Phát biểu và chứng minh hệ thức Vi – Ét ?
Áp dụng : Cho phương trình 2x2 -10x + 3 = 0 , có hai nghiệm x1 , x2 không giải phương trình hãy tính : x13 – 2x1+ x23 – 2x2
Câu 2:
Nêu định nghĩa , tính chất tiếp tuyến của đường tròn ?
(Đề tham thảo) ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian làm bài : 150 phút (Không kể phát đề) I/ Lý thuyết : (2 điểm) (Chọn một trong hai câu sau) Câu 1: Phát biểu và chứng minh hệ thức Vi – Ét ? Áp dụng : Cho phương trình 2x2 -10x + 3 = 0 , có hai nghiệm x1 , x2 không giải phương trình hãy tính : x13 – 2x1+ x23 – 2x2 Câu 2: Nêu định nghĩa , tính chất tiếp tuyến của đường tròn ? II/ Bài toán : (8điểm) (Bắt buộc) Bài 1 : Tính giá trị các biểu thức sau : a) b) Bài 2 : a) Giải hệ phương trình : b) Giải phương trình : x4 – 4x2 – 45 = 0 Bài 3 : Cho 2 hàm số : y = x2 và y = 2x +m có đồ thị lần lượt là (P) và (D) a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy khi m = 3 b) Tìm m để (D) cắt (P) tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O. Bài 4 : Từ điểm M ở bên ngoài đường tròn tâm O bán kính R , vẽ hai tiếp tuyến MA , MB (A và B là hai tiếp điểm) và cát tuyến MCD. Gọi I là trung điểm của đoạn CD. a) Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp. b) Tính AB Theo R , khi góc AMB bằng 600. c) Gọi H là giao điểm của AB và MO . Chứng minh : MH . MO = MC . MD - Hết - Phòng GD&ĐT Núi Thành Trường THCS Trần Cao Vân HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian làm bài : 120 phút Câu Nội dung Điểm Câu Nội dung Điểm I 1 Lý thuyết : Phát biểu đúng định lý Vi-ét Chứng minh đúng x1 + x2 = -b/a Chứng minh đúng x1 x2 = c/a Áp dụng : Tính đúng tổng 2 nghiệm Tính đúng tích 2 nghiệm Biến đổi đúng biểu thức thành (x1+x2 )3-3x1.x2(x1+x2 ) -2(x1+x2 ) Thế số đúng Tính đúng giá trị biểu thức 2 0,5 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 = 0,25 b) x4 – 4x2 – 45 = 0 Đặt h = x2 (Đ/K: h 0) Ta có phương trình trung gian: h2 – 4h – 45 = 0 Giải phương trình trung gian ta được h1 = 9 h2 = -5 h2 = -5(loại),h1=9(Thoả mãn Đ/K) Với h = 9 => x2 = 9 => x = 3, -3 Vậy nghiệm số của phương trình là x1 = 3 , x2= -3 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Phát biểu đúng định nghĩa Phát biểu đúng 3 tính chất (đúng mỗi tính chất đạt 0,5đ) 0,5 1,5 3 a) Xác định đúng toạ độ 2 điểm mà (D) đi qua Lập đúng bảng giá trị từ 4 đến 5 cặp giá trị x,y của (P) Vẽ đúng hệ trục toạ độ đầy đủ Vẽ đúng (D) Vẽ đúng (P) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II 1 Bài toán : a) = = = 8 0,25 0,25 0,25 b) Lập đúng phương trình hoành độ giao điểm x2 = 2x + m x2 - 2x - m = 0 Lập đúng hoặc | Tính đúng 2 nghiệm của x xA = ; xB = yA =; yB= Tính đúng AB2, OA2, OB2 Để tam giác OAB vuông tại O Khi AB2 = OA2 + OB2 Tìm được m = 0; 1 trường hợp m = 0 loại vì A trùng với O, AOB không phải là tam giác . 0,25 0,25 b) = = = 0,25 0,25 0,25 2 a) = = = = 0,25 0,25 Câu Nội dung Điểm 4 a Hình vẽ : phục vụ câu a . phục vụ câu b , c Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp : Lập luận đúng = 900 Lập luận đúng = 900 Lập luận đúng + = 1800. Kết luận đúng tứ giác MAOI nội tiếp 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 b Tính AB theo R : Ta có = 600 (gt) => = 1200 => = 600 Chứng minh được AB OM Áp dụng một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác ta có AH = R.sin = R. sin600 Lập luận đúng AB = 2AH => AB = 2R.sin600 = 2R = R 0,25 0,25 0,25 c C/minh MC.MD = MO.MH : C/minh được MCB đồng dạng MBD => MC.MD = MB2(hoặc MA2)(1) Áp dụng định lý một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông MOB =>MO.MH = MB2 (hoặc MA2)(2) Từ (1) và (2)=>MC.MD=MO.MH 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: