Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: Hoá học; Khối: A

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: Hoá học; Khối: A

H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A. amoni acrylat. B. axit α-aminopropionic.

C. axit β-aminopropionic. D. metyl aminoaxetat.

Câu 2: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi

hoá và tính khử là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3

pdf 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: Hoá học; Khối: A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi cú 06 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 
Mụn: HOÁ HỌC; Khối: A 
Thời gian làm bài: 90 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề 
 Mó đề thi 275 
Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... 
Số bỏo danh:............................................................................ 
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40) 
Cõu 1: Chất X cú cụng thức phõn tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tờn gọi của X là 
A. amoni acrylat. B. axit α-aminopropionic. 
C. axit β-aminopropionic. D. metyl aminoaxetat. 
Cõu 2: Trong cỏc chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất cú cả tớnh oxi 
hoỏ và tớnh khử là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Cõu 3: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lớt khớ CO (ở đktc), sau phản ứng 
thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khớ CO2. Cụng thức của X và giỏ trị V lần lượt là 
A. Fe2O3 và 0,448. B. Fe3O4 và 0,224. C. FeO và 0,224. D. Fe3O4 và 0,448. 
Cõu 4: Hỗn hợp khớ X gồm H2 và C2H4 cú tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung núng, thu 
được hỗn hợp khớ Y cú tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoỏ là 
A. 25%. B. 20%. C. 50%. D. 40%. 
Cõu 5: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng 
đẳng tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun núng thu được 32,4 gam Ag. Hai 
anđehit trong X là 
A. HCHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. 
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. 
Cõu 6: Dóy gồm cỏc chất trong phõn tử chỉ cú liờn kết cộng hoỏ trị phõn cực là: 
A. HF, Cl2, H2O. B. O2, H2O, NH3. C. H2O, HF, H2S. D. HCl, O3, H2S. 
Cõu 7: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nõu đen cần V lớt 
khớ C2H4 (ở đktc). Giỏ trị tối thiểu của V là 
A. 1,344. B. 2,240. C. 4,480. D. 2,688. 
Cõu 8: Cho cỏc chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dóy gồm cỏc 
chất được sắp xếp theo tớnh axit tăng dần (từ trỏi sang phải) là: 
A. (Y), (T), (Z), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (T), (Y), (X), (Z). D. (Y), (T), (X), (Z). 
Cõu 9: Phỏt biểu nào sau đõy sai? 
A. Nhiệt độ sụi của este thấp hơn hẳn so với ancol cú cựng phõn tử khối. 
B. Trong cụng nghiệp cú thể chuyển hoỏ chất bộo lỏng thành chất bộo rắn. 
C. Số nguyờn tử hiđro trong phõn tử este đơn và đa chức luụn là một số chẵn. 
D. Sản phẩm của phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo là axit bộo và glixerol. 
Cõu 10: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi cỏc 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tỏc dụng với lượng dư 
dung dịch HCl thỡ thu được 0,336 lớt khớ (ở đktc). Giỏ trị của m1 và m2 lần lượt là 
A. 0,54 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 8,10 và 5,43. D. 1,08 và 5,16. 
Cõu 11: Trong thực tế, phenol được dựng để sản xuất 
A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. 
B. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. 
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. 
D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sõu 666. 
 Trang 1/6 - Mó đề thi 275 
Cõu 12: Cho 20 gam một este X (cú phõn tử khối là 100 đvC) tỏc dụng với 300 ml dung dịch NaOH 
1M. Sau phản ứng, cụ cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2H5. 
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3. 
Cõu 13: Chất dựng để làm khụ khớ Cl2 ẩm là 
A. Na2SO3 khan. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. 
C. CaO. D. dung dịch NaOH đặc. 
Cõu 14: Nguyờn tắc chung được dựng để điều chế kim loại là 
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tỏc dụng với chất oxi hoỏ. 
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tỏc dụng với chất khử. 
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyờn tử kim loại. 
D. oxi hoỏ ion kim loại trong hợp chất thành nguyờn tử kim loại. 
Cõu 15: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tỏc dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. 
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 39,4. B. 19,7. C. 15,5. D. 17,1. 
Cõu 16: Nhỏ từ từ 0,25 lớt dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol 
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 4,128. B. 1,560. C. 5,064. D. 2,568. 
Cõu 17: Dóy gồm cỏc ion (khụng kể đến sự phõn li của nước) cựng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. B. 3Ag , Na , NO ,Cl .
+ + − − 2 2
4 4Mg ,K ,SO ,PO .
3+ + − − 
C. D. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO .
+ + − − 3
4Al , NH ,Br ,OH .
+ + − − 
Cõu 18: Oxi hoỏ m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. 
Cho toàn bộ X tỏc dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lớt khớ CO2 (ở đktc). Khối lượng 
etanol đó bị oxi hoỏ tạo ra axit là 
A. 2,30 gam. B. 4,60 gam. C. 5,75 gam. D. 1,15 gam. 
Cõu 19: Đốt chỏy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (cú hoỏ trị hai khụng đổi trong hợp chất) trong hỗn 
hợp khớ Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tớch hỗn hợp khớ đó phản ứng là 
5,6 lớt (ở đktc). Kim loại M là 
A. Mg. B. Cu. C. Be. D. Ca. 
Cõu 20: Cho cỏc cõn bằng sau: 
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) 
(3) CO2 (k) + H2 (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) 
(4) 2HI (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) 
Khi thay đổi ỏp suất, nhúm gồm cỏc cõn bằng hoỏ học đều khụng bị chuyển dịch là 
A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (4). 
Cõu 21: Dóy gồm cỏc chất cú thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: 
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. 
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. 
Cõu 22: Thể tớch của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg 
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
A. 42,86 lớt. B. 53,57 lớt. C. 42,34 lớt. D. 34,29 lớt. 
Cõu 23: Dóy nào sau đõy chỉ gồm cỏc chất vừa tỏc dụng được với dung dịch HCl, vừa tỏc dụng được 
với dung dịch AgNO3? 
A. Hg, Na, Ca. B. Al, Fe, CuO. C. Fe, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Mg. 
 Trang 2/6 - Mó đề thi 275 
Cõu 24: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trờn tỏc dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, 
đun núng thỡ thu được 21,6 gam Ag. Tờn gọi của X là 
A. axit propanoic. B. axit metacrylic. C. axit etanoic. D. axit acrylic. 
Cõu 25: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung 
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất cú nồng độ 0,5M. Thổi khớ CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. 
Giỏ trị của m và a lần lượt là 
A. 8,3 và 7,2. B. 8,2 và 7,8. C. 11,3 và 7,8. D. 13,3 và 3,9. 
Cõu 26: Để phõn biệt CO2 và SO2 chỉ cần dựng thuốc thử là 
A. CaO. B. dung dịch NaOH. 
C. dung dịch Ba(OH)2. D. nước brom. 
Cõu 27: Một nguyờn tử của nguyờn tố X cú tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và cú số khối là 
35. Số hiệu nguyờn tử của nguyờn tố X là 
A. 17. B. 23. C. 18. D. 15. 
Cõu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loóng, thu được 
dung dịch X và 3,136 lớt (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khớ khụng màu, trong đú cú một khớ húa nõu 
trong khụng khớ. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun núng, 
khụng cú khớ mựi khai thoỏt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 19,53%. B. 10,52%. C. 12,80%. D. 15,25%. 
Cõu 29: Chất khớ X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tớm thành đỏ và cú thể 
được dựng làm chất tẩy màu. Khớ X là 
A. SO2. B. O3. C. NH3. D. CO2. 
Cõu 30: Chỉ dựng dung dịch KOH để phõn biệt được cỏc chất riờng biệt trong nhúm nào sau đõy? 
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, Al2O3, Al. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, K, Na. 
Cõu 31: Số đồng phõn cấu tạo của amin bậc một cú cựng cụng thức phõn tử C4H11N là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Cõu 32: Chất X cú cụng thức phõn tử C4H9O2N. Biết: 
 X + NaOH Y + CH→ 4O 
 Y + HCl (dư) Z + NaCl →
Cụng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
Cõu 33: Cho cỏc chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dóy gồm 
cỏc chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xỳc tỏc Ni, to), cho cựng một sản phẩm là: 
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. 
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. 
Cõu 34: Dóy gồm cỏc chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: 
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. 
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. 
Cõu 35: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phốn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. 
Cho toàn bộ X tỏc dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. 
Giỏ trị của m là 
A. 54,4. B. 62,2. C. 46,6. D. 7,8. 
Cõu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, 
thu được dung dịch Y cú tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cụ cạn 
phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khớ clo (dư) vào phần hai, cụ cạn dung dịch sau phản ứng 
thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tớch dung dịch HCl đó dựng là 
A. 320 ml. B. 80 ml. C. 240 ml. D. 160 ml. 
 Trang 3/6 - Mó đề thi 275 
Cõu 37: Hỗn hợp khớ X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xỳc tỏc 
Ni thu được hỗn hợp khớ Y cú tỉ khối so với khụng khớ là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung 
dịch brom (dư) thỡ cú m gam brom tham gia phản ứng. Giỏ trị của m là 
A. 16,0. B. 32,0. C. 3,2. D. 8,0. 
Cõu 38: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được 3,36 gam chất rắn. Giỏ trị của m là 
A. 2,88. B. 4,32. C. 5,04. D. 2,16. 
Cõu 39: Số hợp chất là đồng phõn cấu tạo, cú cựng cụng thức phõn tử C4H8O2, tỏc dụng được với 
dung dịch NaOH nhưng khụng tỏc dụng được với Na là 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Cõu 40: Nguyờn tử của nguyờn tố X cú electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyờn tử của 
nguyờn tố Y cũng cú electron ở mức năng lượng 3p và cú một electron ở lớp ngoài cựng. Nguyờn tử 
X và Y cú số electron hơn kộm nhau là 2. Nguyờn tố X, Y lần lượt là 
A. kim loại và kim loại. B. khớ hiếm và kim loại. 
C. kim loại và khớ hiếm. D. phi kim và kim loại. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIấNG [10 cõu] 
Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trỡnh Chuẩn (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50) 
Cõu 41: Quỏ trỡnh nào sau đõy khụng tạo ra anđehit axetic? 
A. CH3−CH2OH + CuO (to). B. CH2=CH2 + H2O (to, xỳc tỏc HgSO4). 
C. CH2=CH2 + O2 (to, xỳc tỏc). D. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). 
Cõu 42: Lờn men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khớ CO2 sinh ra trong quỏ 
trỡnh này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quỏ 
trỡnh lờn men là 75% thỡ giỏ trị của m là 
A. 48. B. 58. C. 30. D. 60. 
Cõu 43: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương phỏp nhiệt nhụm với hiệu suất của 
phản ứng là 90% thỡ khối lượng bột nhụm cần dựng tối thiểu là 
A. 40,5 gam. B. 81,0 gam. C. 54,0 gam. D. 45,0 gam. 
Cõu 44: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tỏc dụng vừa đủ với dung dịch 
chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tỏc dụng 
hết với Na thu được 3,36 lớt khớ H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đú là 
A. hai este. B. một este và một axit. 
C. hai axit. D. một este và một ancol. 
Cõu 45: Cho cõn bằng (trong bỡnh kớn) sau: 
 CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 
Trong cỏc yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thờm một lượng hơi nước; (3) thờm một lượng H2; (4) tăng 
ỏp suất chung của hệ; (5) dựng chất xỳc tỏc. 
Dóy gồm cỏc yếu tố đều làm thay đổi cõn bằng của hệ là: 
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). 
Cõu 46: Nhỳng một lỏ kim loại M (chỉ cú hoỏ trị hai trong hợp chất) cú khối lượng 50 gam vào 200 ml 
dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cụ cạn thu được 
18,8 gam muối khan. Kim loại M là 
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. 
Cõu 47: Phõn bún nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của 
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. 
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. 
Cõu 48: Cho cỏc chuyển hoỏ sau: 
 X + H2O xỳc tỏc, t
o⎯⎯⎯⎯⎯→ Y 
 Trang 4/6 - Mó đề thi 275 
 Y + H2 Ni, t
o⎯⎯⎯→ Sobitol 
 Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t
o⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3
 Y xỳc tỏc⎯⎯⎯⎯→ E + Z 
 Z + H2O ⎯⎯⎯⎯→ánh sángchất diệp lục X + G 
X, Y và Z lần lượt là: 
A. tinh bột, glucozơ và khớ cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khớ cacbon oxit. 
C. xenlulozơ, fructozơ và khớ cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. 
Cõu 49: Thuỷ phõn 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phõn tử khối của X bằng 
100.000 đvC thỡ số mắt xớch alanin cú trong phõn tử X là 
A. 453. B. 479. C. 382. D. 328. 
Cõu 50: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung 
dịch Y và khớ Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun núng thu được khớ khụng màu T. Axit X là 
A. H2SO4 loóng. B. HNO3. C. H2SO4 đặc. D. H3PO4. 
B. Theo chương trỡnh Nõng cao (10 cõu, từ cõu 51 đến cõu 60) 
Cõu 51: Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với ancol etylic là: 
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xỳc tỏc). 
B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xỳc tỏc). 
C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xỳc tỏc), (CH3CO)2O. 
Cõu 52: Hai hợp chất hữu cơ X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C3H6O2. Cả X và Y đều tỏc dụng với 
Na; X tỏc dụng được với NaHCO3 cũn Y cú khả năng tham gia phản ứng trỏng bạc. Cụng thức cấu 
tạo của X và Y lần lượt là 
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5. 
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. 
Cõu 53: Cho cỏc chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; 
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất cú đồng phõn hỡnh học là 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Cõu 54: Cho cỏc cõn bằng sau: 
 (1) 2 2H ( ) I ( ) 2HI ( )k k ⎯→+ ←⎯ k
 (2) 2 2
1 1H ( ) I ( ) HI ( )
2 2
k k ⎯⎯→+ ←⎯⎯ k 
 (3) 2 2
1 1HI ( ) H ( ) I ( )
2 2
k k⎯⎯→ +←⎯⎯ k
k
k
 (4) 2 22HI( ) H ( ) I ( )k k⎯⎯→ +←⎯⎯
 (5) 2 2H ( ) I ( ) 2HI ( )k r ⎯⎯→+ ←⎯⎯
Ở nhiệt độ xỏc định, nếu KC của cõn bằng (1) bằng 64 thỡ KC bằng 0,125 là của cõn bằng 
A. (2). B. (5). C. (3). D. (4). 
Cõu 55: Thứ tự một số cặp oxi hoỏ - khử trong dóy điện hoỏ như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; 
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dóy chỉ gồm cỏc chất, ion tỏc dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: 
A. Mg, Cu, Cu2+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag+. 
Cõu 56: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tỏc dụng với dung 
dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 
Cõu 57: Nung núng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khớ O2, đến khi cỏc 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để 
phản ứng với chất rắn X là 
A. 200 ml. B. 400 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. 
 Trang 5/6 - Mó đề thi 275 
Cõu 58: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tỏc dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m 
gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 30,18. B. 34,44. C. 12,96. D. 47,4. 
Cõu 59: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X cú cụng thức phõn tử C3H9O2N tỏc dụng 
vừa đủ với dung dịch NaOH, đun núng thu được khớ Y và dung dịch Z. Cụ cạn Z thu được 1,64 gam 
muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOONH2(CH3)2. B. CH3CH2COONH4. 
C. HCOONH3CH2CH3. D. CH3COONH3CH3. 
Cõu 60: Hiđro hoỏ hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp 
nhau trong dóy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol cú khối lượng lớn hơn khối lượng 
M là 1 gam. Đốt chỏy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Cụng thức và phần trăm khối lượng của 
X lần lượt là 
A. CH3CHO và 67,16%. B. HCHO và 32,44%. 
C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 50,56%. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mó đề thi 275 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeHoaACt_CD_275.pdf