Câu I. (3 điểm) Cho hàm số
y = x + 1/ x - 1 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị và Ox.
3. Tìm m để đường thẳng d: y = mx +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
Toanhoccapba.wordpress.com Page 1
Sở giáo dục và đào tạo
bắc giang
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2009 lần I
Môn: toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm)
Câu I. (3 điểm) Cho hàm số
1
1
−
+
=
x
x
y . (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị và Ox.
3. Tìm m để đ−ờng thẳng d: y = mx +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
Câu II. (3 điểm)
1. Giải ph−ơng trình .433 1 =+ −xx (2)
2. Cho x, y là hai số thực không âm thoả m7n x + y = 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = .
11
22
x
y
y
x
+
+
+
3. Tính tích phân I = ∫
e
xdxx
1
ln
Câu III. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), ∆ABC đều cạnh a, SA = a. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
Phần riêng (3,0 điểm): Thí sinh học ch−ơng trình nào thì chỉ đ−ợc làm phần
dành riêng cho ch−ơng trình đó (phần 1 hoặc phần 2).
1. Dành cho thí sinh học theo ch−ơng trình chuẩn
Câu IV.a (2 điểm). Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 1), B(1; 2; 4), C(-1; 3; 1).
1. Viết ph−ơng trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
2. Tìm tọa độ điểm M trên Oy sao cho M cách đều hai điểm B và C.
Câu V.a (1 điểm). Parabol có ph−ơng trình y2=2x chia diện tích hình tròn x2+y2=8 theo tỉ số nào?
2. Dành cho thí sinh học theo ch−ơng trình nâng cao
Câu IV.b (2 điểm)
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 4), B(4; 0; 4), C(4; 2; 0), D(4; 2; 4).
1. Lập ph−ơng trình mặt cầu đi qua A, B, C, D.
2. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD).
Câu V.b (1 điểm). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng y=xex; x=2 và y=0. Tính thể tích của
vật thể tròn xoay có đ−ợc khi hình phẳng đó quay quanh trục Ox .
----------------------------Hết-----------------------------
Toanhoccapba.wordpress.com Page 2
Họ và tên ..số báo danh..
Sở giáo dục và đào tạo
bắc giang
H−ớng dẫn chấm-Thang điểm
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2009 lần I
Môn: toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu
Câu I
3 điểm
1. (1.5 điểm)
*) Tập xác định D = R\{1}
*) Sự biến thiên
+) Đúng các giới hạn, tiệm cận
+) Đúng chiều biến thiên, bảng biến thiên
*) Vẽ đúng đồ thị.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
2. (1 điểm) Đồ thị giao với Ox tại A(-1; 0)
ta có y’(-1) =
1
2
−
Ph−ơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A là:
1 1
2 2
y x= − −
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3. (0.5 điểm). Hoành độ giao điểm của d và (C) (nếu có) là nghiệm ph−ơng trình
sau (ẩn x): m
2
11
1
1 2 0 (2).
xx
x
x mx mx
≠+
+ = ⇔
− − − =
Đặt f(x) = mx2 - mx - 2
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm phân biệt, x ≠ 1.
0
0
0
8.
(1) 0
m
m
m
f
≠
>
⇔ ∆ > ⇔ < − ≠
KL
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu II
3 điểm
1. (1điểm)
3
(2) 3 4
3
x
x
⇔ + =
Đặt t = 3x, t > 0. Ph−ơng trình (1) trở thành
=
=
⇔=+−
3
1
034
2
t
t
tt
+) t = 1 ⇒ x = 0
+) t =3 ⇒ x = 1.
KL
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2. (1 điểm)
Từ x + y = 2 ⇒ y = 2-x.
Do x, y ≥ 0 nên x ∈ [0; 2].
Ta đ−ợc P = ).(
3
9
1
9
8
1
)2(
3
22
xf
xxx
x
x
x
=
−
−
+
+−=
+
−
+
−
f(x) liên tục trên [0; 2]
.10)(',
)3()1(
)1(72
)('
22
=⇔=
−+
−
= xxf
xx
x
xf
f(0) = f(2) = 4; f(1) = 1.
.1)(;4)(
]2;0[]2;0[
==== xfMinPMinxfMaxMaxP
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Toanhoccapba.wordpress.com Page 3
3. (1điểm)
2 2 2
1 11
ln ( ) ln (ln )
2 2 2
ee e
x x x
I xd x d x= = −∫ ∫
2 2 2 2
1 1
1
.
2 2 2 4 4
ee
e xdx e x e +
= − = − =∫
0,5đ
0,5đ
Câu III
1 điểm
ABCSABC SSAV ∆= .
3
1
Do ∆ABC đều, cạnh a nên S∆ABC =
4
3
2
a
Do đó ta đ−ợc
12
3
3
.
a
V ABCS = .
0,5đ
0,5đ
Câu IVa
2 điểm
1. (1điểm). Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
(P) đi qua trung điểm )
2
5
;
2
3
;
2
3
(M
(P) có vtpt là )3;1;1(−=AB
Ph−ơng trình mặt phẳng (P): -2x + 2y + 6z - 15 = 0.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2. (1điểm). M ∈ Oy ⇔ M(0; a; 0)
theo bài ta có MB = MC
⇔ MB2 = MC2
⇔ 1 + (a - 2)2 + 16 = 1 + (a - 3)2 + 1
⇔ a = -5
Vậy M(0; -5; 0).
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu Va
1 điểm
Tính đ−ợc diện tích hình tròn là 8 pi
Tính đ−ợc diện tích phần parabol chắn hình tròn (phần nhỏ) là
4
2
3
+ pi .
Tính đ−ợc diện tích phần còn lại, từ đó suy ra tỉ số cần tính.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu IVb
2 điểm
1. (1 điểm) Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B, C, D
Ph−ơng trình (S) có dạng x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0.
(S) đi qua A, B, C, D ⇔
−=+++
−=++
−=++
−=++
36848
2048
3288
2084
DCBA
DBA
DCA
DCB
Giải hệ đ−ợc A = -2, B = - 1, C = - 2, D = 0.
Thử lại và kết luận ph−ơng trình mặt cầu (S) là
x2 + y2 + z2 - 4x -2y - 4z = 0.
0,5đ
0,25
0,25đ
2. (1 điểm)
)0;2;0(),4;2;0( =−= BDBC .
Mặt phẳng (BCD) đi qua B và có vtpt là )0;0;8(],[ =BDBC
Ph−ơng trình mặt phẳng (BCD): x - 4 = 0.
Khoảng cách từ A tới (BCD) là d = 4.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu Va
1 điểm Lập đ−ợc công thức thể tích cần tìm V=
2
2 2
0
x
x e dxpi∫
0,5đ
0,5đ
Toanhoccapba.wordpress.com Page 4
Tính đúng V= 4(5 1)
4
e
pi
− (ĐVDT).
Tài liệu đính kèm: