Câu I (3 điểm)
Cho hàm số y = –x3 – 3x + 4 có đồ thị (C)
a- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = – 15x + 2009
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 A- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3 điểm) Cho hàm số y = –x3 – 3x + 4 có đồ thị (C) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = – 15x + 2009 Câu II (3 điểm) Giải phương trình: 22x + 3 + 7.2x + 1 – 4 = 0 Tính tích phân: I = Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – 2.lnx trên đoạn [1 ; e] Câu III (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a, SB = a.. Tam giác ABC là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1 ; 3 ; 1), B(0 ; 2 ; –6) và Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua G và vuông góc với đường thẳng AB.Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và đi qua điểm B Câu Va (1 điểm) Cho số phức z = (1 + i)3 + (1 + i)4 . Tính giá trị của tích 2. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1 ; 2 ; 2), B(3 ; 0 ; 2), C(2 ; 3 ; 5), D(5 ; –1 ; –4) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).Tính thể tích của tứ diện ABCD Câu Vb (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , tiệm cận xiên của đồ thị (C), đường thẳng x = 1 và trục tung HẾT ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ CÁCH CHO ĐIỂM ĐÁP ÁN BĐ ĐÁP ÁN BĐ A- PHẦN CHUNG (7,0 ĐIỂM) Câu I Cho hàm số y = –x3 – 3x + 4, (C) a) Khảo sát hàm số và vẽ (C) Tập xác định: D = R Sự biến thiên: + y/ = –3x2 – 3 < 0 với mọi x Î R + + BBT + NX: hàm số nghịch biến trên R Hàm số không có cực trị Đồ thị: + ĐĐB x -1 0 1 y 8 4 0 + Vẽ (C) b)PTTT của (C) song song với y = –15x+2009 + Hệ số góc của tiếp tuyến là k = – 15 + Giải pt –3x2 – 3 = – 15 Þ x = ± 2 + Tiếp tuyến tại x = 2 có pt: y + 10 = –15(x – 2) Û y = –15x + 20 + Tiếp tuyến tại x = –2 có pt: y – 18 = –15(x + 2) Û y = –15x – 12 Câu II a) Giải pt: 22x + 3 + 7.2x + 1 – 4 = 0 + Biến đổi về pt: 8.22x + 14.2x – 4 = 0 + Đặt t = 2x > 0 ta được pt 4t2+ 7t –2 = 0 Û t = -2 (loại) và t = + Do đó ta có 2x = Û x = -2 b)Tính tích phân: I = + Đặt t = t(1) = 0 ; t(4) = 1 + = 2et = 2(e – 1) c) y = x – 2.lnx trên đoạn [1 ; e] + y/ = 1 – ; y/ = 0 Û x = 2 Î [1 ; e] + y(1) = 1 ; y(e) = e -2 ; y(2) = 2 – 2ln2 + Câu III (Tự vẽ hình) + Tính được AB = 2a + Tính được S∆ABC = a2. + Tính được VS.ABC = (2đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 025 025 (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 (1đ) 0,25 0,75 (1đ) 0,5 0,25 0,25 (1đ) 0,25 0,25 0,5 B- PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa a) Viết phương trình mp(P). Tìm toạ độ đỉnh C? + Þ G(1 ; 2 ; -1) + mp(P) có VTPT = (1 ; 1 ; 7) + Phương trình mp(P): x + y + 7z + 4 = 0 + Tìm được toạ độ C(2 ; 1 ; 4) b) Viết phương trình mặt cầu (S) + Bán kính của mặt cầu là R = AB = + Pt (S): (x –1)2 + (y –3)2 + (z –1)2 = 51 Câu Va z = (1 + i)3 + (1 + i)4 + (1 + i)3 = – 2 + 2i và (1 + i)4 = – 4 + z = – 6 + 2i Þ = (– 6 + 2i )(– 6 – 2i ) = 40 2. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb A(1 ; 2 ; 2),B(3 ; 0 ; 2),C(2 ; 3 ; 5),D(5 ; –1 ; –4) a) Viết phương trình mp(ABC). ABCD là tứ diện? + mp(ABC) có VTPT + Þ + Phương trình mp(ABC): 3x + 3y – 2z – 5 = 0 + 3.5 + 3.(–1) – 2.(–4) – 5 ¹ 0 Þ D Ï mp(ABC) Vậy A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện b) Viết phương trình mặt cầu (S). Tính VABCD? + Bán kính R = d(D, ABC) = + Pt (S): (x –5)2 + (y +1)2 + (z +4)2 = + V = = 5 (đvtt) Câu Vb = + Đồ thị (C) có tiệm cận xiên + Diện tích S = = = .ln3 (đvdt) 1,5đ 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5đ 0,25 0,25 (1đ) 0,5 0,5 (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 (1đ) 0,25 0,25 0,5 (1đ) 0,25 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm: