I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x4 – 3(m + 1)x2 + 3m + 2 (Cm), m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0.
2. Giả sử đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi A là giao điểm có hoành độ lớn nhất, tiếp
tuyến của đồ thị hàm số (Cm) tại A cắt trục Oy tại B. Tìm m dương để tam giác OAB có diện tích bằng 24
Matdanh_LHVH_CCHM NGUỒN HỌC MÃI VIOLET ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: A, B, D Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x4 – 3(m + 1)x2 + 3m + 2 (Cm), m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0. 2. Giả sử đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi A là giao điểm có hoành độ lớn nhất, tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Cm) tại A cắt trục Oy tại B. Tìm m dương để tam giác OAB có diện tích bằng 24 Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 3 cos cos 4.sin .sin 3 2 2 6 2 x x x x . 2. Giải bất phương trình: 3 32 3 212 22 49 3 2 5 2x x x x x x . Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: 1 3 8 2 4 0 1 x I dx x . Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông A, B. Biết AB = BC = a; AD = 2a, SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB tạo với (SAC) góc 600. Gọi O là giao điểm AC và BD. Giả sử mặt phẳng (P) qua O song song với SC cắt SA ở M. Tính thể tích khối chop M.BCD và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) theo a. Câu V (1,0 điểm) Cho a, b, c [0; 2] và a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a 2 + 2b 2 + 3c 2 – 2a – 24c + 2060. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đường cao BH: x + 2y – 3 = và đường trung tuyến AM: 3x + 3y – 8 = 0. Cạnh BC đi qua điểm N(3; -2). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết đỉnh C thuộc đường thẳng d: x – y + 2 = 0. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M(1; -1; 0), đường cao 2 1 1 : 2 1 1 x y z và mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Tìm điểm A thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM vuông góc với và khoảng cách từ A đến bằng 66 2 . Câu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 2 55 1 1 log 1log 2 3 1 xx x B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(1; 2) và các đường thẳng d1: x + 2y – 1 = 0, d2: x + 2y + 8 = 0 Tìm B thuộc d1, D thuộc d2 và C sao cho ABCD là hình vuông. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z = 0 và hai đường thẳng d: 4 1 1 3 x y z d’: 3 1 1 2 2 x y z . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P), N thuộc d sao cho M, N đối xứng nhau qua d’. VIết phương trình mặt cầu (S) tâm I thuộc d’ và đi qua M, N sao cho tam giác IMN vuông. Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 2 2 2log log2 .2 2 6 . 2 1 0 x xm m x m có hai nghiệm phân biệt thuộc 1 ;2 2 . ---------------Hết--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: .. ĐỀ THI SỐ 004
Tài liệu đính kèm: