4/ Cho hsố f(x) = |x + 1|. Phát biểu nào sau đây là sai?
A/ f(x) có đạo hàm tại điểm x = 0.
B/ f(x) có đạo hàm trên khoảng (– 2; 0).
C/ f(x) không có đạo hàm tại điểm x = – 1.
D/ f(x) liên tục tại điểm x = – 1.
TRẦN QUANG TÀI. THPT NHƯ THANH. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2008. 1/ TXĐ của hsố là A/ . B/ . C/ . D/ . 2/ Cho hsố . Ta có f’(0) là A/ 0. B/ 1. C/ 2. D/ không tồn tại. 3/ Cho hsố . Ta có f’(0) = A/ . B/ e. C/ 1. D/ 0. 4/ Cho hsố f(x) = |x + 1|. Phát biểu nào sau đây là sai? A/ f(x) có đạo hàm tại điểm x = 0. B/ f(x) có đạo hàm trên khoảng (– 2; 0). C/ f(x) không có đạo hàm tại điểm x = – 1. D/ f(x) liên tục tại điểm x = – 1. 5/ Hàm số nào dưới đây là đồng biến trên ? A/ y = x2. B/ . C/ . D/ . 6/ Hàm số nào dưới đây là đơn điệu trên ? A/ . B/ y = cosx. C/ y = tanx. D/ y = ex. 7/ Cho hàm số . Biết rằng hàm số đồng biến trên , khẳng định nào dưới đây là đúng? A/ . B/ . C/ . D/ . 8/ GTLN của hàm số là A/ 2007. B/ 3. C/ 4. D/ 5. 9/ GTNN của hàm số là A/ – 5. B/ – 4. C/ – 3. D/ – 2. 10/ Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ GTLN, GTNN của hàm số phụ thuộc vào m. B/ GTLN, GTNN của hàm số không phụ thuộc vào m. C/ Tồn tại m để GTLN của f(x) bằng 2. D/ Với mọi giá trị của m thì GTNN của f(x) bằng – 4. 11/ Cho đường cong (H): y = sinx. Hệ số góc tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) và Oy là A/ 1. B/ – 1. C/ . D/ – . 12/ Cho parabol (P): và điểm M(0; 4). Số tiếp tuyến qua M của (P) là A/ 1. B/ 2. C/ 3. D/ 4. 13/ Số các tiếp tuyến có hệ số góc bằng 24 của đồ thị hàm số là A/ 1. B/ 2. C/ 3. D/ 4. 14/ Số các tiếp tuyến đi qua của đồ thị hàm số là A/ 1. B/ 2. C/ 3. D/ 4. 15/ Cho hai các hàm số và lần lượt có đồ thị là (P) và (Q). Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ Với mọi giá trị của m thì (P) và (Q) có điểm chung. B/ Tồn tại m để (P) và (Q) không có điểm chung. C/ Với mọi m (P) và (Q) không có điểm chung. D/ (P) và (Q) không đi qua điểm cố định nào khi m thay đổi. 16/ Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình là A/ y = x +3. B/ y = x – 3. C/ y = 3x + 1. D/ y = 3x – 1. 17/ Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là A/ y = . B/ y = – 3. C/ y = . D/ y = . 19/ Số tiệm cận của đồ thị hàm số là A/ 1. B/ 2. C/ 3. D/ 4. 20/ Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số ? A/ F(x) = ex + lnx – sinx. B/ F(x) = ex – lnx – sinx. C/ F(x) = ex – lnx + sinx. D/ F(x) = ex + lnx + sinx. 21/ Giá trị của tích phân bằng A/ . B/ . C/ . D/ . 22/ Giá trị của tích phân bằng A/ . B/ . C/ . D/ . 23/ Nghiệm của phương trình (Pn là số hoán vị của n phần tử) là x = A/ – 1 và 4. B/ – 2 và 5. C/ – 3 và 6. D/ – 4 và 7. 24/ Phương trình ( là số chỉnh hợp chập k của n phần tử) A/ vô nghiệm. B/ có hai nghiệm phân biệt. C/ vô số nghiệm. D/ có nghiệm duy nhất x = 4. 25/ Phương trình ( là số tổ hợp chập k của n phần tử) A/ vô nghiệm. B/ có hai nghiệm phân biệt. C/ vô số nghiệm. D/ có nghiệm duy nhất x = 2007. 26/ Đường tròn có tâm I và bán kính R là A/ , R = 1. B/ , R = 2. C/ , R = 3. D/ , R = 2. 27/ Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục hoành Ox? A/ . B/ . C/ . D/ . 28/ Cho điểm M(1; 0) và N(– 3; 4). Phương trình tham số của đường thẳng MN là A/ B/ C/ D/ 29/ Cho elíp , khẳng định nào sau đây là đúng? A/ Tọa độ các tiêu điểm là: và . B/ Các bán trục là: 6 và 5. C/ Tiêu cự bằng 7. D/ Elíp đi qua điểm M(0; 5). 30/ Cho parabol (P): y2 = 8x. Tiêu điểm và đường chuẩn của (P) là A/ F(– 2; 0), : x = 2. B/ F( 2; 0), : x = – 2. C/ F(4; 0), : x = – 4. D/ F(– 4; 0), : x = 4. 31/ Cho các điểm P(1; 2; 0), Q(3; 5; 4) và H(– 1; – 1; – 4). Khẳng định nào sau đây là đúng? A/ . B/ . C/ . D/ . 32/ Cho , . Điều kiện cần và đủ (đối với m) để góc bằng là A/ . B/ . C/ . D/ . 33/ Cho , , tích có hướng của và có tọa độ là A/ (0; 0; 0). B/ (1; 1; 1). C/ (1; 2; 3). D/ (2; 3; 4). 34/ Một véctơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là A/ (1; 5; 3). B/ (1; 3; 5). C/ (1; 1; 1). D/ (1; 7; 0). 35/ Cho mặt phẳng (P): x + 2y + 3z – 6 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai? A/ Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là (1; 2; 3). B/ (P) đi qua điểm có tọa độ (1; 1; 1). C/ (P) vuông góc với đường thẳng có phương trình . D/ (P) vuông góc với đường thẳng có phương trình là . 36/ Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 0; 0), N(0; 2; 0) và P(0; 0; 3) là A/ x + y + z – 10 = 0. B/ 6x + 3y + 2z – 6 = 0. C/ x + 2y + 3z = 0. D/ x + 2y + 3z + 2 = 0. 37/ Cho mặt cầu (S): . Tâm I và bán kính R của (S) là A/ I(1; 1;– 1) và R = 1. B/ I(–1; –1; 1) và R = 2. C/ I(–1; 1; 1) và R = 2. D/ I(–1; 1; –1) và R = 2. 38/ Khai triển f(x) = (x – 1)4 +(x – 2)3 + (x – 3)2 về dạng đa thức. Ta có hệ số của x3 là A/ – 2. B/ – 3. C/ 3. D/ 4. 39/ Cho ba điểm M(1; 0; 0), N(0; 2; 0) và P(0; 0; 3). Thể tích tứ diện OMNP là A/ 1. B/ . C/ . D/ 6. 40/ Bốn điểm M(3; 0; 0), N(0; 4; 0), P(0; 0; 5) và Q(m; m; m) đồng phẳng khi và chỉ khi m = A/ . B/ . C/ . D/ . 41/ Cho hypebol . Khẳng định nào sau đây là sai? A/ Tọa độ các tiêu điểm (– 5; 0) và (5; 0). B/ Tiêu cự bằng 10. C/ Độ dài trục ảo bằng 6. D/ Độ dài trục thực bằng 16.
Tài liệu đính kèm: