PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x3 - 5x2 + 3x + 9 (1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Gọi D là đường thẳng đi qua A(-1;0) và có hệ số góc k . Tìm k để D cắt đồ thị hàm số
(1) tại ba điểm phân biệt A,B,C sao cho tam giác OBC có trọng tâm G(2;2) (O là gốc tạo độ).
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 NĂM 2012 TRƯỜNG THPT NG.TRUNG THIÊN Môn: TOÁN – Khối: D *** Thời gian làm bài: 180 phút ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2điểm) Cho hàm số 3 2 5 3 9 y x x x = - + + (1) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1). 2. Gọi D là đường thẳng đi qua ( ) 1;0 A - và có hệ số góc k . Tìm k để D cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt , , A B C sao cho tam giác OBC có trọng tâm ( ) 2;2 G (O là gốc tạo độ). Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình 1 1 2 sin sin3 2cos4 1 x x x - = - 2. Giải bất phương trình 2 2 4 3 2 3 1 1 x x x x x - + - - + ³ - Câu III (1 điểm) Tính tích phân 2 4 1 cos2 1 sin 2 x dx x p p + + ò Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 SA a = . Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Mặt phẳng ( ) AEF cắt SC tại I . Tính thể tích khối chóp . S AEIF . Câu V (1 điểm) Cho , , a b c là các số thực thỏa mãn 2 2 2 3 a b c + + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 4 4 a b c P a b c = + + - - - . PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với ( ) 1; 3 A - và đường thẳng BC có phương trình 2 2 0 x y - - = . Tìm tọa độ , B C biết tam giác ABC vuông cân tại B. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm ( ) 1; 1;1 M - và hai đường thẳng 1 2 1 2 : 2 1 1 x y z - + - D = = - , 2 3 3 0 : 4 5 0 x y x y z + + = ì D í + - + = î . Viết phương trình đường thẳng D đi qua M và cắt cả hai đường thẳng 1 2 , D D . Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn 2 2 2 0 z iz i + + - = . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip ( ) E biết rằng ( ) E có tâm sai bằng 3 2 và hình chữ nhật cơ sở của ( ) E có diện tích bằng 8. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( ) ( ) ( ) 2 2 2 : 1 2 4 S x y z + - + - = . Viết phương trình mặt phẳng ( ) P chứa trục Ox và cắt ( ) S theo một đường tròn có bán kính bằng 1. Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình ( ) 1 2 2 2 2 1 log log 2 25 y x y x y ì - - = ï í ï + = î Hết Cảm ơn bạn từ thiensu.td@gmail.com gửi đến www.laisac.page.tl ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Khối D NỘI DUNG BÀI GIẢI ĐIỂM Câu I. 1. Tự giải. 2, Đường thẳng D đi qua ( ) 1;0 A - và có hệ số góc k có PT ( ) 1 y k x = + . PT hoành độ giao điểm: ( ) 3 2 5 3 9 1 x x x k x - + + = + ( )( ) ( ) 2 1 3 1 x x k x Û + - = + 1 x Û = - hoặc ( ) 2 3 x k - = . D cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt ( ) 2 3 x k Û - = có hai nghiệm phân biệt khác 1 - 0 k Û > và ( ) 2 1 3 16 k ¹ - - = . Khi đó các điểm , B C có tọa độ là ( ) ( ) 3 ; 4 k k k + + và ( ) ( ) 3 ; 4 k k k - - . Do đó tọa độ trọng tâm : OBC D 2 8 2 3 G G x k y = ì ï í = = ï î , suy ra 3 4 k = (thỏa mãn). Câu II. 1. ĐK: sin 3 0;2cos4 1 0 x x ¹ - ¹ . Chú ý rằng 1 1 2cos2 sin 2cos2 sin sin3 sin sin3 sin3 x x x x x x x x - = = nên PT đã cho tương đương với ( ) ( ) 2 sin3 cos2 2cos4 1 sin3 cos2 cos4 2sin 2 x x x x x x x = - Û = - sin3 cos4 cos2 sin 4 sin 2 sin3 cos6 x x x x x x x Û = - Û = ( ) 2 18 9 cos6 cos 3 , 2 2 6 3 x k x x k x k p p p p p é = + ê æ ö Û = - Û Î ê ç ÷ - è ø ê = + ê ë ¢ Đối chiếu điều kiện ta thấy các nghiệm đều thỏa mãn. 2. ĐK: của bpt 2 2 4 3 2 3 1 1 x x x x x - + - - + ³ - (1) là: { } [ ) 1; 1 3; 2 x æ ù Î -¥ +¥ ç ú è û U U . Khi đó ta xét ba trường hợp sau: a, 1 ; 2 x æ ù Î -¥ ç ú è û Thì 1 x > 0 Cho nên (1) Û 2 2 4 3 2 3 1 1 x x x x x - - + + - + £ - Chia 2 vế cho 1 x - ta được 3 x - + 1 x - ³ 1 2x - Bình phương 2 vế được 2. (3 )(1 ) 3 x x - - ³ - Hiển nhiên đúng. Do đó 1; 2 x æ ù Î -¥ ç ú è û là nghiệm b, x = 1 Thỏa mãn c, [ ) 3; xÎ +¥ Thì x – 1 > 0 Cho nên (1) Û 3 x - ³ 2 1 x - + 1 x - Bình phg vô tư ta có: 2 2 1 2. 2 3 1 x x x - - ³ - + (VN) Vì khi [ ) 3; xÎ +¥ thì 2x1 < 0 Tóm lại nghiệm của bpt đã cho là 1; 2 x æ ù Î -¥ ç ú è û U { } 1 Câu III. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 1 cos2 1 cos2 cos sin 1 sin 2 sin cos sin cos sin cos x x dx x x I dx dx dx x x x x x x x p p p p p p p p + + - = = = + + + + + ò ò ò ò ( ) ( ) 2 2 2 2 2 4 4 4 4 cos sin 1 cot ln sin cos sin cos 2 4 2sin 4 dx x x dx d x d x x x x x p p p p p p p p p p - æ ö æ ö = + = - + + + ç ÷ ç ÷ + æ ö è ø è ø + ç ÷ è ø ò ò ò ò ( ) / 2 / 2 1 1 cot ln sin cos ln 2 / 4 / 4 2 4 2 x x x p p p p p æ ö = - + + + = - ç ÷ è ø 1,00đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 NỘI DUNG BÀI GIẢI ĐIỂM Câu IV. H F O C A B D S E I Do BC SA ^ và BC AB ^ nên ( ) BC SAB ^ BC AE Þ ^ . Mà AE SB ^ nên ( ) AE SBC ^ AE SC Þ ^ . Tương tự AF SC ^ . Do đó ( ) SC AEF ^ . Vậy SI chính là đường cao của hình chóp . S AEIF . Gọi H là giao điểm của AI và SO . Do tính đối xứng, dễ thấy EF song song với BD nên ( ) EF SAC ^ , và . . 2 1 2 . . . 3 3 S AEIF S AEI AEI V V SI S SI EH AI D = = = Ta có 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 6 3 2 5 a AI AI AS AC a a = + = + Þ = 2 2 2 2 9 5 a SI SA AI Þ = - = . 2 2 2 2 2 2 . 2 3 3 2 . . . 2 3 8 EH SE SE SB SA a a a EH BO BO BO SB SB SB a a = Þ = = = = + Vậy 3 . 1 3 3 2 6 3 3 . . . 3 8 5 20 5 S AEIF a a a V a = = . Câu V. Nhận xét rằng, với mọi 2 x < ta có 2 2 1 4 9 x x x + £ - (1). Thật vậy, ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 1 9 4 2 1 2 1 2 0 x x x x x Û £ - + Û - - £ , luôn đúng với mọi 2 x < . Với giả thiết 2 2 2 3 a b c + + = , suy ra , , 2 a b c < . Sử dụng nhận xét trên ta được ( ) 2 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 1 2 1 1 4 4 4 9 9 9 9 a b c a b c a b c P a b c + + + + + + = + + £ + + = = - - - Vậy GTLN của P là 1, đạt được khi 1 a b c = = = . Câu VI.a. 1. Đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với BC có PT 2 1 0 x y + + = . Do đó tọa độ B là nghiệm của hệ ( ) 2 2 0 0; 1 2 1 0 x y B x y - - = ì Þ - í + + = î . Đường tròn ( ) B tâm B bán kính AB có PT ( ) 2 2 2 2 2 1 1 2 5 x y AB + + = = + = . Tọa độ C là giao điểm của ( ) B với BC , hay là nghiệm của hệ ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 2 2 0 2; 0 2; 2 1 5 5 1 5 x y x y x y x y x y y = + ì - - = ì = = é ï ï Û Û í í ê = - = - + + = + = ë ï ï î î Vậy ( ) 0; 1 B - còn ( ) 2;0 C hoặc ( ) 2; 2 C - - . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 NỘI DUNG BÀI GIẢI ĐIỂM 2. + Viết pt mặt phẳng (P) chứa M và 1 D + Viết pt mặt phẳng (Q) Chứa M và 2 D + Viết viết pt giao tuyến của (P) và (Q) Có PT là 1 13 1 6 1 5 x t y t z t = + ì ï = - + í ï = - î . Câu VII.a. Giả sử z a bi = + , thế vào 2 2 2 0 z iz i + + - = , ta được: ( ) ( ) 2 2 2 0 a bi i a bi i + + + + - = ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 0 a b b a ab i Û - - - + + + = ( ) ( ) 2 4 2 2 2 2 2 1 2 4 4 1 0 1 1 2 2 0 2 1 1 2 2 1 0 1 1 1 1 2 2 2 a a a b a a b b a ab b a b b a a ì + ì ì - - = - + = = ï ì - - - = ï ï ï Û Û Û Û í í í í + + = + = - + = - î ï ï ï + = - î î ï î Từ đó nhận được số phức z cần tìm là 2 1 2 1 1 2 2 z i æ ö + - ç ÷ = - + ç ÷ è ø và 2 1 2 1 1 2 2 z i æ ö + - ç ÷ = - - - ç ÷ è ø . Câu VI.b. 1. Gọi PT chính tắc của elip ( ) E là 2 2 2 2 1 x y a b + = với 0 a b > > . Từ giả thiết ta có 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 .2 8 2 1 1 3 4 c c a a a a b ab b c a b c b a ì ì = = ï ï ì = ï ï ï ï ï = Û = Û = í í í ï ï ï = - = î ï ï = ï ï î î Vậy ( ) 2 2 : 1 4 x E y + = . 2. Mặt cầu có tâm ( ) 0;1;2 I , bán kính 2 R = . Mặt phẳng ( ) P chứa trục Ox nên có PT: 0 by cz + = . Do ( ) P cắt ( ) S theo một đường tròn có bán kính bằng 1 r = nên ( ) ( ) 2 2 2 2 , 2 1 3 d I P R r = - = - = 2 2 2 6 | 2 | 2 3 2 6 2 b c b c b c b c é + = ê + ê Û = Û ê + - = ê ë Vậy có hai mặt phẳng ( ) P thỏa mãn yêu cầu bài toán ( ) ( ) : 2 6 2 0 P y z + + = và ( ) ( ) : 2 6 2 0 P y z - + = Câu VII.b. ĐK: 0 y x > > . Ta có ( ) ( ) 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 log log 2 log 2 4 log log 2 25 25 25 25 x x y x y x x x y x y x x y x y x y x y ì ì ì - - = = = ì- - + = ï ï ï ï - - Û Û Û í í í í + = ï ï ï ï î + = + = + = î î î 2 20 5 41 4 41 25 25 16 41 x y x x y ì ì = = ï ï ï ï Û Þ í í ï ï = = ï ï î î . Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( ) 20 25 , , 41 41 x y æ ö = ç ÷ è ø . 0,25 0,25 0,50 0,25 0,50 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,50 0,25
Tài liệu đính kèm: