Đề Thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không ban Môn Toán

Đề Thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không ban Môn Toán

Sở GD&ĐT Thanh Hoá Đề Thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không ban

Trường THPT Như Thanh II Môn :Toán

 Thời gian : 60 Phút

Người ra đề: Nguyễn Phi Tuấn, đơn vị: THPT Như Thanh II.

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không ban Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Thanh Hoá Đề Thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không ban
Trường THPT Như Thanh II Môn :Toán 
 Thời gian : 60 Phút
Người ra đề: Nguyễn Phi Tuấn, đơn vị: THPT Như Thanh II.
Câu 1:Cho hàm số : y=.Tập xác định của hàm số là:
A.(1;4) B.(1;4] C.[1;4) D.(-1;4)
Câu 2:Cho hàm số:y=.Tập xác định của hàm số là:
A.(-3;4) B.(-4;3) C.(3;4) D.(-3;4]
Câu 3:Cho hàm số y=sin2x + cosx . Ta có f’() là:
A.3 B.-3 C.4 D.-4
Câu 4:Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A.y=x3-3x2+2 B.y=tgx C.y= D.y=x3+2x-7
Câu 5:Hàm số y= nghịc biến trên khoảng nào sau đây:
A.(;2) B.[ ;1) C.[1;2] D.[-;2]
Câu 6: Cho hàm số y= . Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A.(0;1) B (1;0) C(-2;-3) D.(-2;3)
Câu 7:Hàm số y= có số tiệm cận của đồ thị bằng:
A.1 B.2 C.3 D.0
Câu 8: Cho hàm số y= x3-3x2+2 .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm:
A.(;2) B.(;) C.(1;2) D.(-1;-2)
Câu 9:Đồ thị nào dưới đây lồi trên khoảng (-;+)
A.y=-x3+2x-3 B.y=(x-3)2 C.y=x4-5x2+4 D.y=-x3-2x+3
Câu 10:Tích phân bằng :
A.2ln2-1 B.2ln2+1 C.1-2ln2 D.-1-2ln2
Câu 11.Cho hàm số y=x3+2x-7 .Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;-4) là:
A.3 B.4. C.5 D.6
Câu 12:Cho đồ thị y=x4-6x2+4 .Đồ thị hàm số có số điểm uốn bằng:
A.2 B.3 C.4 D.0
Câu 13:Cho hàm số y=x3-3x-2 .Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A.(-1;-6) B.(-1;2) C.(1;-6) D.(1;-4)
Câu 14: Cho hàm số y= .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A.1 B.0 C.2 D.3
Câu 15:Cho hàm số y=3cosx-4cos3x .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;+ ) bằng
A.-1 B.1 C.0 D.3
Câu 16:Cho hàm số y= .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0;+ ) bằng :
A.2 B. C.-2 D.3
Câu 17.Cho hàm số y= .Nếu F(x) là một nguyên hàm và hàm số F(x) có đồ thị đi qua điểm M(;2) thì F(x) là:
A.1-tgx B.1+tgx C.-1-tgx D.-1+tgx
Câu 18.Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y=sinx , y=0 ,x=0 và x=.Thể tích vật tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh 0x bằng:
A. B. C. D. 
Câu 19.Số diện tích hình giới hạn bởi hai đường cong y=x2+x và y=x+1 bằng
A. B. C.-1 D.2
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ hệ trục 0xy .Cho đương thẳng (d) : (t là tham số) phương trình tổng quát của đường thẳng là
A.2x-3y+5=0 B.2x+y+7=0 C.2x+y-6=0 D.2x+y-7=0
Câu 21.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho A(1;2); B(2;3);C(3;1).Phương trình đường cao hạ từ A là:
A.x+2y-3=0 B.x+2y+3=0 C.x-2y-3=0 Dx-2y+3=0
Câu 22.Trong mặt phẳng toạ độ phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn
A.x2+y2-2x-4y+7=0 B.x2-y2-2x-4y-7=0 C.x2+y2-2x-4y-7=0 D.x2+y2-2x-4y+6=0
Câu 23.Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn có phương trình là: x2+y2-2x-4y-3=0.Tâm của đường tròn là:
A.(1;2) B.(1;-2) C.(-1;2) D.(-1;-2)
Câu 24.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường tròn có phương trình x2+y2-2x-4y-4=0.Bán kính của đường tròn là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 25.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho elip có phương trình : .Tâm sai của elip bằng:
A. B. C. D.1
Câu 26.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho hybepol .Phương trình các đường tiệm cận là:
A.y=x;y=-x B. y=x ; y=-x C.y= 2x ;y=-2x D.y=x ; y=-x
Câu 27.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho tam giác ABC với A(5;0) B(2;-3) C(2;0) khi đó trọng tâm của tam giác ABC là
A.(3;2) B(2;3) C.(-2;3) D.(3;-1)
Câu 28.Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho parapol có phương trình :y2=2x và đường thẳng (d):x+my+2=0 (mlà tham số). Đương thẳng (d) tiếp xúc với parabol khi và chỉ khi:
A.m=2 B.m=2;m=-2 C.m=4 D. m=;m=-
Câu 29.Trong không gian hệ trục 0xyz cho đường thẳng (d) có phương trình .Vectơ nào là vectơ chỉ phương của (d):
Câu 30.Trong khong gian hệ trục 0xyz cho mặt phẳng x+2y-3z+14=0 và điểm M(1;1;1) Hình chuếu của M trên mặt phăng đó là:
A.(3;5;-5) B.(-9;-11;-1) C.(0;-1;4) D.(3;-11;4)
câu
đáp án
1
B
2
A
3
B
4
D
5
D
6
C
7
B
8
B
9
D
10
C
11
C
12
A
13
D
14
C
15
A
16
B
17
B
18
D
19
B
20
D
21
C
22
C
23
C
24
A
25
C
26
D
27
D
28
B
29
A
30
B

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyen Phi Tuan (NT).doc