Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = f (x) =x3 - mx2 _2m (1) ( m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
Trần Sĩ Tùng Trường THPT Chuyên LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN Đề số 15 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi: TOÁN – Khối B Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số 3 2( ) 2y f x x mx m= = - + (1) ( m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 22sin 3 sin 2 1 3 sin cosx x x x+ + = + 2) Giải hệ phương trình: ( ) 2 3 2 2 8 x y xy x y ì - =ï í - =ïî Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = 6 0 sin cos 2 p ò x dx x Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên có độ dài bằng a và các mặt bên hợp với mặt đáy góc 450 . Tính thể tích của hình chóp đó theo a. Câu V (1 điểm): Cho các số thực x , y thuộc đoạn [ ]2;4 . Chứng minh rằng: ( ) 1 1 94 2 x y x y æ ö £ + + £ç ÷ è ø II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng 1 :2 5 3 0d x y+ + = ; 2 :5 2 7 0d x y- - = cắt nhau tại A và điểm P( 7;8)- . Viết phương trình đường thẳng 3d đi qua P tạo với 1d , 2d thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 29 2 . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng Oxy và mặt phẳng (P): 2z = lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8. Câu VII.a (1 điểm): Tìm a và n nguyên dương thỏa : 2 3 1 0 1 2 127...... 2 3 ( 1) 7 n n n n n n a a aaC C C C n + + + + + = + và 3 20nA n= . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng () đi qua gốc tọa độ và cắt đường tròn (C) có phương trình : 2 2 2 6 15 0x y x y+ - + - = thành một dây cung có độ dài bằng 8. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a) chứa đường thẳng (): 1 1 1 2 x y z- = = - - và tạo với mặt phẳng (P) : 2 2 1 0x y z- - + = góc 600. Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (a) với trục Oz. Câu VII.b (1 điểm): Tìm giá trị của tham số m để cho phương trình ( ) (1 )(2 ).3 .2 0x xxx m =+ -- có nghiệm. ============================ Trần Sĩ Tùng Hướng dẫn: I. PHẦN CHUNG Câu I: 2) 23 2 (3 2 )¢ = - = -y x mx x x m · Khi m = 0 thì 23 0¢ = ³y x Þ (1) đồng biến trên R Þ thoả yêu cầu bài toán. · Khi 0m ¹ thì (1) có 2 cực trị 1 2 20 , 3 mx x= = Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi ( )1 2( ). 0f x f x > 3 2 24 22 (2 ) 0 4 (1 ) 0 27 27 m mm m mÛ - > Û - > 0 3 6 3 6 2 2 m m ¹ì ïÛ í - < <ïî Kết luận: khi 3 6 3 6; 2 2 m æ ö Î -ç ÷ç ÷ è ø thì đồ thị của (1) cắt Ox tại duy nhất một điểm. Câu II: 1) PT Û ( )23 sin cos 3 sin cos+ = +x x x x Û ( )( )3 sin cos 3 sin cos 1 0+ + - =x x x x Û 3 sin cos 0 3 sin cos 1 0 é + = ê + - =êë x x x x Û 3tan 3 sin sin 6 6 p p é = -ê ê ê æ ö+ =ç ÷ê è øë x x Û 6 22 ; 2 3 p p p p p é = - +ê ê ê = = +êë x k x k x k 2) ( ) 2 3 2 (1) 2 8 (2) ì - =ï í - =ïî x y xy x y . Điều kiện : . 0 ;x y x y³ ³ Ta có: (1) Û 23( ) 4 (3 )( 3 ) 0- = Û - - =x y xy x y x y 3 3 yx y hay xÛ = = · Với 3x y= , thế vào (2) ta được : 2 6 8 0 2 ; 4y y y y- + = Û = = Þ Hệ có nghiệm 6 12 ; 2 4 x x y y = =ì ì í í= =î î · Với 3 yx = , thế vào (2) ta được : 23 2 24 0y y- + = Vô nghiệm. Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: 6 12 ; 2 4 x x y y = =ì ì í í= =î î Câu III: 6 6 2 0 0 sin sin cos 2 2cos 1 p p = = -ò ò x xI dx dx x x . Đặt cos sint x dt xdx= Þ = - Đổi cận: 30 1; 6 2 x t x tp= Þ = = Þ = Ta được 3 1 2 2 31 2 1 1 2 2ln 2 1 2 2 2 2 - = - = - +ò tI dt t t = 1 3 2 2ln 2 2 5 2 6 - - Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho · 045SIH = . Gọi x là độ dài cạnh của DABC. Suy ra : 3 3 3, , 2 3 6 x x xAI AH HI= = = SAH vuông tại H 2 2 2 2 2 3 3 xSH SA AH a æ ö Þ = - = - ç ÷ç ÷ è ø Trần Sĩ Tùng SHI vuông cân tại H 3 6 xSH HIÞ = = Suy ra: 2 2 23 3 2 15 6 3 5 x x aa x æ ö æ ö = - Þ =ç ÷ ç ÷ç ÷ ç ÷ è ø è ø Do đó: ( ) 2 2 3 . 1 1 5 3 3 15. . . 3 3 5 5 25S ABC a a aV SH dt ABC= = = Câu V: Gọi ( ) 1 1 2 x yA x y x y y x æ ö æ ö = + + = + +ç ÷ ç ÷ è ø è ø . Đặt xt y = thì 1( ) 2A f t t t = = + + Với [ ] 2 4 1 1, 2;4 2 ;21 1 1 2 2 4 2 x xx y t y y £ £ì ï é ùÎ Þ Þ £ £ Þ Îí ê ú£ £ ë ûïî Ta có: 2 2 2 1 1 1( ) 1 ; ( ) 0 1 ;2 2 - é ù¢ ¢= - = = Û = Î ê úë û tf t f t t t t 1 9 9(2) ; (1) 4 4 2 2 2 f f f Aæ ö = = = Þ £ £ç ÷ è ø (đpcm) II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Ta có A(1; 1)- và 1 2d d^ . Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi 1d , 2d là: D1: 7 3 4 0x y+ - = và D2: 3 7 10 0x y- - = 3d tạo với 1d , 2d một tam giác vuông cân Þ 3d vuông góc với D1 hoặc D2.. Þ Phương trình của 3d có dạng: 7 3 0x y C+ + = hay 3 7 0¢- + =x y C Mặt khác, 3d qua ( 7;8)P - nên C = 25 ; C¢ = 77 Suy ra : 3 : 7 3 25 0d x y+ + = hay 3 :3 7 77 0d x y- + = Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng 29 2 Þ cạnh huyền bằng 58 Suy ra độ dài đường cao A H = 58 2 = 3( , )d A d · Với 3 : 7 3 25 0d x y+ + = thì 3 58( ; ) 2 d A d = ( thích hợp) · Với 3 : 3 7 77 0d x y- + = thì 3 87( ; ) 58 d A d = ( loại ) 2) Theo giả thiết mp(Oxy) và (P): z 2= vuông góc với trục Oz , cắt mặt cầu theo 2 đường tròn tâm 1(0,0,0)O , bán kính 1 2R = và tâm 2 (0,0,2)O , bán kính 2 8R = . Suy ra tâm mặt cầu (S) là (0,0, )I m Î Oz. R là bán kính mặt cầu thì : 22 2 2 2 22 2 2 4 64 2 8 2 R m m m R m ì = +ï Þ + = + -í = + -ïî Û m 16= Þ 2 65R = , ( )I 0;0;16 Vậy phương trình mặt cầu (S) : 2 2 2( 16) 260x y z+ + - = Câu VII.a: 3 220 ( 1)( 2) 20 3 18 0nA n n n n n n n= Û - - = Û - - = Û n = 6 và n = – 3 ( loại ) Khi đó: 2 7 0 1 6 6 6 6 127. . .... 2 7 7 a aa C C C+ + + = Ta có : 6 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 66 6 6 6 6 6 6(1 )x C C x C x C x C x C x C x+ = + + + + + + Nên [ ] 2 7 6 0 1 6 6 6 60 0 0 0 (1 ) ... 2 7 a aa a x xx dx C x C C é ù é ù + = + + +ê ú ê ú ë û ë û ò Û 7 2 7 0 1 6 6 6 6 0 (1 ) . . .... 7 2 7 a x a aa C C C é ù+ = + + +ê ú ë û Trần Sĩ Tùng Û 7 7 7 7(1 ) 1 127 (1 ) 128 (1 ) 2 7 7 7 a a a+ - = Þ + = Þ + = Û a 1= Vậy a = 1 và n = 6 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1) (C) có tâm (1; 3)I - và bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và 2 2 2 25 4 3IH R AH= - = - = hay ( , ) 3d I D = (*) () qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng: 2 20 ; 0Ax By A B+ = + ¹ Từ (*) cho : 2 2 3 3 (4 3 ) 0 A B A A B A B - = Û + = + Û 0A = hay 4 3 0A B+ = · Với 4 3 0A B+ = , chọn A = 3; B = – 4 Þ Phương trình của (): 3 4 0x y- = · Với A = 0, chọn B = 1 Þ Phương trình của (): y 0= . Kết luận : PT của () là 3 4 0x y- = hay y 0= . 2) () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP (1; 1; 2)u = - - ur . (P) có VTPT n (2; 2; 1)¢ = - -r . Giao điểm M(0;0;m) cho ( 1;0; )AM m= - uuuur . (a) có VTPT , ( ; 2;1)n AM u m mé ù= = -ë û ur uuuur ur (a) và (P): 2 2 1 0x y z- - + = tạo thành góc 600 nên : ( ) 2 2 1 1 1cos , 2 4 1 0 2 22 4 5 ¢ = Û = Û - + = - + n n m m m m r r Û 2 2m = - hay 2 2m = + Kết luận : (0;0;2 2)M - hay (0;0;2 2)M + Câu VII.b: PT 1 21 2 .3 0 3 x x xx xmx m - £ £ì- £ £ì ïÛ Ûí í =- =î ïî Đặt : ( ) 3x xf x = , 1 .ln 3( ) 3 -¢ = x xf x ; [ ]1( ) 0 1;2 ln 3 ¢ = Û = Î -f x x 2 1 1 1( 1) 3 ; (2) ; 3 ( ) 9 ln 3 .ln 3 .ln 3 æ ö- = - = = Þ - £ £ç ÷ è ø f f f f x e e ; [ ]1;2x Î - Kết luận : Khi 13 .ln 3 m e - £ £ thì PT có nghiệm . =====================
Tài liệu đính kèm: