Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2010 môn thi: Toán

Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2010 môn thi: Toán

CÂU 1:

 Cho hàm số y = x4 - 2x2

 1a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số

 1b. Dựa vào đồ thị (C) ,hãy biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình :

x4 - 2x2 - m = 0

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2010 môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐƠN
Lần II
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài 180 phút, khơng kể thời gian giao đề
A. PHẦN BẮT BUỘC
CÂU 1:
 Cho hàm số 
 1a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 
 1b. Dựa vào đồ thị (C) ,hãy biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình : 
CÂU 2:
 Cho phương trình (1) với m là tham số
 2a. Giải phương trình ứng với m=2
 2b. Xác định tất cả các giátrị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm
CÂU 3:
 Tính các tích phân sau:
 3a. 
 3b. 
CÂU 4:
 Một hộp đựng 14 viên bi có trọng lượng khác nhau trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi đen.Người ta muốn chọn ra 4 viên bi .Tìm số cách chọn trong mỗi trường hợp sau:
 4a. Trong 4 viên bi được chọn ra phải có ít nhất 1 viên bi trắng.
 4b. Tất cả 4 viên bi được chọn ra phải có cùng màu
B.PHẦN TỰ CHỌN
(Thí sinh chọn một trong hai câu 5A hoặc 5B)
CÂU 5A:
 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với các đỉnh A(1,2) , B(0,1) và C(-2,1).
 5A1. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB
 5A2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao CH của tam giác ABC.
 5A3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
CÂU 5B:
 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với đáy và SA=
 5B1. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB.Chứng minh rằng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC) và tính AH
 5B2. Tính góc giữa đuờng thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
 5B3. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng(SBC)
DAP AN
Câu I: 
 1a) Khảo sát và vẽ:
TXĐ: 
	=> Điểm uốn 
BBT:
Đồ thị:
	1b. Biện luận số nghiệm:
	Ta có :
	Dựa vào đồ thị (C) ta kết luận :
m< -1: vô nghiệm.
m= -1: 2 nghiệm.
-1< m < 0: 4 nghiệm.
m= 0: 3 nghiệm.
m> 0: 2 nghiệm.
Câu II:
	Cho (1)
	2a. Giải (1) khi m = 2:
	Đặt Điều kiện (vì )
	Khi đó (1) trở thành :
 (*)
	Với m=2 : (*) trở thành: 
	Vậy (1) 
	2b. Tìm m để (1) có nghiệm:
	Ta có: (*) 
	Xem hàm số : trên 
	Bảng biến thiên:
	Dựa vào bảng biến thiên ta được:
	 (1) có nghiệm (*) có nghiệm trong 
Câu III:
	3a. Tính :
	Ta có:
	3b. Tính 
	Đặt u = lnx 
	dv = xdx, chọn 
Câu IV:
	4a. Tìm số cách chọn 4 viên bi có ít nhất 1 viên bi trắng:
	Nếu không phân biệt màu thì số cách chọn 4 viên bi là:
	Số cách chọn 4 viên bi màu đen:
	Vậy số cách chọn 4 viên bi trong đó có ít nhất 1 viên trắng: 
	 (cách)
	4b. Tìm số cách chọn 4 viên bi cùng màu:
Số cách chọn 4 viên bi trắng: 
Số cách chọn 4 viên bi đen:
	Vậy số cách chọn 4 viên bi cùng màu := 85 (cách)
Câu Va:
	A(1, 2), B(0, 1), C(-2, 1)
	Va.1) Phương trình AB:
	Va.2) CH qua C và nhận làm pháp vectơ nên có phương trình:
	1( x + 2 ) + 1(y - 1) = 0
 x + y + 1 = 0
	Va.3) Gọi I (x, y) là tâm đường tròn:
	Ta có :
	Bán kính R = IA =.
	Suy ra phương trình đường tròn cần tìm: 
	(x + 1)2 + (y - 3)2 = 5.
Câu Vb:
	1. Chứng minh và tính AH:
	Ta có :
	Mà 
	 vuông cho:
	2. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD):
	Hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC.
	=> Góc của SC và (ABCD) là .
	Ta có: 
	3. Tính khoảng cách từ O đến (SBC):
	Ta có: .Vẽ 
	OI là khoảng cách từ O đến (SBC)
	(đường trung bình) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan TN Truong Le Quy Don.doc