2.Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thuỷ phân, người ta thường nhỏ vào dung dịch vài giọt:
a. dd NH3 b. dd NaOH c. dd H2SO4 * d. dd BaCl2
Trang 1/4 - Mó đề thi 091 Trường THPT Chuyờn Hưng Yờn ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ THÁNG 4 NĂM 2009 Mụn: HểA HỌC- KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề) (Đề thi cú 4 trang ) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40) 1. Cho sơ đồ : A1 A2 A3 CH4 C2H2 A4 A5 CH4 A6 A4 C2H6O Biết A1, A4 đều cú khả năng phản ứng được với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là : A. C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3. B. CH3COOH; C3H8; C2H4. C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. D. C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3.* 2.Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện t−ợng thuỷ phân, ng−ời ta th−ờng nhỏ vào dung dịch vài giọt: a. dd NH3 b. dd NaOH c. dd H2SO4 * d. dd BaCl2 3. Cho cỏc hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol. Cú bao nhiờu chất KHễNG tham gia phản ứng trỏng bạc? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất* D. 4 chất 4. Điện phõn 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I=9,65A. Tớnh khối lượng Cu bỏm bờn catot sau khoảng thời gian điện phõn t1 =200s và t2 =500s (giả thiết hiệu suất điện phân là 100%) A.0,32g ; 0,64g B.0,64g ; 1,28g* C.0,64g ; 1,6g D.0,32g ; 1,28g 5. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2. Sau khi phản ứng xong lọc bỏ kết tủa, dung dịch nước lọc thu được chứa chất gỡ nếu b < a < 2b A.NaHCO3, Ba(HCO3)2 B. NaHCO3, Na2CO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D.NaOH, Na2CO3* 6. Thủy phõn hợp chất C3H5Cl3 bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiờu hợp chất hữu cơ đơn chức. A. 1.* B. 2 C.3 D. 4 7. Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lớt oxi (đktc). X cựng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dựng để điều chế polime, làm nguyờn liệu sản xuất tơ: A. Nilon-6,6 B. Capron C. Lapsan* D. Enang. 8. Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị 1H và 2H . Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O , 17O , 18O Số phân tử H2O tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là: A. 3 B. 6 C. 9* D. 12 9. Hỗn hợp khớ X gồm hidrocacbon A và H2 dư cú 8,4 2/ = HX d . Cho X qua Ni nung núng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y cú 8 2/ = HY d . Cụng thức A là : A. C3H4* B. C2H2 C. C2H4 D. C4H6. 10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc núng dư thu được 53,76 lớt NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung dịch A. Cho dung dịch A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thỡ khối lượng chất rắn thu được là: A. 16 gam* B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam 11. Đun etylen glicol với hỗn hợp gồm ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic)cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc. Cú thể thu được tối đa bao nhiờu este đa chức ? A. 8. B. 6.* C. 4. D. 10. 12. Cho 11,2 gam hh Cu và kim loại M tác dụng với dd HCl d− thu đ−ợc 3,136 lit ( đktc ). Cũng l−ợng hh này cho tác dụng hết với dd HNO3 loGng thu đ−ợc 3,92 lit ( đktc ) khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Mg hoặc Fe * D. Mg hoặc Zn. 13.Cú cỏc chất sau: 1. magie oxit 2. cacbon 3. kali hiđroxit 4. axit flohiđric 5. axit clohiđric Silic đioxit phản ứng với tất cả cỏc chất trong nhúm nào sau đõy? A. 1, 2, 3, 4* B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1,3, 4, 5 14. Thuỷ phõn cỏc hợp chất sau trong mụi trường kiềm: 1. CH3 – CHCl2 2. CH3 – COO – CH = CH-CH3 3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CCl3 5. (CH3 – COO)2CH2. Những chất sau khi thủy phõn trong mụi trường kiềm cho sản phẩm cú phản ứng trỏng bạc là: A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 5* D. 1, 2, 4 15. Cho các chất : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là số chất có p− với Na ; b là số chất có p− với NaOH ; c là số chất có p− với dd Br2 ; d là số chất có p− với AgNO3 / NH3 ; e là số chất có p− với Cu(OH)2 trong điều kiện th−ờng ; Giá trị của a,b,c,d,e lần l−ợt là: A. 5, 3, 3, 2, 3 B. 5, 3, 4, 2, 3* C. 5, 3, 3, 2, 1 D. 5, 3, 4, 2, 2 Mã đề thi: 091 Trang 2/4 - Mó đề thi 091 16.Cho cỏc dung dịch: dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd Na2CO3, dd Ba(OH)2, dd NaNO3, dd NH4NO3, dd Cu(NO3)2, dd KHSO4, dd NaCl. Dóy gồm cỏc dung dịch làm quỳ tớm đổi sang màu đỏ là: A. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd Na2CO3. B. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd NaCl C. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , Ba(OH)2 D.dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 ,dd Cu(NO3)2, dd KHSO4. * 17. Xem cỏc chất: (I): CH3COONa; (II): ClCH2COONa; (III): CH3CH2COONa; (IV): NaCl. So sỏnh sự thủy phõn của cỏc dung dịch cựng nồng độ mol/l của cỏc muối trờn. A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I) C. (IV) < (II) < (I) < (III) * D. (IV) < (II) < (III) < (I) 18. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khớ Y. Sục toàn bộ khớ Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m cú giỏ trị trong khoảng nào: A. 35,46 ≥ m > 29,55* B. 30,14 ≥ m > 29,55 C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D.40,78 ≥ m > 29,55 19. Cho chất vụ cơ X tỏc dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun núng, thu được khớ X1 và dung dịch X2. Khớ X1 tỏc dụng với một lượng vừa đủ CuO nung núng, thu được khớ X3, H2O, Cu. Cụ cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (khụng chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khớ X5 ( M=32đvC). Nhiệt phõn X thu được khớ X6 (M= 44đvC) và nước. Cỏc chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là: A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O* C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2. 20. Trong cỏc cụng thực nghiệm (cụng thức nguyờn): (CH2O)n; (CHO2)n; (CH3Cl)n; (CHBr2)n; (C2H6O)n; (CHO)n; (CH5N)n thỡ cụng thức nào mà CTPT chỉ cú thể là CTĐGN? A. (CH3Cl)n; (C2H6O)n B. (CH2O)n; (CH3Cl)n; (C2H6O)n C. (CH3Cl)n; (CHO)n; (CHBr2)n D. (C2H6O)n; ; (CH3Cl)n; (CH5N)n * 21. A là chất hữu cơ cú thành phần nguyờn tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phõn tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phõn A trong dung dịch xỳt thỡ thu được hai chất cú thể cho được phản ứng trỏng gương. A là: A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3* 22. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loóng được dung dịch X và khớ NO thoỏt ra. Thờm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y cú màu xanh, nhưng khụng cú khớ thoỏt ra. Cỏc chất tan cú trong dung dịch Y là: A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4. C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.* 23. A là một este cú cụng thức phõn tử C16H14O4. Một mol A tỏc dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri thu được sau phản ứng xà phũng húa nếu đem đốt chỏy chỉ thu được CO2 và xụđa. A cú cấu tạo đối xứng. A là: A. Este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với phenol B. Este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol) C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH3C6H4OOC-COOC6H4CH3)* D.Cả A., B, C. 24. Cú hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch Na2SO4, một ống đựng dung dịch Na2CO3. Chỉ dựng 1 húa chất trong số cỏc húa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaHSO4, dung dịch NaHSO3, dung dịch AlCl3 thỡ số húa chất cú thể phõn biệt hai dung dịch trờn là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3* 25. Cho 0,04 mol bột Fe vào một bỡnh chứa dung dịch có 0,08 mol HNO3 thấy thoỏt ra khớ NO. Khi phản ứng hoàn toàn cụ cạn bỡnh phản ứng thỡ khối lượng chất rắn thu được bằng: A. 5,96 gam * B. 3,60 gam C. 4,84 gam D. 7,2 gam 26. Thuỷ phõn hợp chất CH2 NHCO CH COOH H2N C6H5CH2 NHCO CH CH2 NHCO COOHCH2 thu được cỏc aminoaxit A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.* C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH. 27. Phản ứng este húa giữa axit axetic với ancol etylic tạo etyl axetat và nước cú hằng số cõn bằng liờn hệ đến nồng độ mol/l của cỏc chất trong phản ứng lỳc đạt trạng thỏi cõn bằng là Kc = 4. Nếu 1 lớt dung dịch phản ứng lỳc đầu cú chứa a mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thỡ khi phản ứng đạt trạng thỏi cõn bằng, sẽ thu được bao nhiờu mol sản phẩm trong 1 lớt dung dịch? A.2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2O* B. a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2O C.2a/3 mol CH3COOCH3; 2a/3 mol H2O D.0,25a mol CH3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O 28. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05g một kim loại M ch−a rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu đ−ợc 40,05g muối. Công thức của muối có thể là: A. CaCl2 B. Al2S3 C. MgBr2 D. AlBr3* 29. Một bình kín dung tích 1,0 lit chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có chất xúc tác và ở nhiệt độ thích hợp). ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 đ−ợc tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2? A. 0,83* B. 1,71 C.2,25 D. Kết quả khỏc 30. Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loóng dư, thấy thoỏt ra 3,584 lớt khớ NO (ở đktc ; là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo thành là: A. 29,7g. B. 37,3g C. 39,7g* D.27,3g Trang 3/4 - Mó đề thi 091 31.Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khớ hiđro. Nung núng hỗn hợp A một thời gian, cú mặt chất xỳc tỏc Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp cỏc ancol, cỏc anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất anđehit metacrylic đó tham gia phản ứng cộng hiđro là: A. 100% B. 80% * C. 70% D. 65% 32. Cú dung dịch X gồm (KI và một ớt hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tỏc dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất* B. 6 chất C. 5 chất D. 3 chất 33. A là một chất hữu cơ mạch khụng nhỏnh chứa một loại nhúm chức mà muối natri của nú khi đem nung với vụi tụi xỳt thỡ thu được khớ metan. B là một ancol mạch hở mà khi cho a mol B tỏc dụng hết với Na thỡ thu được a/2 mol H2. a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch cú hũa tan a mol Br2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO2. A tỏc dụng B thỡ thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X là chất nào? A. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 B. CH3CH2CH2OOCCH2COOCH2CH2CH3 C. CH3COOCH2CHCHOOCCH3 D. CH2CHCH2OOCCH2COOCH2CHCH2 * 34. Xà phòng hoá 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25%, thu đ−ợc 9,43g glyxeryl và b gam muối natri. Giá trị của a và b là: A. 49,2g và 103,37g B. 49,2g và 103,145g C. 51,2g và 103,145g * D. 51,2g và 103,37g 35. Hai nguyờn tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cựng một chu kỡ của bảng tuần hoàn, cú tổng số đơn vị điện tớch hạt nhõn là 23, số đơn vị điện tớch hạt nhõn của B lớn hơn A . Kết luận nào sau đõy về A và B là khụng đỳng? A. Tớnh kim loại của A mạnh hơn B. B. Cấu hỡnh electron của A khụng cú electron độc thõn nào * C. A, B thuộc chu kỡ 3 trong bảng tuần hoàn D. Cấu hỡnh electron của B khụng cú electron độc thõn 36. Mụ tả hiện tượng nào dưới đõy là khụng chớnh xỏc? A. Đun núng dung dịch lũng trắng trứng thấy hiện tượng đụng tụ lại, tỏch ra khỏi dung dịch. B. Trộn lẫn lũng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ớt CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.* C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lũng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. D. Đốt chỏy một mẫu lũng trắng trứng thấy xuất hiện mựi khột như mựi túc chỏy. 37. Cho ph−ơng trình phản ứng. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hGy xác định tỉ lệ mol nAl : 2 2N O N n : n trong số các kết quả sau: A. 44:6:9 B. 46:9:6 C. 46:6:9 D. 44:9:6* 38.Số đồng phõn cấu tạo của C4H11N và C3H7Cl lần luợt là : A. 8 và 3 B. 7 và 2 C. 8 và 2* D.7 và 3 39. Hoaứ tan 23,6 gam hoón hụùp goàm 2 axit cacboxylic vaứo nửụực thu được dd A Chia A thaứnh 2 phaàn baống nhau. Cho phaàn thửự nhaỏt phaỷn ửựng vụựi dd AgNO3 / NH3 d− thu ủửụùc 21,6 gam baùc kim loaùi. Phaàn thửự 2 ủửụùc trung hoaứ hoaứn toaứn bụỷi 200 ml dung dũch NaOH 1M. Vaõùy coõng thửực cuỷa 2 axit trong hoón hụùp laứ: A. Axit focmic và axit axetic B. Axit focmic v à axit propionic C. Axit focmic và axit oxalic D. Axit focmic và axit acrylic* 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B ( H = 100%). Chia B thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong H2SO4 loóng dư, thu được 1,12 lớt khớ (đktc). Hoà tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thỡ khối lượng chất khụng tan là 4,4 gam. Giỏ trị của m bằng: A. 6,95g. B. 13,9g.* C. 8,42g. D. 15,64g. II.PHẦN RIấNG( 10 cõu) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A.Theo chương trỡnh Chuẩn (Từ cõu 41 đến cõu 50) 41. Xột cỏc chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): ðimetylamin; (V): ðiphenylamin; (VI): Nước ðộ mạnh tớnh bazơ cỏc chất tăng dần như sau: A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV) * D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) 42.Từ 10 kg gạo nếp ( có 80 % tinh bột ) , khi lên men sẽ thu đ−ợc bao nhiêu lit cồn 960 .Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80 % và khối l−ợng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. A. ≈ 4,7 lit* B. ≈ 4,5 lit C. ≈ 4,3 lit D. ≈ 4,1 lit. 43. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bỡnh kớn, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khớ X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y cú pH là: A. pH = 1* B. pH = 2 C. pH = 3 D. pH = 4 44. Cú 6 dung dịch loóng của cỏc muối. BaCl2, ZnCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Khi cho dung dịch H2S dư vào cỏc dung dịch muối trờn thỡ số trường hợp cú phản ứng tạo kết tủa là. A. 3* B. 4 C. 5 D. 1 45.Cho A là hợp chất thơm có CTPT chính là CTĐGN. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g A chỉ thu đ−ợc 1,568 lit CO2(đkc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na d− thu được số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT cú thể cú của A là: A. 1 B. 2 C. 3* D. 4 46. Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dd chứa hh gồm CuCl2 0,2 M và FeCl3 0,1 M .Sau khi p− xảy ra hoàn toàn thu đ−ợc chất rắn A . Khối l−ợng ( gam) của A là: A. 5,28 B. 7,68 C. 5,76 * D. 1,92 Trang 4/4 - Mó đề thi 091 47.Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước cú mựi tanh, để lõu cú màu vàng gõy ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người nờn cần phải loại bỏ. Ta cú thể dựng cỏc phương phỏp nào sau đõy để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? A. Sục clo vào bể nước mới hỳt từ giếng khoan lờn với liều lượng thớch hợp.(2) B. Dựng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hỳt từ giếng khoan lờn được tiếp xỳc nhiều với khụng khớ rồi lắng,lọc.(1) * C. Sục khụng khớ giàu oxi vào nước mới hỳt từ giếng khoan lờn.(3) D. (1),(2),(3) đỳng 48. (X) là hợp chất hữu cơ cú cụng thức phõn tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất cú cụng thức phõn tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t o thu được chất hữu cơ (Z) cú khả năng cho phản ứng trỏng gương. Cụng thức cấu tạo của (X) là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 C. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 * D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 49. Cho một luồng khớ CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 đốt núng. Kết thỳc thớ nghiệm, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khớ đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ thu được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeO trong X là: A. 10,40% B. 13,04%* C. 89,60% D. 86,96% 50. Chất X (C8H14O4) thoả món sơ đồ cỏc phản ứng sau: a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Cụng thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH* B.Theo chương trỡnh Nõng cao(Từ cõu 51 đến cõu 60). 51. Dóy muối nitrat vào dưới đõy khi bị nhiệt phân cho sản phẩm là oxit kim loại ,NO2 và O2 A. NaNO3 , KNO3 , LiNO3 B. Al(NO3)3 , Zn(NO3)2 , Ni(NO3)2* C. Ca(NO3)2 , Pb(NO3)2 , Fe(NO3)2 D. Hg(NO3)2 , AgNO3, Mn(NO3)2 52. Đem oxi húa 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun núng, thu được dung dịch A cú chứa anđehit, axit, ancol và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tỏc dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A cũn lại trung hũa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng ancol etylic đó bị CuO oxi húa là: A. 80% * B. 90% C. 95% D. Một kết quả khỏc 53. Điện phõn 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dũng điện I=3,86 A.Tớnh thời gian điện phõn để được một khối lượng kim loại bỏm bờn catot là 1,72g. A.250s B.1000s C.500s D.750s* 54. Đun nóng một dd có chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,5 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+ ; 0,3 mol Cl- ; 0,6 mol HCO3 - thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10 B. 8,4 C. 18,4 * D. 55,2 55. A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo cú trong muối thu được là 19,346%. A là chất nào trong cỏc chất sau: A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3(NH2)CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH * D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH 56 Cho sụ ủoà sau: (X) C2H2 CH3CHO (Y) Coõng thửực ủuựng cuỷa (X) , (Y) laứ: A. (X) laứ CH3 _ CH2Cl vaứ (Y) laứ CH2= CH2 B.(X) laứ CH2= CH2 vaứ (Y) laứ C2H5OH C.(X) laứ CH3COOH vaứ (Y) laứ CH3COOCH2 _ CH3 D.(X) laứ CH2=CHCl vaứ (Y) laứ CH3 _CHCl2* 57. Để trỏng một chiếc gương soi, người ta phải đun núng dung dịch chứa 18g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong ammoniac. Khối lượng bạc sinh ra bỏm vào mặt kớnh của gương là bao nhiờu gam? A. 16,2g B. 21,6g* C. 32,4g D.43,2g 58. Trị số hằng số phõn ly ion Ka của cỏc chất: Phenol; p-Cresol; p-Nitrophenol; 2,4,6-Trolitrophenol (Axit picric); Glixerol là: 7.10-15; 6,7.10-11; 1,28.10-10; 7.10-8; 4,2.10-1. Hóy chọn chất cú trị số Ka thớch hợp tăng dần đó cho trờn: A. Phenol < p-Cresol < p-Nitrophenol < Axit picric < Glixerol B. Glixerol < p-Cresol < Phenol < p-Nitrophenol < Axit picric* C. p- Nitrophenol < Axit picric < Phenol < Glixerol < p-Cresol D. Glixerol < p-Nitrophenol < Phenol < p-Cresol < Axit picric 59. Người ta đốt chỏy pyrit sắt (FeS2) để sản xuất khớ sunfurơ (SO2) 2FeS2 + 11/2 O2 (t o ) → Fe2O3 + 4SO2 Biện phỏp kỹ thuật nào sau đõy khụng được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng? A. Thổi khụng khớ nộn vào lũ đốt FeS2. B. Tăng nồng độ khớ sunfurơ. * C. Tăng nhiệt độ phản ứng lờn khoảng 800oC. D. Đập nhỏ FeS2 với kớch thước khoảng 0,1 mm. 60. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi húa hoàn hoàn 0,01 mol Cr 2O3 thành Na2CrO4 là: A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol C. 0,03 mol và 0,10 mol * D. 0,030 mol và 0,14 mol
Tài liệu đính kèm: