Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y= 2x4 - 4x2 (1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2.Với các giá trị nào của m , phương trình x2 |x2 − 2| = m có đúng sáu nghiệm thực phân biệt?
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: sin x + cos x sin 2x + căn 3 cos 3x = 2 (cos 4x + sin 3x)
2. Giải hệ phương trình: xy + x + 1 = 7y
x2y2 + xy + 1 = 13y2
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 MÔN THI: TOÁN, KHỐI B ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN LÀM BÀI: 180 PHÚT PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 1 www.trungtamquangminh.tk 1 Cho hàm số ( )4 22 4y x x= − 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) 2. Với các giá trị nào của m , phương trình 2 2 2x x m− = có đúng sáu nghiệm thực phân biệt? Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: ( )3sin cos sin 2 3 cos3 2 cos 4 sinx x x x x x+ + = + 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 1 7 1 13 xy x y x y xy y + + =⎧⎨ + + =⎩ Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: ( ) 3 2 1 3 ln 1 xI d x += +∫ x Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác .ABC A B C′ ′ ′ có BB a′ = , góc giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng (ABC) bằng 600, tam giác ABC vuông tại C và . Hình chiếu của điểm B’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC theo a. n 60BAC = 0 Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực ,x y thay đổi và thỏa mãn ( )3 4x y xy 2+ + ≥ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( )4 4 2 2 2 23 2A x y x y x y= + + − + 1+ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( ) ( )2 2 4: 2 5 C x y− + = và hai đường thẳng , 1 : 0x yΔ − = 2 : 7x y 0Δ − = )1C . Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn ; biết đường tròn ( tiếp xúc với các đường thẳng K ( )1C 1 2,Δ Δ và tâm K thuộc đường tròn ( )C 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện ABCD có các đỉnh Oxyz ( ) ( ) ( )1;2;1 , 2;1;3 , 2; 1;1A B C− − và ( )10;3;D . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) ( )P Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức thỏa mãn: z ( )2 10z i− + = , . 2z z 5= B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng . Xác định tọa độ các điểm B, C biết diện tích tam giác ABC bằng 18. Oxy : x yΔ − ( 1;4A − ) 04− = Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 2 5P x y z 0− + − = và hai điểm và . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng các từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. ( )3;0;1A − (1; 1;3B − ) Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số để đường thẳng m y x m= − + cắt đồ thị hàm số 2 1xy x −= tại hai điểm phân biệt sao cho ,A B 4AB = Hướng dẫn giải Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 2 www.trungtamquangminh.tk
Tài liệu đính kèm: