Đề thi thử tốt nghiệp năm 2010 môn: Toán

Đề thi thử tốt nghiệp năm 2010 môn: Toán

CÂU I

 Cho hàm số y = x2 - 6x + 9/ - x + 2

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.

b) Tìm tất cả các điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được tiếp tuyến với đồ thị,song song với đường thẳng y = -3/4x

doc 8 trang Người đăng haha99 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp năm 2010 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010
MƠN: TỐN
Thời gian: 180 phút khơng kể thời gian giao đề 
CÂU I
	Cho hàm số 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Tìm tất cả các điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được tiếp tuyến với đồ thị,song song với đường thẳng 
CÂU II
	Cho hệ phương trình: 
Giải hệ phương trình với m=2
Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm?
CÂU III
Tính: 
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường , , .Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay D quanh trục Ox
CÂU IV
	Từ một tập thể 14 người gồm 6 nam và 8 nữ trong đó có An và Bình,người ta muốn chọn một tổ công tác gồm 6 người.Tìm số cách chọn trong mỗi trường hợp sau:
Trong tổ phải có cả nam lẫn nữ.
Trong tổ có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên,hơn nữa An và Bình không đồng thời có mặt trong tổ
PHẦN TỰ CHỌN
(Thí sinh được chọn một trong 2 câu sau)
CÂU VA:
	Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 3 đường thẳng:
 d1: , d2: , d3: 
Và mặt cầu: 
Chứng minh rằng d1,d2 chéo nhau và viết phương trình đường thẳng d cắt d1,cắt d2 và song song với d3.
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 sao cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) là đường tròn có bán kính r=1.
CÂU VB:
	Cho hình vuông ABCD cạnh a.Gọi O là giao điểm hai đường chéo.Trên nửa đường thẳng Ox vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông,ta lấy điểm S sao cho góc 
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và SD
Gọi () là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) .Tính diện tích thiết diện tạo bởi () và hình chóp S.ABCD
DAP AN
CÂU I:
	a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 
TXĐ: D = R\ {2}
TCĐ: x = 2 vì 
	Ta có: 
TCX: y = - x + 4 vì 
BBT:
Đồ thị:
	Cho x = 0 
	b) Tìm M Oy sao cho tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) song song với đường thẳng y=x có dạng.
	Gọi M(0, b) , tiếp tiếp qua M song song đường thẳng có dạng:
	(D): 
	(D) tiếp xúc (C) 
	 (2) 
	Thay vào (1): 
	Vậy : 
CÂU II:
	Cho 
	Giải hệ khi m=2.
	Ta có: Hệ phương trình 
	Thế (2) vào (1) ta được :
	Với m= 2: Phương trình (*) trở thành : 
	Vậy khi m= 2 hệ có nghiệm : 
	b) Tìm m để hệ có nghiệm:
	Ta có:	Hệ có nghiệm phương trình (*) có nghiệm.
CÂU III:
	a) Tính 
	Đặt t= tgx 
	Đổi cận : 
	b) Tính thể tích do hình phẳng giới hạn bởi y= lnx, y= 0, x= e quay quanh Ox.
	Đồ thị y= lnx cắt Ox tại điểm có hoành độ x= 1
	Do đó: 
	Đặt 
	 dv = dx, chọn v = x
	Xem 
	Đặt 
	 dv = dx, chọn v = x
	Vậy: (đvtt)
CÂU IV:
	Có 6 nam và 8 nữ trong đó có An và Bình.
	Lập tổ công tác 6 người. Tìm số cách chọn:
	a) Có cả nam lẫn nữ:
Số cách lập tổ công tác không phân biệt nam nữ là: .
Số cách lập tổ công tác toàn nam là: .
Số cách lập tổ công tác toàn nữ là: .
	Suy ra số cách lập tổ công tác có cả nam lẫn nữ là:
	 (cách).
	b) Có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên, An và Bình không đồng thời có mặt:
	Có 3 trường hợp xảy ra:
Trường hợp 1:	Trong tổ không có An lẫn Bình.
	Như vậy còn lại 12 người.
	Số cách chọn tổ trưởng :12 cách.
	Số cách chọn tổ viên: .
	 Số cách chọn tổ trong đó không có An lẫn Bình là:
	 (cách).
Trường hợp 2: Trong tổ không có An và không có Bình.
	Như vậy có 13 người trong đó có An nhưng không có Bình.
	Nếu An là tổ trưởng thì số cách chọn 5 tổ viên trong 12 người còn lại là:.
	Nếu An là tổ viên thì số cách chọn 1 tổ trưởng và 4 tổ viên còn lại trong 12 người còn lại là:.
	 Số cách chọn tổ mà trong đó có An và không có Bình là:
	 (cách).
Trường hợp 3: Trong tổ có Bình và không có An:
	Tương tự trường hợp 2 có 4752 cách.
Tóm lại:
	Số cách chọn tổ trong đó có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên, An và Bình không đồng thời có mặt
	là: 5544 + 4752 + 4752 = 15048 (cách).
CÂU IV:
	a) chéo nhau.
	 Ta có đi qua A(0, -2, -6) có VTCP 
	 đi qua B(4, 2, 1) có VTCP 
	Ta có:
	Vậy: chéo nhau.
Phương trình đường thẳng d cắt cắt , song song .
	Ta có VTCP của là 
Gọi là mặt phẳng chứa và song song .
	 phương trình : x + 5y - 3z – 8 = 0
	Gọi là mặt phẳng chứa song song .
	Phương trình : -x + 3y -5z -8 = 0.
	Đường thẳng d cần tìm là giao tuyến của và .
	 Phương trình d là:
	 (vì d khác phương )
	b)
Mặt cầu (S) có tâm I(-1, 1, -1) và R= 2.
Mặt phẳng (P) cắt (S) theo đường tròn có bán kính r= 1.
	 d(I,(P))=
Mặt phẳng (P) chứa nên phương trình có dạng:
	 m(x – y – 2 ) + n(2x – z – 6 )= 0
	 (m+2n)x-my-nz-2m-6n=0
	Ta có: d(I,(p))=
	Cho n= 1, ta có 
	Vậy phương trình (P) là:
CÂU Vb)
	a) Khoảng cách giữa BC và SD.
	Ta có SO là trục hình vuông ABCD và 
	SA = SB = SC = SD = CB = a
	Và BC// (SAD) nên d(BC, SD) = d(I,(SAD))
	Với I là trung điểm CB.
	Gọi H là trung điểm AD, ta có:.
	Vẽ ta có 
	 d(BC, SD) = IJ
Tam giác SIH có 
	Vậy d(BC, SD) =.
	b) Cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang BCFE. Do hình chóp đều nên BCFE là hình thang cân:
	Ta có: 
	Do EF//AD nên: 
	.
	Vậy 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe va dan thi thu Toan TN 20103.doc