Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : y = x + 3 / x - 1
, có đồ thị là (C ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )của hàm số .
2. Cho điểm M0 (x0; y0) ∈ (C ). Tiếp tuyến của (C )tại M0 cắt các đường tiệm cận của (C ) tại các điểm A B , . Chứng minh M0 là trung điểm của đoạn AB .
ŀBộ Giáo Dục và Đào tạo ĐỀ THAM KHẢO Email: phukhanh@moet.edu.vn ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN - khối A. Ngày thi : 28.02.2010 (Chủ Nhật ) ĐỀ 01 I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7,0 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : += − 31xy x , có đồ thị là ( )C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số . 2. Cho điểm ( ) ( )∈0 0 0;M x y C . Tiếp tuyến của ( )C tại 0M cắt các đường tiệm cận của ( )C tại các điểm ,A B . Chứng minh 0M là trung điểm của đoạn AB . Câu II: ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình : 26 42 4 2 2 4xx x x −+ − − = + 2. Giải phương trình : 3 3sin .sin 3 cos cos 3 18t n t n6 3x x x xa x a xπ π+ = − − + Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân −= + +∫3 1 20 2 2dxI x x Câu IV: ( 1 điểm ) Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , ,OB a= ( )3, 0 .OC a= > và đường cao = 3OA a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ,AB OM . Câu V: ( 1 điểm ) Cho 3 số thực dương , ,x y z thỏa mãn 1 1 1 1x y z x y z+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 22 1 1 1 1 yx z P x y z − = + + + + + II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ). 1.Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz 1. Cho 4 điểm ( ) ( ) ( ) ( )1;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2 , 2; 1;1A B C D− − . Tìm vectơ ' 'A B là hình chiếu của vectơ AB lên CD . 2. Cho đường thẳng : ( ) 2: 1 2 2 x y z d − = = và mặt phẳng ( ) : 5 0P x y z− + − = . Viết phương trình tham số của đường thẳng ( )t đi qua ( )3; 1;1A − nằm trong ( )P và hợp với ( )d một góc 045 . Câu VII.a( 1 điểm ) Một giỏ đựng 20 quả cầu. Trong đó có 15 quả màu xanh và 5 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu trong giỏ.Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu ? 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz 1. Cho 3 điểm ( ) ( )0;1;0 , 2;2;2A B và đường thẳng ( ) 1 2 3: 2 1 2 x y z d − + − = = − . Tìm điểm ( )∈M d để diện tích tam giác ABM nhỏ nhất. 2. Cho hai đường thẳng ( ) 1 1 2: 2 3 2 x y z d + − − = = − và ( ) 2 2' : 1 2 2 x y z d − + = = − . Chứng minh ( )d vuông góc với ( )'d , viết phương trình đường vuông góc chung của ( )d và ( )'d . Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho khai triển ( ) 13 1 2 2 8 1 log 3 1log 9 7 52 2 x x − − − ++ + . Hãy tìm các giá trị củax biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224 . .............Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ............... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : + = − 3 1 x y x , có đồ thị là ( )C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số . 2. Cho điểm ( ) ( )∈0 0 0;M x y C . Tiếp tuyến của ( )C tại 0 M cắt các đường tiệm cận của ( )C tại các điểm ,A B . Chứng minh 0 M là trung điểm của đoạn AB . Câu II: ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình : 2 6 4 2 4 2 2 4 x x x x − + − − = + Điều kiện : 2 2x− ≤ ≤ 2 2 6 4 6 4 6 4 2 4 2 2 2 4 2 24 4 x x x x x x xx x − − − + − − = ⇔ = + + −+ + ( ) 2 1 1 2 3 2 0 2 4 2 2 4 x x x x ⇔ − − = + + − + 2 2 2 3 3 4 2(2 )(2 ) (2 )( 4) 02 4 2 2 4 x x x x x xx x x = = ⇔ ⇔ + − + − + =+ + − = + 2 2 3 3 22 (4 2(2 ) ( 4) 2 ) 0 x x xx x x x = = ⇔ ⇔ =− + + + − = 2. Giải phương trình : 3 3sin .sin 3 cos cos 3 1 8 t n t n 6 3 x x x x a x a x π π + = − − + Điều kiện : sin sin cos cos 0 6 3 6 3 x x x x π π π π − + − + ≠ Ta có : t n t n t n cot 1 6 3 6 6 a x a x a x x π π π π − + = − − = − Phương trình : 3 3 3 3sin .sin 3 cos cos 3 1 1sin .sin 3 cos cos 3 8 8 t n t n 6 3 x x x x x x x x a x a x π π + = − ⇔ + = − + 1 cos2 cos2 cos 4 1 cos2 cos2 cos 4 1 2 2 2 2 8 x x x x x x− − + + ⇔ ⋅ + ⋅ = 31 1 12(cos2 cos2 cos 4 ) cos 2 cos2 2 8 2 x x x x x⇔ + = ⇔ = ⇔ = -4 -2 2 4 -4 -2 2 4 x y M A B (không ) 6 6 x k thoa x k π π π π = + ⇔ = − + . Vậy phương trình cho có họ nghiệm là 6 x k π π= − + Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân − = + +∫ 3 1 2 0 2 2 dx I x x − − = = + + + +∫ ∫ 3 1 3 1 2 2 0 02 2 1 ( 1) dx dx I x x x Đặt π π + = ∈ − ⇒ = + 21 t n , ; (t n 1) 2 2 x a t t dx a x dt Đổi cận : π π = ⇒ = = − ⇒ =0 , 3 1 . 4 3 x t x t π π π π π π π+ = = = − = +∫ ∫ 3 32 2 4 4 t n 1 . 3 4 121 t n a t I dt dt a t Câu IV: ( 1 điểm ) Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , ( )= = >, 3, 0 .OB a OC a và đường cao = 3OA a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ,AB OM . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó O(0;0;0), (0;0; 3), ( ;0;0), (0; 3;0),A a B a C a 3 ; ; 0 2 2 a a M , gọi N là trung điểm của AC ⇒ 3 3 0; ; 2 2 a a N . MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ AB // MN ⇒ AB //(OMN) ⇒ d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) = d(B;(OMN)). 3 3 3 ; ; 0 , 0; ; 2 2 2 2 a a a a OM ON = = ( ) 2 2 2 2 23 3 3 3 3 [ ; ] ; ; 3; 1; 1 4 4 4 4 4 a a a a a OM ON n = = = , với ( 3; 1; 1)n = . Phương trình mặt phẳng (OMN) qua O với vectơ pháp tuyến : 3 0n x y z+ + = Ta có: 3. 0 0 3 15 ( ; ( )) 53 1 1 5 a a a d B OMN + + = = = + + . Vậy, 15 ( ; ) . 5 a d AB OM = Câu V: ( 1 điểm ) Cho 3 số thực dương , ,x y z thỏa mãn 1 1 1 1 x y z x y z + + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 22 1 1 1 1 yx z P x y z − = + + + + + Ta có : 1 1 1 1 . . . 1x y y z z x x y z x y z + + = ⇔ + + = . Điều này gợi ý ta đưa đến hướng giải lượng giác . Đặt tan , tan , tan 2 2 2 A B C x y z= = = Nếu , , (0; ),A B C A B Cπ π∈ + + = thì t n t n t n t n t n t n 1. 2 2 2 2 2 2 A B B C C A a a a a a a+ + = Khi đó 2sin sin cos 2 cos cos 2 cos 1 2 2 2 C A B C P A B C − = + − = − + 2 21 1 32(cos cos ) 1 cos 2 2 2 2 2 2 C A B A B P − − = − − + + ≤ Vậy 3 max 2 P = khi 2 2 2 3 tan3 12 2 3 3 6 C x y A B z π π π −= = = = ⇔ + = = = II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ). 1.Theo chương trình nâng cao : Câu VI.b ( 2 điểm ) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ( ) ( ) ( )−0;1;0 , 2;2;2 , 2; 3;1A B C và đường thẳng ( ) = + = − − = + 1 2 : 2 3 2 x t d y t z t . Tìm điểm ( )∈M d để diện tích tam giác ABN nhỏ nhất. ∈ ⇒ + − − +( ) (1 2 ; 2 ; 3 2 ).M d M t t t = = − ⇒ = − − = − − = − = − (2; 1; 2), ( 2; 2;1) [ ; ] ( 3; 6; 6) 3(1; 2; 2) 3. , (1; 2; 2)AB AC AB AC n n Mặt phẳng ( )ABC qua ( )0;1; 0A và có vecto pháp tuyến = − (1; 2; 2)n nên có phương trình + − − =2 2 2 0x y z = = − + − + = 2 2 21 1 9[ ; ] ( 3) ( 6) 6 , 2 2 2ABC S AB AC + + − − − + − − − = = = + + 1 2 2( 2 ) 2(3 2 ) 2 4 11 ( ( )) 31 4 4 t t t t MH d M ABC + = ⇔ = = ⇔ + = ⇔ = − = − 4 111 9 5 17 3 . . 3 4 11 6 hay . 3 2 3 4 4MABC t V V t t t Vậy − − − 3 3 1 15 9 11 ; ; hay ; ; 2 4 2 2 4 2 M M là tọa độ cần tìm. 2. Cho hai đường thẳngờ ( ) 1 1 2: 2 3 2 x y z d + − − = = − và ( ) 2 2' : 1 2 2 x y z d − + = = − . Chứng minh ( )d vuông góc với ( )'d , viết phương trình đường vuông góc chung của ( )d và ( )'d . Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho khai triển ( ) 13 1 2 2 8 1 log 3 1log 9 7 52 2 x x − − − ++ + . Hãy tìm các giá trị củax biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224 . Ta có : ( ) 88 8 8 0 k k k k k a b C a b = − = + = ∑ với ( ) ( ) ( ) 13 1 2 2 1 11 log 3 1log 9 7 1 13 552 = 9 7 ; 2 3 1 x x x xa b − − −− ++ − −= + = = + + Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là ( ) ( ) ( ) ( ) 3 5 1 1 1 5 1 1 1 13 5 6 8 9 7 . 3 1 56 9 7 . 3 1 x x x xT C − − − − − − = + + = + + + Theo giả thiết ta có : ( ) ( ) 11 1 1 1 1 1 9 7 56 9 7 . 3 1 = 224 4 9 7 4(3 1) 3 1 x x x x x x −− − − − − − + + + ⇔ = ⇔ + = + + ( ) 1 2 1 1 1 3 1 1 3 4(3 ) 3 0 23 3 x x x x x x − − − − = = ⇔ − + = ⇔ ⇔ ==
Tài liệu đính kèm: