Bài 1: (3đ) Cho hàm số: y = f(x) = 2x+3/1-x
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 5.
Trường THPT Lê Quí Đôn ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 – NĂM 2009-2010 THỜI GIAN 150’ A.Phần chung: Bài 1: (3đ) Cho hàm số: y = f(x) = 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 5. Bài 2: (3đ) 1/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos 2x - 1 trên đoạn [0; π]. 2/ Giải bất phương trình: 2 log2(x -1) > log2(5 – x) + 1 3/ Tính: I = Bài 3: (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC = 2a, SA = a, SA^mp(ABCD), SB hợp với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. B. Phần riêng: Theo chương trình chuẩn. Bài 4: (2đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho: 1/ Chứng tỏ hai đường thẳng (Δ1) & (Δ2) chéo nhau. 2/ Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa (Δ1) & song song với (Δ2). Bài 5: (1đ) Giải phương trình trên tập số phức : z4 + z2 – 12 = 0 Theo chương trình nâng cao. Bài 4: (2đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho: 1/ Viết phương trình đường thẳng (Δ) nằm trong mp Oxy, vuông góc với (d) và cắt (d). 2/ Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa (d) và hợp với mpOxy một góc bé nhất. Bài 5: (1đ): Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức Z2 – ( 1 + 5i)Z – 6 + 2i = 0 . Hết. ĐÁP ÁN: Phần chung: (7đ) Bài 1 1/Khảo sát hàm số: 2đ Bài 2 1/ Tìm gtln, gtnn của:y = cos2x - 1 trên đoạn [0; π]. 1đ * TXĐ: D = R\{1} * y’ = HSĐB trên các khoảng (-¥;1) và (1;+ ¥), hàm số không có cực trị *Giới hạn ® Tiệm cận. * Bảng biến thiên: x -¥ 1 +¥ y’ + || + y +¥ || -2 -2 -¥ * Đồ thị: ĐĐB: (0;3) , (-3/2;0) Đồ thị nhận I(1; -2) làm tâm đối xứng. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 * Trên đoạn [0; π], hàm số y = cos2x -1 liên tục và: y’ = -2 sin 2x * * y(0) = 0, y(π) = 0, y() = -2 KL: 2/ Giải bpt: 2 log2(x -1)>log2(5 – x)+1 ĐK: 1< x < 5 Biến đổi bpt về dạng: log2(x -1)2 > log2[(5 – x).2] (x -1)2 > (5 – x).2 (vì: 2 >1) x 3 Kết luận: 3 < x < 5 3/ Tính: I = Đặt u = Þ u2 = ln2 x + 1 Þ 2u du = Đổi cận: x = 1 Þ u = 1 X = e Þ u = 0,25 0,25 0,25 0,25 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 2/Viết pttt của (C) có HSG k = 5 1đ T/t của (C) có HSG bằng 5 nên: f ’(x0) = 5 Û Û Pttt tại A(0;3): y = 5x + 3 Pttt tại B(2;-7): y = 5x -17 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 Tính thể tích của khối cầu 1đ * Xác định góc giữa cạnh SB và mặt đáy: SBA = 450 0,25 * Lập luận suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm I của đoạn SC. 0,25 *Tính bán kính: r = 0,25 * V = 0,25 Phần riêng (3đ) Theo chương trình chuẩn. Bài 4 1/ C/tỏ (Δ1) & (Δ2) chéo nhau. 1đ 2/ Viết ptmp (a) chứa (Δ1) và ss (Δ2) 1đ * Þ (1) *Hệ pt: (vô nghiệm)(2) Từ (1) và (2) suy ra ĐCCM 0,25 0,25 0,25 0,25 *(a) chứa (Δ1) và ss (Δ2) nên: (a) chứa điểm A(1,3,1)Î (Δ1) và có 1 VTPT: * *Ptmp(a): -3(x – 1) -7( x -3) +1( z – 1) = 0 Û 3x + 7y - z – 23 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 Giải phương trình :z4 + z2 – 12 = 0 1đ * Giải : z2 = 3, z2 = -4 * Giải : z1,2 = , z3,4 = 0,5 0.5 Theo chương trình nâng cao.
Tài liệu đính kèm: