Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban môn Toán

Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban môn Toán

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN

Thời gian : 60 phút

Người biên soạn :

1. Kiều Thanh Bình -THPT Như Xuân

2. Nguyễn Sỹ Thạc -THPT Thạch Thành 2

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban
Thời gian : 60 phút
Người biên soạn : 
1. Kiều Thanh Bình -THPT Như Xuân
2. Nguyễn Sỹ Thạc -THPT Thạch Thành 2
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
A..	B. .	C..	D. .
Câu 3: Hàm số có đạo hàm bằng
A. .	B..	C..	D. .
Câu 4: Các khoảng đồng biến của hàm số là
A..	B. .	C. .	D..
Câu 5: Các khoảng nghịch biến của hàm số là
A. .	B. và .	C.	D. .
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số là
A.3.	B.0.	C.1.	D.4.
Câu 7: Cho hàm số . Hàm số có hai điểm cực trị ,. Tổng + bằng 
A.4.	B.- 4.	C.5.	D.-5.
Câu 8: Cho hàm số . Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
A..	B..	C. . 	D..
Câu 9: Cho hàm số . Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua điểm 
A. .	B..	C. .	D..
Câu 10: Cho hàm số . Điểm uốn của đồ thị hàm số là
A. .	B..	C. .	D. .
Câu 11: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A.2.	B.10	C.1.	D. 26.
Câu 12: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.2.	B.10	C.1.	D. 26.
Câu 13: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và là
A..	B. .	C..	D.
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A..	B. .	C. .	D..
Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây không tiếp xúc với trục hoành 
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Cho hàm số . Nếu F(x ) là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị của hàm số F(x ) đi qua điểm thì F(x ) là
A. .	 B. .	C..	D. .
Câu 17: Tích phân bằng:
A. 12	.	B. 24 .	C. -24	D. -12
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. + C
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:, y = 0,
x = - 1 và x = 2 là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Thể tích hình tròn xoay quay xung quanh Oy, giới hạn bởi các đường ,	y = 2,	y = 4, và x = 0 là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Trong mặt phẳng, cho đường thẳng (d) có phương trình: -2x + y + 5 = 0
Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d.
A. .	B..	C..	 D..
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ cho hình bình hành ABCD . Biết A (4; 3) ; B (2; 7) và C (-3; -8) .Toạ độ điểm D là
	A. (-1; 12) .	 	 B. (12; 1). 	C. (1; 12). 	D.(-1; -12).
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn có phương trình
 2x2 + 2y2 - 3x - 11y + 10 = 0 . Toạ độ tâm I là
 A.(; ). 	 B. (; ) . C .(; ). D.(; ). 
Cõu 24: Hai đường thẳng 3x - y = 0 và 3x + y - 6 = 0 tạo với trục Ox một tam giỏc. Tớnh diện tớch S của tam giỏc đú ta cú:
	A. S = 3	B. S = 1	C. S = 2	D. S = 6
Cõu 25: Tỡm a2 và b2. Biết Elíp tiếp xúc với các đường thẳng 3x - 2y - 20 = 0 
 và x + 6y - 20 = 0 .
 A. a2= 25 , b2= 9 B. a2= 9, b2= 25 C. a2= 10 , b2= 40 	D. a2= 40 , b2= 10
Câu 26: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm F1=(-7; 0 ) và F2=( 7; 0 ) và điểm 
A=(-2; 12 ). Phương trình chính tắc của Hypebol đi qua A và có hai tiêu điểm F1; F2 là:
 A. B. C. D. 
Câu 27: Từ điểm M (-1 ; 3 ) vẽ hai tiếp tuyến đến Parabol y2 = 4x. Phương trình đường thẳng qua hai tiếp điểm là:
 A. 2x + 3y - 2 =0 	B.. 2x - 3y - 2 = 0 C. 3x - 2y + 3 = 0 	D. 3x + 2y - 3 = 0
Câu 28: Một đường tròn có độ dài bằng . Một cát tuyến cắt đường tròn và cách tâm một khoảng d = 1. Độ dài dây cung chắn bởi đường tròn và cát tuyến đó là:
 A. B. C. D. 
Câu 29: Thể tích V của tứ diện ABCD với A(0;-1;0), B(0;0;2), C(1;0;0), D(-1;1;-2) bằng:
 A. B. 	 C. 	 D. 	
Câu 30: Trong hệ toạ độ Oxyz, cho . Khi đó vectơ có toạ độ là: 
 A. B. C. D. 
Câu 31: Trong hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-2; 3; - 8). Toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng xOy là:
 A. (2; 3; - 8) B. (-2; -3; - 8) C. (- 2; 3; 8) D. (2; - 3; 8)
Câu 32: Trong hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC: A(1; 1; 1), B(4; 1; 0), C(2; 1; 4). Kết luận nào sau đây là sai ? 
 A. B. AB = AC C. D. 
Câu 33: Đường thẳng đi qua điểm M(1; - 1; 1), cắt cả hai đường thẳng và có phương trình là:
 A. 	B. 
 C. 	 D. 
Câu 34: Trong không gian cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Cho toạ độ S = (1; 1; 3), A=(2; - 3; 7). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
 A. x + 2y + 4z – 15 = 0 B. x + 2y + 4z – 15 = 0 
 C. x – 4y + 4z – 9 = 0 D. x – 4y + 4z – 42 = 0
Câu 35: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm I=(1;- 1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 4y – z – 23 = 0. Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mp(P) có phương trình là:
 A. (x+1)2 + (y+1)2 + (z- 2)2 = 23	 B. (x- 1)2 + (y+1)2 + (z+2)2 = 37
 C. (x - 1)2 + (y-1)2 + (z- 2)2 = 23 D. (x -1)2 + (y+1)2 + (z- 2)2 = 37
Câu 36: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng . Ta được: 
 A. 2x – 3y + 2z – 5 = 0 B. x – 8y – 13z + 9 = 0
 C. 3x + 2y + z + 9 = 0 D. x – 8y – 13z - 9 = 0
Câu 37: Cho tập hợp , số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau thành lập được từ các chữ số của tập hợp A là:
 A. B. C. D. 
Câu 38: Xét các biển số xe máy có cấu tao gồm 2 chữ cái đứng trước và 4 chữ số đứng sau. Các chữ cái đứng trước lấy từ 26 chữ cái A; B; ... ; Z. Các chữ số được lấy từ 10 chữ số 0; 1; ... ; 9. Tổng số các biển số xe trong đó có ít nhất 1 chữ cái khác chữ cái O và các chữ số đôi một khác nhau tính được là:
 A. 3 407 040 B. 3 402 000 C. 3 276 000 D. 3 275 350
Câu 39: Khai triển và rút gọn đa thức P(x) = (1+x)6 + (1+x)7 + (1+x)8 + (1+x)9 + (1+x)10 , ta được P(x) = a10x10 + a9x9 + ... + a1x + a0. Tính a8 được kết quả là: 
 A. a8 = 54 B. a8 = 55 C. a8 = 56 D. a8 = 57
Câu 40: Tính giá trị của tổng . Ta được kết quả là: 
 A. B. C. D. 
ĐÁP ÁN
Cõu 1
A
Cõu 21
B
Cõu 2 
D
Cõu 22
A
Cõu 3
B
Cõu 23 
B
Cõu 4 
C
Cõu 24
A
Cõu 5
B
Cõu 25 
D
Cõu 6 
A
Cõu 26
B
Cõu 7
B
Cõu 27 
B
Cõu 8 
D
Cõu 28
A
Cõu 9
C
Cõu 29 
D
Cõu 10 
C
Cõu 30
B
Cõu 11
B
Cõu 31 
C
Cõu 12 
C
Cõu 32
D
Cõu 13
A
Cõu 33 
A
Cõu 14 
A
Cõu 34
D
Cõu 15
C
Cõu 35 
D
Cõu 16 
D
Cõu 36
B
Cõu 17
B
Cõu 37 
C
Cõu 18 
B
Cõu 38
B
Cõu 19
A
Cõu 39 
B
Cõu 20 
D
Cõu 40
C

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyen Sy Thac & Kieu Thanh Binh (TT2&NX).doc