học ... ⇔ (a; b; c) = (5; 9; – 11) hoặc (a; b; c) = (– 3; – 7; 13). Vậy, M(5; 9; – 11) hoặc M(– 3; – 7; 13). 0,25 VII.a Gọi z = a + bi với a, b ∈ R và a2 + b2 ≠ 0, ta cú: 5 3 1 0iz z + − − (1,0 điểm) = ⇔ a – bi – 5 i a bi + + 3 – 1 = 0 0,25 Trang 4/4 Cõu Đỏp ỏn Điểm ⇔ a2 + b2 – 5 – i 3 – a – bi = 0 ⇔ (a2 + b2 – a – 5) – (b + 3 )i = 0 0,25 ⇔ 2 2 5 0 3 0 a b a b ⎧ + − − =⎪⎨ + =⎪⎩ ⇔ 2 2 0 3 a a b ⎧ − − =⎪⎨ = −⎪⎩ 0,25 ⇔ (a; b) = (– 1; – 3 ) hoặc (a; b) = (2; – 3 ). Vậy z = – 1 – i 3 hoặc z = 2 – i 3. 0,25 1. (1,0 điểm) 5 ; 0 2 BD ⎛= ⎜⎝ ⎠ JJJG ⎞⎟ ⇒ BD // EF ⇒ tam giỏc ABC cõn tại A; ⇒ đường thẳng AD vuụng gúc với EF, cú phương trỡnh: x – 3 = 0. 0,25 F cú tọa độ dạng F(t; 3), ta cú: BF = BD ⇔ 2 21 22 2 4 t⎛ ⎞− + =⎜ ⎟⎝ ⎠ 5 ⇔ t = – 1 hoặc t = 2. 0,25 • t = – 1 ⇒ F(– 1; 3); suy ra đường thẳng BF cú phương trỡnh: 4x + 3y – 5 = 0. A là giao điểm của AD và BF ⇒ A 73; , 3 ⎛ −⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ khụng thỏa món yờu cầu (A cú tung độ dương). 0,25 • t = 2 ⇒ F(2; 3); suy ra phương trỡnh BF: 4x – 3y + 1 = 0. ⇒ A 133; , 3 ⎛⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ thỏa món yờu cầu. Vậy, cú: A 133; .3 ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 0,25 2. (1,0 điểm) M ∈ ∆, suy ra tọa độ M cú dạng: M(– 2 + t; 1 + 3t; – 5 – 2t). 0,25 ⇒ = (t; 3t; – 6 – 2t) và = (– 1; – 2; 1) ⇒ AMJJJJG ABJJJG ,AM AB⎡ ⎤⎣ ⎦ JJJJG JJJG = (– t – 12; t + 6; t). 0,25 S∆MAB = 3 5 ⇔ (t + 12)2 + (t + 6)2 + t2 = 180 0,25 VI.b (2,0 điểm) ⇔ t2 + 12t = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = – 12. Vậy, M(– 2; 1; – 5) hoặc M(– 14; – 35; 19). A B C E F D 0,25 1 + i 3 = 1 32 2 2 i ⎛ ⎞ +⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ = 2 cos sin 3 3 iπ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ π và 1 + i = 2 cos sin ; 4 4 iπ π⎛ ⎞+⎜⎝ ⎠⎟ 0,25 VII.b (1,0 điểm) suy ra: z = ( )8 cos sin 3 32 2 cos sin 4 4 i i π π π π + ⎛ ⎞ +⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,25 = 2 2 cos sin 4 4 iπ π⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,25 = 2 + 2i. Vậy số phức z cú: Phần thực là 2 và phần ảo là 2. 0,25 ------------- Hết ------------- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Mụn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cõu I (2,0 điểm) Cho hàm số 2 1 1 xy x + = ⋅ + 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số đó cho. 2. Tỡm k để đường thẳng y = kx + 2k + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phõn biệt A, B sao cho khoảng cỏch từ A và B đến trục hoành bằng nhau. Cõu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh sin 2 2cos sin 1 0. tan 3 x x x x + − − = + 2. Giải phương trỡnh ( ) ( )22 1 2 log 8 log 1 1 2 0 ( ).x x x− + + + − − = ∈\x Cõu III (1,0 điểm) Tớnh tớch phõn 4 0 4 1 d . 2 1 2 xI x x − = + +∫ Cõu IV (1,0 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B, BA = 3a, BC = 4a; mặt phẳng (SBC) vuụng gúc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2 3a và Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC và khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. n 30 .SBC = D Cõu V (1,0 điểm) Tỡm m để hệ phương trỡnh sau cú nghiệm: 3 2 2 2 ( 2) ( , ). 1 2 x y x xy m x y x x y m ⎧ − + + =⎪ ∈⎨ + − = −⎪⎩ \ PHẦN RIấNG (3,0 điểm): Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú đỉnh B(– 4; 1), trọng tõm G(1; 1) và đường thẳng chứa phõn giỏc trong của gúc A cú phương trỡnh x – y – 1 = 0. Tỡm tọa độ cỏc đỉnh A và C. 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d: 1 3 2 1 2 x y z+ − = = − ⋅ Viết phương trỡnh đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuụng gúc với đường thẳng d và cắt trục Ox. Cõu VII.a (1,0 điểm) Tỡm số phức z, biết: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i. B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường trũn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 5 = 0. Viết phương trỡnh đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M và N sao cho tam giỏc AMN vuụng cõn tại A. 2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 3: 2 4 1 x y− −Δ = = z và mặt phẳng Viết phương trỡnh mặt cầu cú tõm thuộc đường thẳng ∆, bỏn kớnh bằng 1 và tiếp xỳc với mặt phẳng (P). ( ) : 2 2 0.P x y z− + = Cõu VII.b (1,0 điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất và giỏ trị lớn nhất của hàm số 22 3 1 x xy x + + = + 3 trờn đoạn [0; 2]. ----------- Hết ---------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:.............................................; Số bỏo danh:................................ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Mụn: TOÁN; Khối D (Đỏp ỏn - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Điểm 1. (1,0 điểm) • Tập xỏc định: { }\ 1D = −\ . • Sự biến thiờn: – Chiều biến thiờn: 2 1' 0 ( 1) y x = + ,> ∀ x ∈ D. Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng (– ∞; – 1) và (– 1; + ∞). 0,25 – Giới hạn và tiệm cận: lim lim x x y y → −∞ → +∞ = = 2; tiệm cận ngang: y = 2. = + ∞, = – ∞; tiệm cận đứng: x = – 1. ( )1 lim x y − → − ( )1 lim x y + → − 0,25 – Bảng biến thiờn: Trang 1/4 0,25 • Đồ thị: 0,25 2. (1,0 điểm) Gọi d: y = kx + 2k + 1, suy ra hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm phương trỡnh: kx + 2k + 1 = 2 1 1 x x + + ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(kx + 2k + 1) (do x = – 1 khụng là nghiệm) ⇔ kx2 + (3k – 1)x + 2k = 0 (1). 0,25 d cắt (C) tại hai điểm phõn biệt A và B, khi và chỉ khi (1) cú hai nghiệm phõn biệt ⇔ ⇔ ⎨ ⇔ 00 k ≠⎧⎨Δ >⎩ 2 0 6 1 0 k k k ≠⎧ − + >⎩ 0 3 2 2 3 2 2. k k k ≠⎧⎪⎨ +⎪⎩ (*). 0,25 I (2,0 điểm) Khi đú: A(x1; kx1 + 2k + 1) và B(x2; kx2 + 2k + 1), x1 và x2 là nghiệm của (1). x − ∞ –1 y’ + + y − ∞ + ∞ + ∞ 2 2 2 x y – 1 O 1 0,25 d(A, Ox) = d(B, Ox) ⇔ 1 2 1kx k+ + = 2 2 1kx k+ + Trang 2/4 Cõu Đỏp ỏn Điểm ⇔ k(x1 + x2) + 4k + 2 = 0 (do x1 ≠ x2). Áp dụng định lý Viột đối với (1), suy ra: (1 – 3k) + 4k + 2 = 0 ⇔ k = – 3, thỏa món (*). Vậy, giỏ trị cần tỡm là: k = – 3. 0,25 1. (1,0 điểm) Điều kiện: cosx ≠ 0, tanx ≠ 3− (*). Phương trỡnh đó cho tương đương với: sin2x + 2cosx – sinx – 1 = 0 0,25 ⇔ 2cosx(sinx + 1) – (sinx + 1) = 0 ⇔ (sinx + 1)(2cosx – 1) = 0. 0,25 ⇔ sinx = – 1 ⇔ x = – 2 π + k2π hoặc cosx = 1 2 ⇔ x = ± 3 π + k2π. 0,25 Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm: x = 3 π + k2π (k ∈ Z). 0,25 2. (1,0 điểm) Điều kiện: – 1 ≤ x ≤ 1 (*). Khi đú, phương trỡnh đó cho tương đương với: ( ) ( )22 2log 8 log 4 1 1x x⎡ ⎤− = + + −⎣ ⎦x 0,25 ⇔ 8 – x2 = 4 ( 1 1 )x x+ + − ⇔ (8 – x2)2 = 16 ( )22 2 1 x+ − (1). 0,25 Đặt t = 21− x , (1) trở thành: (7 + t2)2 = 32(1 + t) ⇔ t4 + 14t2 – 32t + 17 = 0 ⇔ (t – 1)2(t2 + 2t + 17) = 0 ⇔ t = 1. 0,25 II (2,0 điểm) Do đú, (1) ⇔ 21− =x 1 ⇔ x = 0, thỏa món (*). Vậy, phương trỡnh cú nghiệm: x = 0. 0,25 Đặt t = 2 1x + ⇒ 4x = 2(t2 – 1), dx = tdt. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 4 ⇒ t = 3. 0,25 I = 3 3 1 2 3 d 2 t t t t − +∫ = 3 2 1 102 4 5 2 t t t ⎛ ⎞ − + −⎜ ⎟ +⎝ ⎠∫ III dt 0,25 = 33 2 1 2 2 5 10ln 2 3 t t t t ⎛ ⎞ − + − +⎜ ⎟ 0,25 ⎝ ⎠ (1,0 điểm) = 34 310ln . 3 5 + 0,25 Hạ SH ⊥ BC (H ∈ BC); (SBC) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC); SH = SB.sin = nSBC 3.a 0,25 Diện tớch: SABC = 1 2 BA.BC = 6a2. Thể tớch: VS.ABC = 1 3 SABC.SH = 32 3 IV .a 0,25 Hạ HD ⊥ AC (D ∈ AC), HK ⊥ SD (K ∈ SD) ⇒ HK ⊥ (SAC) ⇒ HK = d(H, (SAC)). BH = SB.cos = 3a ⇒ BC = 4HC nSBC ⇒ d(B, (SAC)) = 4.d(H, (SAC)). 0,25 (1,0 điểm) Ta cú AC = 2 2BA BC+ = 5a; HC = BC – BH = a ⇒ HD = BA. HC AC = 3 . 5 a HK = 2 2 .SH HD SH HD+ = 3 7 14 a . Vậy, d(B, (SAC)) = 4.HK = 6 7 . 7 a 0,25 V (1,0 điểm) Hệ đó cho tương đương với: 2 2 ( )(2 ) ( ) (2 ) 1 2 x x x y m B S A C D H K .x x x y ⎧ − − =⎪⎨ − + − = −⎪⎩ m 0,25 Trang 3/4 Cõu Đỏp ỏn Điểm Đặt u = x2 – x, u ≥ – 1 ; 4 v = 2x – y. Hệ đó cho trở thành: ⇔ 1 2 uv m u v m =⎧⎨ + = −⎩ 2 (2 1) 0 (1) 1 2 . u m u m v m u ⎧ + − + =⎨ = − −⎩ Hệ đó cho cú nghiệm, khi và chỉ khi (1) cú nghiệm thỏa món u ≥ – 1 . 4 0,25 Với u ≥ – 1 , 4 ta cú: (1) ⇔ m(2u + 1) = – u2 + u ⇔ m = 2 . 2 1 u u u − + + Xột hàm f(u) = 2 , 2 1 u u u − + + với u ≥ – 1 ; 4 ta cú: '( )f u = – 2 2 2 2 1; (2 1) u u u + − + '( )f u = 0 ⇔ u = 1 3 . 2 − + 0,25 Bảng biến thiờn: Suy ra giỏ trị cần tỡm là: m ≤ 2 3 . 2 − 0,25 1. (1,0 điểm) Gọi D(x; y) là trung điểm AC, ta cú: 3BD GD= JJJG JJJG ⇔ ⇒ 4 3( 1) 1 3( 1) x x y y + = −⎧⎨ − = −⎩ 7 ; 1 . 2 D ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,25 Gọi E(x; y) là điểm đối xứng của B qua phõn giỏc trong d: x – y – 1 = 0 của gúc A. f(u) u 1 4 − 1 3 2 − + '( ) + ∞ f u + 0 – 5 8 − – ∞ 2 3 2 − Ta cú EB vuụng gúc với d và trung điểm I của EB thuộc d nờn tọa độ E là nghiệm của hệ: 1( 4) 1( 1) 0 4 1 1 0 2 2 x y x y + + − =⎧⎪⎨ − + − − =⎪⎩ ⇔ ⇒ E(2; – 5). 3 0 7 0 x y x y + + =⎧⎨ − − =⎩ 0,25 Đường thẳng AC đi qua D và E, cú phương trỡnh: 4x – y – 13 = 0. 0,25 Tọa độ A(x; y) thỏa món hệ: ⎧⎨ ⇒ A(4; 3). Suy ra: C(3; – 1). 1 04 13 x y x y − − = 0− − =⎩ 0,25 2. (1,0 điểm) Mặt phẳng (P) đi qua A, vuụng gúc với d, cú phương trỡnh: 2x + y – 2z + 2 = 0. 0,25 Gọi B là giao điểm của trục Ox với (P), suy ra ∆ là đường thẳng đi qua cỏc điểm A, B. 0,25 B ∈ Ox, cú tọa độ B(b; 0; 0) thỏa món phương trỡnh 2b + 2 = 0 ⇒ B(– 1; 0; 0). 0,25 VI.a (2,0 điểm) A D B G • C E Phương trỡnh ∆: 1 2 2 2 3 3 . x t y t z t = +⎧⎪ = +⎨⎪ = +⎩ 0,25 VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta cú: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i ⇔ a + bi – (2 + 3i)(a – bi) = 1 – 9i 0,25 Trang 4/4 Cõu Đỏp ỏn Điểm ⇔ – a – 3b – (3a – 3b)i = 1 – 9i 0,25 ⇔ 3 1 3 3 9 a b a b − − =⎧⎨ − =⎩ 0,25 (1,0 điểm) ⇔ Vậy z = 2 – i. 2 1. a b =⎧⎨ = −⎩ 0,25 1. (1,0 điểm) Đường trũn (C) cú tõm I(1; – 2), bỏn kớnh bằng 10. Ta cú: IM = IN và AM = AN ⇒ AI ⊥ MN; suy ra phương trỡnh ∆ cú dạng: y = m. 0,25 Hoành độ M, N là nghiệm phương trỡnh: x2 – 2x + m2 + 4m – 5 = 0 (1). (1) cú hai nghiệm phõn biệt x1 và x2, khi và chỉ khi: m2 + 4m – 6 < 0 (*); khi đú ta cú: M(x1; m) và N(x2; m). 0,25 AM ⊥ AN ⇔ = 0 ⇔ (x.AM AN JJJJG JJJG 1 – 1)(x2 – 1) + m2 = 0 ⇔ x1x2 – (x1 + x2) + m2 + 1 = 0. 0,25 Áp dụng định lý Viột đối với (1), suy ra: 2m2 + 4m – 6 = 0 ⇔ m = 1 hoặc m = – 3, thỏa món (*). Vậy, phương trỡnh ∆: y = 1 hoặc y = – 3. 0,25 2. (1,0 điểm) Gọi I là tõm của mặt cầu. I ∈ ∆, suy ra tọa độ I cú dạng: I(1 + 2t; 3 + 4t; t). 0,25 Mặt cầu tiếp xỳc với (P), khi và chỉ khi: d(I, (P)) = 1 ⇔ 2(1 2 ) (3 4 ) 2 3 t t+ − + + t = 1 0,25 ⇔ t = 2 hoặc t = – 1. Suy ra: I(5; 11; 2) hoặc I(– 1; – 1; – 1). 0,25 VI.b (2,0 điểm) Phương trỡnh mặt cầu: (x – 5)2 + (y – 11)2 + (z – 2)2 = 1 hoặc (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1. 0,25 2 2 2 4' ( 1) x xy x + = + ; 0,25 y' = 0 ⇔ x = – 2 hoặc x = 0. 0,25 y(0) = 3, y(2) = 17 . 3 0,25 VII.b (1,0 điểm) Vậy: [ ]0; 2min y = 3, tại x = 0; [ ]0; 2max y = 17 , 3 tại x = 2. 0,25 ------------- Hết ------------- A y x O M N I – 2 – 3 1
Tài liệu đính kèm: