Câu 1( 3 điểm):
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x - 2 / x - 1
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m, đường thẳng (d) y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn AB.
Trêng thpt nh· nam Tæ To¸n §Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc M«n To¸n ( Thêi gian lµm bµi 180 phót) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG: Câu 1( 3 điểm): 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 2. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m, đường thẳng (d) y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn AB. Câu 2 (1.5 điểm): 1. Giải hệ phương trình sau: 2. Giải phương trình: Câu 3 ( 2 điểm): Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), ngoài ra AC = AD = 4; AB = 3; BC = 5. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD). Câu 4( 1 điểm): Tìm nguyên hàm Câu 5 ( 1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = trong đó x, y, z là các số dương thoả mãn điều kiện xyz = 8 II. PHẦN RIÊNG: 1) Theo chương trình chuẩn: Câu 6 ( 1.5 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): 2x – y – 1 = 0 . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;-1) cắt (d1) và (d2) tương ứng tại A và B sao cho 2. Giải bất phương trình sau: 2C2x+1 + 3A2x < 30. ..........................HẾT................................... HƯỚNG DẪN GIẢI: I PHẦN CHUNG: Câu 1: 1. Tự giải: (2 điểm). 2. ( 1 điểm). Phương hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: = - x + m luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Ta có A(x1; -x1 +m), B(x2; - x2 + m) AB = = Vậy gtnn của AB = khi và chỉ khi m = 2 Câu 2: 1. (1 điểm) điều kiện x>0, y>0. Khi đó hệ tương đương Trừ vế theo vế hai phương trình ta được: (x-y)(3xy+x+y) = 0 thay lại phương trình Giải tìm được nghiệm của hệ là: (1;1). 2. ( 0.5 điểm) (Cách 1) Tập xác định: D = R. Đặt f(x) = Ta có: Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M= Ta thấy f(-1)=0 Þ x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x): x -∞ -1 +∞ f’(x) ÷ú ÷ú ÷ú F(x) +∞ 0 3 -∞ -3 Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 Û x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = -1. Cách 2: Học sinh có thể đặt khi đó ta được hệ giải hệ này và tìm được nghiệm. Câu 3: D A B M C H Ta có VABCD = Vậy AH.SDBC= (1) Mà AM.BC = BA.CA từ (1) có từ đó . Câu 4: Ta có sinx + cosx = 2cos, sinx = sin = I = từ đó tìm được nguyên hàm. Câu 5: Theo bất đẳng thức Minkowski: Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: Ta có P = 5 ( vì xyz = 8) Vậy minP = 5 khi và chỉ khi II. PHẦN RIÊNG: 1) Phần theo chương trình chuẩn: Câu 6 1) A(a;-a-1), B(b;2b – 1) Từ điều kiện tìm được A(1; - 2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0 2) Điều kiện . Ta có 2C2x+1 + 3A2x 0 kết hợp với điều kiện ta được x = 2.
Tài liệu đính kèm: