Câu 1 (3.0 điểm) Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 1 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3
Câu 3 (1.0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B và AB = BC = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC = 2a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 Môn thi : TOÁN _ Thời gian làm bài : 150 phút ĐỀ 1 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 Câu 2 (3.0 điểm) 1. Giải phương trình 52x + 1 – 11.5x + 2 = 0 2. Tính tích phân 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Câu 3 (1.0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B và AB = BC = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC = 2a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3.0 điểm) Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó A. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(–1;1;3) , B(0;1;1) và đường thẳng (d) : 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng (d). Câu V.a (1.0 điểm) Giải phương trình trên tập hợp số phức. B. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết : A(1;2;–1), B(2;–1;3), C(–2; 3; 3) 1. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC). 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Câu V.b (1.0 điểm) Tìm các căn bậc hai của số phức ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ĐIỂM) Câu 1: ( 3 điểm ) Cho hàm số có đồ thị () 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 . 2. Tìm giá trị của m để đồ thị ( ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt . Câu II ( 3,0 điểm ) 1. Giải phương trình 2. Tính tích phân : I = 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = . Câu III ( 1 điểm ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau.Thể tích của khối chóp này là V = . Tính độ dài các cạnh hình chóp. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1/ Theo chương chuẩn Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz và có trọng tâm G(1;2;) Hãy tính diện tích tam giácABC . Câu V.a ( 1điểm ) : Cho số phức z = Tính giá trị biểu thức . 2/ Theo chương trình nâng cao: Câu IVb (2 điểm ) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho ®iÓm M(2;3;0), mÆt ph¼ng (P): vµ mÆt cÇu (S) : . 1. T×m ®iÓm N lµ h×nh chiÕu cña ®iÓm M lªn mÆt ph¼ng (P). 2. ViÕt ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (Q) song song víi (P) vµ tiÕp xóc víi mÆt cÇu (S). Câu Vb (1 điểm ) Tính : ĐỀ 3 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7điểm) Câu I:(3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị ( C ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=mx+1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt Câu II: (3,0 điểm) 1) Giải bất phương trình: 2) Tính tích phân 3) Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x)=x3+3x2-9x+3 trên đoạn [-2;2] Câu III: (1,0 điểm) Cho khối chóp đều S.ABCD có AB=a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. B.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần riêng dành cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) 1.Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và Chứng minh rằng hai đường thẳng d và d’ chéo nhau Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d’ Câu V.a : (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z = 3-2i + 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b ( 2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;2;0),mặt phẳng (P): x+2y+z+1=0 và đường thẳng d có phương trình Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt d và song song với mặt phẳng (P) Câu V.b (1,0 điểm) Tìm các căn bậc hai của số phức z = 8+6i ĐỀ 4: Chöông trình Chuaån Baøi I : ( 3,0 ñieåm ) Cho haøm soá : coù ñoà thò ( C ) 1) Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò ( C ) cuûa haøm soá . 2) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa ( C ) taïi giao ñieåm vôùi truïc tung Baøi II : ( 3,0 ñieåm ) 1. Tìm GTLN, GTNN cuûa haøm soá : treân ñoaïn 2. Tính tích phaân : 3. Giaûi phöông trình : Baøi III : ( 1,0 ñieåm ) Cho hình choùp tam giaùc ñeàu S.ABC coù caïnh ñaùy baèng a, goùc giöõa caïnh beân vôùi maët ñaùy baèng 45.Tính theå tích khoái choùp S.ABC . Baøi IV : ( 3,0 ñieåm ) 1. Tìm moâñun cuûa soá phöùc : z = (2 – i) + (3 - 2i).(1 + i) 2. Trong khoâng gian vôùi heä toaï ñoä Oxyz cho ñieåm M ( -1; 2; 3 ) vaø maët phaúng (P) : 2x – 3y + z – 9 = 0 a/ Vieát phöông trình maët caàu taâm M vaø tieáp xuùc vôùi maët phaúng (P). b/ Tìm toaï ñoä hình chieáu vuoâng goùc cuûa M leân maët phaúng (P). ĐỀ 5: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Dùng đồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình Câu II ( 3,0 điểm ) a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn . b) Giải phương trình: c) Tính tích phân Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và đường cao h = 1. Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng: và a) Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng chéo nhau . b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng và song song với đường thẳng . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tính giá trị biểu thức 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng (P ) : x + y + 2z +1 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z2 - 2x + 4y - 6z +8 = 0 . a) Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với m.cầu (S) . Câu V.b( 1,0 điểm ): Tìm số phức z biết , trong đólà số phức liên hợp của số phức z . ĐỀ 6: A- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3 điểm) Cho hàm số y = –x3 – 3x + 4 có đồ thị (C) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = – 15x + 2009 Câu II (3 điểm) Giải phương trình: 22x + 3 + 7.2x + 1 – 4 = 0 Tính tích phân: I = Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – 2.lnx trên đoạn [1 ; e] Câu III (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a, SB = a.. Tam giác ABC là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1 ; 3 ; 1), B(0 ; 2 ; –6) và Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua G và vuông góc với đường thẳng AB.Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và đi qua điểm B Câu Va (1 điểm) Cho số phức z = (1 + i)3 + (1 + i)4 . Tính giá trị của tích 2. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1 ; 2 ; 2), B(3 ; 0 ; 2), C(2 ; 3 ; 5), D(5 ; –1 ; –4) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).Tính thể tích của tứ diện ABCD Câu Vb (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , tiệm cận xiên của đồ thị (C), đường thẳng x = 1 và trục tung ĐỀ 7: PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số: có đồ thị (C) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Viết pt tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đt (d) có phương trình: 12x + 3y + 2 = 0 Câu 2: (3,0 điểm) a) Giải bất phương trình: b) Tính tích phân : c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;2] Câu 3 (1.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, , góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) là . Tính thể tích khối chóp S.ABCD PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 2x4 + 7x2 + 5 = 0. Câu 5a. ( 2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(3; 1; 2); B(1; 1; 0); C(-1;1;2); D(1; -1; 2) Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D tạo nên 1 tứ diện. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện đó. Viết phương trình mặt phẳng (MNP) biết M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Thí sinh theo chương trình nâng cao: Câu 4b. (1,0 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y=0, x = 2. Câu 5b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 2; 1) và đường thẳng d: Viết phương trình đường thẳng (d’) qua A vuông góc với (d) và cắt (d). Tìm điểm B đối xứng của A qua (d). ĐỀ 8: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7 điểm): Câu I ( 3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A. Câu II ( 3 điểm): 1. Tính GTLN, GTNN của hàm số: y = trên đoạn [ -3;-1] 2. Giải bất phương trình: log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x). 3. Tính tích phân : I = . Câu III( 1 điểm): Tính thể tích của khối tứ diện đều ABCD cạnh a II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3 điểm): (Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần riêng của chương trình đó) A. Chương trình nâng cao Câu IVa : 1. Giải hệ phương trình sau : 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với các đỉnh là: A(0; ; 1) , B(; 1; 2) , C(1;; 4) . a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến AM kẻ từ đỉnh A của tam giác. b. Tìm hình chiếu vuông góc của đường thẳng MN lên mặt phẳng Oxy. B. Chương trình chuẩn Câu IVb : 1. Giải phương trình trên tập số phức . 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với các đỉnh A(0; ; 1) , B(; 1; 2) , C(1;; 4) . a) Viết phương trình mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ . b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng BC. ĐỀ 9: I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu 1 ( 3 điểm ) Cho hàm số (1) a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại tại điểm có hoành độ x = 1 . Câu 2 ( 3 điểm ) a. Tính tích phân b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên c. Giải phương trình: Câu 3(1điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA bằng a. Chứng minh rằng . b. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a. II .PHẦN RIÊNG 1.Theo chương trình chuẩn Câu4a ( 2điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0;;1) , B(;1;2) , C(1;;4) . a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác . ... ). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( c) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm A thuộc ( c) có hoành độ x0 = 3. Câu II ( 3 điểm) 1. Giải phương trình sau: 4x - 2. 2x + 1 + 3 = 0 2. Tính tích phân I = . 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [; 2]. Câu III ( 1 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a ( 2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A( 1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(1; 1; 1). 1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Câu Va. ( 1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z2 – 2z + 3 = 0 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b ( 2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng () có phương trình x + 3y + 2z – 3 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu của d trên mặt phẳng (). 2. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (). Câu V.b ( 1 điềm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 + z2 - 6 = 0 ĐỀ 12: A.Phần chung cho tất cả các thí sinh: Câu I : (3 đ)Cho hàm số : y =f(x) = - x3 + 2x2 - 3x (2đ) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số trên. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 ,biết rằng f”(x0)=6. Câu II: (3đ) 1. Giải phương trình : 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:y = f(x) = x4 – 2x3 + x2 trên đoạn [-1;1] 3. Tính tích phân sau: K = Câu III(1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. B.Phần riêng: B.1: Chương trình chuẩn Câu IVa (2đ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P) có phương trình : x - 2y + z + 3 = 0. 1(1đ).Tính khoảng cách từ M đến (P), suy ra phương trình mặt cầu có tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2(1đ).Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua M và vuông góc với (P).Tìm toạ độ giao điểm của d và (P). Câu Va (1đ) Giải phương trình : z3 – 27 =0 B.2.Chương trình Nâng cao: Câu IVb(2đ): Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng có phương trình: d1: và d2: 1(1đ).Chứng minh hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. 2(1đ).Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2. Câu Vb: (1đ) Giải phương trình: ĐỀ 13: I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số , có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng y = –x Câu 2 (3 điểm) 1. Giải phương trình 2. Tính tích phân 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với mặt bên SAB một góc SA = h. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;–3;4), B(0; –1; 2) 1. Viết phương trình đường thẳng AB 2. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm là I và bán kính bằng 2. Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) với các mặt phẳng tọa độ. Câu 5a. Giải phương trình trên tập số phức B. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P):2x – 3y – z + 6 = 0. 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua d và vuông góc với (P) 2. Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi (Q) và các mặt phẳng tọa độ Câu 5b. Tìm phần thực, phần ảo của số phức ĐỀ 14: I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm) Câu I.( 3 điểm) Cho hàm số y = 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2.Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = -2 3.Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C) và 2 trục tọa độ. Tính diện tích hình phẳng (H) Câu II.( 3 điểm) 1. Giải phương trình : 2.Tính tích phân : I = 3.Tìm GTLN và GTNN của hàm số : y = trên đoạn Câu III.( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABC . có đường cao SI = a với I là trung điểm của BC .Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC = 2a. 1.Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC II- PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN ( 3 điểm) Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1.Theo chương trình chuẩn. Câu IV.a ( 2 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(-2;1;-1) 1.Viết phương trình mặt phẳng (ABC),suy ra ABCD là tứ diện. 2.Viết phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc mặt phẳng (ABC) 3.Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD đi qua D. Viết PTTS đường cao DH. Câu V.a ( 1điểm) Giải phương trình : trên tập số phức. 2.Theo chương trình nâng cao. Câu IV.b ( 2 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(-2;1;-1) 1.Viết phương trình mặt phẳng (ABC),suy ra ABCD là tứ diện. 2.Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD đi qua D. Viết PTTS đường cao DH. 3.Viết phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ tiếp điểm Câu V.b ( 1điểm) Tìm số phức z sao cho ĐỀ 15: Chöông trình Chuaån Bài 1( 3,0 điểm): Cho hàm số , m là tham số. 1. Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m =1. Bài 2( 3,0 điểm): 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn 2. Giải phương trình : 3. Tính : I = Bài 3( 1,0 điểm): Cho số phức . Tính . Bài 4( 1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. Bài 5(2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng có phương trình . 1. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng . 2. Viết phương trình đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng , cắt và vuông góc với đường thẳng d. ĐỀ 16: PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN ( 7.0 điểm ) Câu 1 ( 3 điểm ). Cho hàm số có đồ thị (C) 1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2/. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm , biết Câu 2 ( 1 điểm ) : Giải bất phương trình : Câu 3 ( 1 điểm ) : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Câu 4( 1 điểm ) : Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Tính thể tích hình chóp. Câu 5( 1 điểm ) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3.0 điểm ) A. Ban Cơ Bản Câu 6 ( 2 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;1;1), đường thẳng Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M và vuông góc với đường thẳng Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt và vuông góc với đường thẳng Câu 7( 1 điểm ) : Tính . B. Ban KHTN Câu 6 ( 2 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng (P) : . 1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của với (P) và vuông góc với đường thẳng . 2. Viết phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (P). Câu 7( 1 điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình , trong đó là số phức liên hợp của số phức z . ĐỀ 1 Câu 1. 1. HS tự giải 2. Câu 2. 1. 2. 3. Câu 3. A. Câu IV.a 1. 2. Câu IV.a B. Câu IV.b 1. 2. Câu IV.b ĐỀ 2 Câu I. 1. HS tự giải 2. Câu II. 1. 2. I = 3. Câu III. 1/. Câu IV.a. 1. 2. Câu V.a. 2/. Câu IV.b 2. Câu V.b z = ĐỀ 3 Câu I. 1) HS tự giải 2) Câu II. 1) x3 2) I= 3) = 25, = –2 Câu III. 1/. Câu IV.a. 1) Tự giải 2) 2x + y – 2z – 5 = 0 Câu V. a. 2/. Câu IV.b 1. H(3;-;-) 2. Câu V.b 3 + i và – 3 – i ĐỀ 4 Câu I. 1. HS tự giải 2. Câu II. 1.2. I= 3. Câu III. Câu IV.a. 1. 2. a) b) ĐỀ 5 Câu I. a) HS tự giải b)§ m < -1 : vô nghiệm § m = -1 : có 2 nghiệm § -1 < m < 0 : có 4 nghiệm § m = 0 : có 3 nghiệm §m > 0 : có 2 nghiệm Câu II. a) b) hay c) Câu III. 1/. Câu IV.a. a Tự giải b 3x + 2y + 2z - 7 = 0 Câu V. a. x2 + y 2 + z2 - 2x + 4y - 6z +8 = 0 . 2/. Câu IV.b a) b) Câu V.b i ĐỀ 6 Câu I. a) HS tự giải b) y = –15x + 20; y = –15x – 12 Câu II. a) x = -2 b) 2(e – 1) c) Câu III. VS.ABC = 1/. Câu IV.a. a)(P): x + y + 7z + 4 = 0, C(2 ; 1 ; 4) b) (x –1)2 + (y –3)2 + (z –1)2 = 51 Câu V. a. 40 2/. Câu IV.b a)HS tự làm b) 5 Câu V.b .ln3 i ĐỀ 7 Câu I. a) HS tự giải b) Câu II. a) S = (-; -9) (1; +) b) c) Câu III. 1/. Câu 4a. Câu 5a 1. (x -1)2 + (y – 1)2 + (z – 2)2 = 4 2. 2x + 6y + 3z – 6 = 0 2/. Câu IV.b V = 2ln22 – 4ln2 + 2 0,19 Câu V.b 1. 2. ĐỀ 8 Câu 1 .1. HS tự giải 2. y = x-1. Câu 2. 1. y = 3 tại x = - 2 ,y = -1 tại x = - 3 2. 3. Câu 3. A.Câu IV.a 1. 2. a. b. Câu IV.a 1. 2. a. 5x + 3y + 6z =0 b. H ĐỀ 9 Câu 1. a) HS tự giải b) Câu 2. a b) c) Câu 3. 1/. Câu 4.a. a) b) Câu 5.a. 2/. Câu 4.b a)HS tự làm b) Câu 5.b ĐỀ 10 Câu 1. a) HS tự giải b)+: pt 1 ng +: pt có 2 ng pb + -5 < m < 3: pt có 3 ng phân biệt. c) y= 6x+1 Câu 2. x = 1 Câu 3. a) max[0;3] y = f(3) = 29, min[0;3]y = f() = -7 b) ln (1+e) c) Câu 4. a3 Câu 5. a) x + 2y + z -11 = 0 b) (x-1)2 + (y-4)2 + (z-2)2 = ĐỀ 11 Câu I. 1. HS tự giải 2. y = - 9 x +27 Câu II. 1. x = 0, x = log23 2. + 3. , Câu III. 1. Câu IV.a 1. x + y + z – 1 = 0 2. Câu V.a z1 = 1 + i, z2 = 1 - i 2. Câu IV.b 1. 2. ( x – 1)2 + (y -2)2 + (z – 3)2 = Câu V.b; -; i; -i. ĐỀ 12 Câu I. 1. HS tự giải 2. y=-8(x+2)+ Câu II. 1. x =5 2. Gtnn: f(0) = f(1) = 0, Gtln: f(-1) = 4 3. Câu III. a3 1. Câu IV.a 1. (x-1)2 + (y-2)2 +(z-3)2 = 2. H Câu V.a . z1 =, z2 = 2. Câu IV.b 1. HS tự giải 2. x -2y + 3z – 6 =0 Câu V.b Z1=2+3i; Z2=1+i ĐỀ 13 Câu 1. 1. HS tự giải 2. 8 Câu 2. 1 x = 2 2. 3. Câu 3. 1. Câu 4.a 1. 2. Cắt nhau Câu 5.a . ; 2. Câu 4.b 1. 2. Câu 5b – 64, – 64 ĐỀ 14 Câu I. 1. HS tự giải 2. y = 2x + 7 3. 2ln2 – 1 Câu II. 1. x = 1 3.; 2. Câu III. 4 1. Câu IV.a 1. Dmp(ABC) 2. 3. (x + 2)2 + (y – 1)2 + ( z + 1)2 = 3 Câu V.a . 2. Câu IV.b 1. Dmp(ABC) 2. 3. H(-1;2;0) Câu V.b z = hoặc z = ĐỀ 15 Câu 1. a) m = 1 b) HS tự giải Câu 2. 1. , 2. x = 2; 3. Câu 3. Câu 4. Câu 5. a) b) ĐỀ 16 Câu 1: 1. Tự giải 2. Câu 2: Câu 3: tại x=0, x=3 tại x=1 Câu 4: Câu 5: A. Ban Cơ Bản Câu 6: 1. 2. Câu 7: B. Ban KHTN Câu 6 : 1. 2. Câu 7: ĐỀ 17 Bài 1: 2. Bài 2: Bài 3: Bài 4: 1. 2. A Câu 5a: 1. 2. Câu 6a: B Câu 5a: 1. 2. Câu 6b:
Tài liệu đính kèm: