Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. HCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang ) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 178 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108. Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 3: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2? A. HCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 4: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Cu. C. Be. D. K. Câu 5: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch A. Na2SO4. B. KCl. C. NaCl. D. HCl. Câu 6: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4? A. KOH. B. BaCl2. C. KCl. D. NaOH. Câu 7: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính? A. HCl. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. NaOH. Câu 8: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 10,8. D. 16,2. Câu 9: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl. C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. Câu 10: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các A. ancol. B. α–amino axit. C. amin. D. anđehit. Câu 11: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin). D. H2NCH2COOH. Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 15: Etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 16: Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6. B. C6H7N. C. C3H6O2. D. C12H22O11. Câu 17: Công thức hoá học của kali cromat là A. K2CrO4. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4. Trang 1/2 - Mã đề thi 178 Câu 18: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 19: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là A. 22,4. B. 11,2. C. 22,0. D. 28,0. Câu 21: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu A. vàng. B. xanh lam. C. tím. D. nâu đỏ. Câu 22: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ? A. AgCl. B. Al(OH)3. C. BaSO4. D. Fe(OH)3. Câu 24: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. Al2O3.2H2O. Câu 25: Cho 5,40 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 53,40. B. 40,05. C. 26,70. D. 13,35. Câu 26: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là A. 10,2. B. 13,6. C. 8,2. D. 6,8. Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Na. Câu 28: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 29: Chất thuộc loại polisaccarit là A. tristearin. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 30: Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. CaO. B. CO2. C. SO2. D. SO3. Câu 31: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm A. VIIIB. B. IA. C. IIA. D. IIIA. Câu 32: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy? A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Cu. Câu 33: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Axit aminoaxetic. D. Etylamin. Câu 34: Cho 7,50 gam HOOC–CH2–NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối HOOC–CH2–NH3Cl. Giá trị của m là A. 14,80. B. 12,15. C. 11,15. D. 22,30. Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3COOH. Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Metyl axetat. D. Tristearin. Câu 37: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2. Câu 38: Hợp chất Al2O3 phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. KCl. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 39: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 = CH – Cl. D. CH3 – CH3. Câu 40: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. Rb. C. Cs. D. K. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 178
Tài liệu đính kèm: