Đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử – Khối 10

Đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử – Khối 10

Câu 1: Loài vượn cổ có thể đi đứng bằng hai chân sống cách ngày nay bao nhiêu năm ?

a. 4 triệu năm b. 5 triệu năm

 c. 6 triệu năm d. 8 triệu năm

Câu 2: Nhờ đâu người tối cổ tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước ?

a. Nhờphát minh ra lửa b. Nhờ chế tạo đồ đá

 c. Nhờ lao động nói chung d. Nhờ thay đổi thiên nhiên

Câu 3: Đặc điểm của Người tinh khôn là gì ?

a. Đã loại bỏ dấu tích vượn trên người b. Là người tối cổ tiến hóa

b. Đã biết chế tạo ra lửa nấu chín thức ăn d. Biết chế tạo ra lửa nấu chín thức ăn

Câu 4: Người tinh khôn làm gì để tăng cường thức ăn

a. Ghè đẻo đá thật sắc để giết thú vật b. Chế tạo cung tên để săn bắn thú vật

b. Tập hợp đông người đi vào rừng săn bắn c.Tất cả các việc làm trên

Câu 5: Thị tộc là gì ?

a. Những gia đình hai-ba thế hệ có chung giòng máu

b. Những người đàn bà đóng vai trò quan trọng trong thị tộc

c. Những người chung sống trong hang động, trong mái đá

d. Những người đàn bà cùng làm nghề hái lượm

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử – Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ – KHỐI 1O
Câu 1: Loài vượn cổ có thể đi đứng bằng hai chân sống cách ngày nay bao nhiêu năm ?
4 triệu năm b. 5 triệu năm
 c. 6 triệu năm d. 8 triệu năm
Câu 2: Nhờ đâu người tối cổ tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước ?
Nhờphát minh ra lửa b. Nhờ chế tạo đồ đá
 c. Nhờ lao động nói chung d. Nhờ thay đổi thiên nhiên
Câu 3: Đặc điểm của Người tinh khôn là gì ?
Đã loại bỏ dấu tích vượn trên người b. Là người tối cổ tiến hóa
Đã biết chế tạo ra lửa nấu chín thức ăn d. Biết chế tạo ra lửa nấu chín thức ăn
Câu 4: Người tinh khôn làm gì để tăng cường thức ăn
Ghè đẻo đá thật sắc để giết thú vật b. Chế tạo cung tên để săn bắn thú vật
Tập hợp đông người đi vào rừng săn bắn c.Tất cả các việc làm trên
Câu 5: Thị tộc là gì ?
Những gia đình hai-ba thế hệ có chung giòng máu 
Những người đàn bà đóng vai trò quan trọng trong thị tộc
Những người chung sống trong hang động, trong mái đá
Những người đàn bà cùng làm nghề hái lượm
Câu 6: Cư dân ở đâu sử dụng công cụ đồng thau sớm nhất ?
 a.Trung quốc, Việt Nam b. Tây Á, Ai cập
 c.In-đô-nê-xi-a, Đông Phi d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7: Sản phẩm dư thừa trong xã hội dược giải quyết như thế nào ?
 a. Chia đều sản phẩm cho moiï người b. Không thể chia đều cho mọi người
 c. Vứt bỏ hết những sản phẩm thừa d.Dừng sản xuất để tiêu thụ những sản phẩm thừa đó 
Câu 8 : Sự xuất hiện tư hữu; gia đình phụ hệ thay mẫu hệ, xã hội phân chia thành giai cấp .. Đó là hệ quả xã hội của việc sử dụng :
 a. Công cụ đá mới b. Công cụ kim loại 
 c. Công cụ bằng đồng đỏ c. Công cụ bằng đồng thau
Câu 9: Tư hưũ xuất hiện đã dẫn tới thay đổi như thế nào trong xã hội ?
Xã hội phân chia kẻ giàu, người nghèo dẫn đến phan chia giai cấp
Của cải thừa dẫn tới khủng khoảng thừa
Những kẻ giàu phung phí tài sản
Tất cả các thay đổi trên
Câu 10 :Vì sao các quốc gia cổ đại xuất hiện sớm ở phương Đông ?
Các dòng sông mang phù sa màu mỡ thưòng xuyên bồi đắp
Người phương Đông sử dụng công cụ bằng sắt sớm .
Biết sử dụng kết hợp công cụ sắt-tre, gôõ, đá
 Câu b và c đều đúng
Câu 11: Công việc nào nào đã khiến mọi người ở phương Đông có quan hệ gắn bó với nhau t6rong tổ chức công xã
 a. Trồng lúa nước b. Trị thủy
 c. Chăn nuôi d. Làm nghề thủ công
Câu 12: Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại là :
 a. Đồng bằng b. Cao nguyên
 c. Núi và cao nguyên d. Đồi núi 
Câu 13: Người Hi Lạp và Rôma đã đem các sản phẩm thủ công nghiệp bán ở đâu ?
 a. Các nước phương Đông b. Khắp thế giới
 c. Trung Quốc và Aán Độ d.Khắp mọi miền ven Địa Trung Hải 
Câu 14: Xã hội chiếm nô là :
 a.Chủ nô chiếm nhiều nô lệ b.Xã hội chủ yếu dựa trên lao động và bóc lôt nô lệ
 c. Xãhội chỉ có chủ nô và nô nệ d.Chủ nô buôn bán và bắt nô lệ
Câu 15: Đầu thế kỷ III TCN , quốc gia nào mạnh nhất Địa Trung Hải ?
 a. Hi Lạp b. Rôma c. Aten d. Ai cập
Câu 16: Vì sao gọi Thị quốc Địa Trung Hải?
 a. Ở Địa Trung Hải nhều quốc gia có thành thị b.Ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là môt quốc gia
 c. Ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị d.Ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia
Câu 17 : Cuộc khởi nghĩa Xpac-ta-cut đã tác động như thế nào đối với chế độ chiếm nô Rôma ?
 a. Làm sụp đổ hoàn toàn chiếm nô Rôma b. Làm lung lay tận gốc chế độ chiếm nô Rôma
 c.Làm thay đổi cách cai trị của chủ nô Rôma d.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 18/ Hai giai cáúp cå baín trong xaỵ häüi Trng Quäúc laì :
 a/ Nä lãû vaì quyï täüc . b/ Quyï täüc vaì âëa chuí . c/ Näng dán vaì âëa chuí . d/ Näng dán vaì quyï täüc .
Câu 19/ Quan hãû bọc läüt cuía quyï täüc âäúi våïi näng dán cäng xaỵ tan våỵ vaìo thåìi gian naìo ? 
 a/ Khi ngỉåìi Trung Quäúc di cỉ tỉì phêa bàõc xuäúng phêa nam . b/ Khi khi háûu áúm âáưn lãn .
 c/ Khi cäng củ âäư âäưng phạt triãøn . d/ Khi cäng củ âäư sàõt phạt triãøn . 
Câu 20/ Chãú âäü phong kiãún âỉåüc xạc láûp vaì phạt triãøn dỉåïi triãưu âải naìo cuía Trung Quäúc ?
 a/ Nhaì Minh vaì nhf Thanh . b/ Nhaì Táưn vaì nhaì Hạn .
 c/ Nhaì Hả vaì nhaì Thỉång . d/ Nhaì Såí vaì nhaì Yãn .
Câu 2 1: Từ khoảng đầu công nguyên đến thế kỷ VII ở vùng Trung bộ Việt Nam ngày nay có vương quốc nàorađời
 a/ Chămpa 	 b/ Pagan 	c/Phù Nam 	d/ Tất cả đều sai 
Câu 22/ Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được hình thành vào thời gian nào ? 
 a/ Thế kỷ V đến đầu thế kỷ X 	b/ Thế kỷ VII đến cuối thế kỷ X
 c/ Thế kỷVII đến thế kỷ XI 	d/ Thế kỷ VI đến thế kỷ X
Câu23/ Vào giai đoạn nào các quốc gia Phong kiến Đông Nam Á bước vào giai đoạn suy thoái ?
 a/ Nửa sau thế kỷ XVI b/ Nửa đầu thế kỷ XVI
 c/ Nửa sau thế kỷ XVIII d/ Nửa đầu thế kỷ XVIII
Câu24/ Văn hoá của các nước Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của văn hoá nước nào ?
 a/ Aán Độ b/ Trung Quốc c/ Triều Tiên d/ Nhật Bản 
Câu 25/ Vương quốc của người Khơ me được hình thành vào khoảng thời gian nào ?
 a/ Thế kỷ III b/ Thế kỷ V c/ Thế kỷ VI d/ Thế kỷ VII
Câu26/ Chủ nhân của nền văn hóa đồ đá , đồ đồng ở Lào là người ?
 a/ Lào Lùm b/ Lào Thông c/ Người Khơ Me d/ Nhóm người nói tiếng Thái
Câu 7/ Tổ chức xã hội sơ khai của người Lào là ?
 a/ Bộ lạc b/Mường Cổ c/ Chạ d/ Chiềng
Câu 28/ Khu di tích Mỹ Sơn của người Chăm hiện nay ở tỉnh nào của Việt Nam ?
 a/ Quảng Nam b/ Quảng Ngãi c/ Quảng Bình d/ Quảng TRị
Câu 29/ Sử sách Trung Quốc gọi vương quốc của người Khơ Me là gì ?
 a/ Chăm Pa 	b/ Chân Lạp	 c/ Căm Pu Chia	d/ Miến 
Câu 30/ Nuớc Lang Xang ở Lào được thành lập vào năm nào ?
 a/ 1353	b/ 1533	c/ 1363	d/ 1336
Câu 31/ Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là công trình nào ?
 a/ Aêng Co Vát 	 b/Thạt Luổng	 c/ Aêng Co Thon 	d/Bay on 
Câu 32/ Đế Quốc Roma bị người Giéc Man xâm chiếm vào năm nào ?
 a/ 476 	b/ 477	c/ 746	d/ 774
Câu 33/ Vương quốc Phờ Răng sau này phát triển thành quốc gia nào ?
 A/ Anh 	b/ Đức 	c/ Pháp 	d/ Tây Ban Nha 
Câu 34/ Hai giai cấp chính trong xã hội phong kiến Tây Aâu ?
 a/ Lãnh chúa và nông dân tự do 	b/ Lãnh chúa và nông nô 
 c/ chủ nô và nô lệ 	d/ Địa chủ và nông dân 
Câu 35/ Lực lượng sản xuất trong lãnh địa phong kiến là ai ?
 a/ Nông dân 	b/ Nô lệ 	c/ Nông nô 	d/ Lãnh chúa 
Câu 36/ Thành thị trung đại ra đời biểu hiện tiến bộ trong lĩnh vực nào ?
 a/ Nông nghiệp b/ Thương nghiệp	c/ Thủ công nghiệp	d/ Tất cả các lĩnh vực trên 
Câu 37/ Tầng lớp nào trong thành thị trung đại tập hợp với nhau trong một tổ chức gọi là Phường Hội .
 a/ Thương Nhân 	b/ Nông nô	 c/Thợ thủ công	d/ Tất cả các tầng lớp trên 
Câu 38/ Để bảo vệ lợi ích cho các thương nhân về độc quyền buôn bán trong thành thị xuất hiện tổ chức nào ?
 a/ Phường Hội b/ Thường Hội c/ Hội bảo vệ thợ thủ công d/Hội bảo vệ thương nhân
Câu 39/ Thành thị ra đời có tác động như thế nào đối với lãnh địa Phong kiến . 
 a/ Thúc đẩy kinh kế lãnh địa phong kiến b/ Kim hãm sự phát triển king tế 
 c/ Làm tiêu vong các lãnh địa d/ Làm cho Lãnh địa thêm phát triển 
Câu 40/ “ Thành thị là bông hoa rực rỡ nhất thơì kì Trung Đại .” là câu nói của ai :
 a/ LêNin 	b/ Aêng ghen 	 c/ Khổng tử 	d/ C.Mác
 ĐÁP ÁN LỊCH SỬ KHỐI 10
Câu 1 : c Câu 21 : a
Câu 2 : c Câu 22 : b 
Câu 3 : a Câu 23 : c
Câu 4 : c Câu 24 : a
Câu 5 : a Câu 25 : c
Câu 6 : b Câu 26 : b 
Câu 7 : b Câu 27: b
Câu 8 : b Câu 28: a
Câu 9 : a Câu 29: b
Câu 10 : d Câu 30 : a
Câu 11 : b Câu 31 : b
Câu 12 : c Câu 32 : a
Câu 13 : a Câu 33 : c
Câu 14 : b Câu 34 : b
Câu 15 : c Câu 35 : c
Câu 16 : a Câu 36 : d
Câu 17 : b Câu 37 : c
Câu 18 : c Câu 38 : b
Câu 19 : d Câu 39 : a
Câu 20 : b Câu 40 : b

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su10ch_hk1_BCCVA.doc