I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số y = {x^3} - 3{x^2} (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình : {x^3} - 3{x^2} = a có ba nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 ĐỀ THI THỬ LẦN 6 Môn thi : TOÁN, khối A Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề ********************************* PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình : có ba nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1. Câu II ( 2 điểm) 1. Giải phương trình : 2. Giải bất phương trình : Câu III ( 1,0 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D', có AB = a, AD = b, AA' = c và đáy ABCD là hình bình hành có góc BAD bằng 600. Gọi M là điểm trên đoạn CD sao cho DM = 2MC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng BDA' theo a, b, c. Câu IV ( 2 điểm) 1. Tính tích phân sau : 2. Cho x;y;z là các số thực dương .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) Theo chương trình Chuẩn: Câu Va (3,0 điểm) 1. Trong Oxy cho (C ) : .Đường tròn ( C’) có tâm I = (2;2) cắt (C ) tại A; B biết AB= . Viết phương trình AB 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A=(2;0;0) M=( 0;-3;6) a.Chứng minh rằng mp (P):x+2y-9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M ,bán kính OM.Tìm toạ độ tiếp điểm b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A,M cắt trục các Oy;Oz tại B;Csao cho thể tích của tứ diện OABC bằng 3 Theo chương trình Nâng cao Câu Va ( 3,0 điểm) 1. Trong kgian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;0), B(0;0;4) và mặt phẳng (P): 2x-y+2z-4=0 a. Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng AB và song song với (P). b. Tìm điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều. 2. Tìm phần thực của số phức z=(1+i)n. Trong đó và thoả mãn . Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu I 1-điểm y O 1 2 x y=a -2 -4 1điểm 1-điểm +) +) Đặt y=x3-3x2 và y=a +) Nhận xét x=1 suy ra y=-2 +) Từ đồ thị suy ra -4<a<-2 +) KL: 1/4 1/4 1/4 1/4 Câu II 1-điểm KL: 1/4 1/4 1/4 1/4 1-điểm +) Đ/K: x>2 or x<-1 Xét x>2 ta có Xét x<-1 ta có KL: 1/4 1/4 1/4 1/4 Câu III. D A B C A' M E F B' C' D' H , do đó Khi đó d(A, (BDA')) = AH. Tam giác ABD có AB = a, AD = b, góc BAD bằng 600 nên Trong tam giác vuông A'AF (vuông tại A), ta có Vậy Câu IV 1-điểm +) Đặt đổi biến +) Đ/S 1/4 1/4 1/4 1/4 1-điểm +) Ta có +) +) KQ : F=12 1/4 1/4 1/4 1/4 Câu VI.a 1-điểm +) +) +) Suy ra ĐPCM +Pt qua M và vuông với (P) : x=t ; y=-3+2t ; z=0 +) Giao điểm :t-6+4t-9=0 hay t=3 suy ra N=(3 ;3 ;0) 1/4 1/4 1/4 1/4 1-điểm +) Gọi B=(0 ;b ;0) C=(0 ;0 ;c) +) PT (Q) qua M ta có : +) Ta có +) Từ đó b= c= 1/4 1/4 1/4 1/4 Câu V.b a. Ta có ; mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến là . Suy ra Vì đường thẳng (d) vuông góc với AB và song song với (P) nên véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d) là . Vậy phương trình đường thẳng (d) là b. Giả sử C(x; y; z). Điểm C thuộc mp(P) và tam giác ABC là tam giác đều nên Ta có Giải hệ này được x= 0, x = 20/9. Vậy C(0; -4; 0); C(20/9; 44/9; 20/9). 2. Hàm số f(x) = là hàm số đồng biến trên (3; +∞) và f(19) = 4. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất . . Với n = 19 áp dụng công thức Moavrơ ta có: Suy ra phần thực của z là : .
Tài liệu đính kèm: