Câu I : ( 2 điểm )Cho hàm số y = -x3/3 - x2/2 + 2x + 7/3 ( 1) .
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số (1)
2) Tìm tất cả các điểm trên đường thẳng d có phương trình: y = 5x/4 + 61/24 để từ đó kẻ đến đồ thị
(C) của hàm số (1) ba tiếp tuyến tương ứng với ba tiếp điểm có hoành độ x1, x2, x3 thỏa: .
x1< x2="">< 0=""><>
ĐỀ THI THƯ ĐẠI HỌC NĂM 2009 – 2010 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I : ( 2 điểm )Cho hàm số ( 1) . 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số (1) 2) Tìm tất cả các điểm trên đường thẳng d có phương trình: để từ đó kẻ đến đồ thị (C) của hàm số (1) ba tiếp tuyến tương ứng với ba tiếp điểm có hoành độ x1, x2, x3 thỏa: . Câu II : ( 2 điểm ) 1) Giải hệ phương trình: 2)Giải phương trình: Câu III : ( 1 điểm ) Tính tích phân . Câu IV : ( 1 điểm ) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân cĩ cạnh huyền . Mặt bên (AA’B’B) vuơng gĩc với mặt phẳng (ABC), , gĩc nhọn và mặt phẳng (AA’C’C) tạo với mặt phẳng (ABC) một gĩc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ. Câu V : ( 1 điểm )Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( Trong đó x và y là ẩn số và m là tham số ). PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B A.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a ( 2 điểm ) 1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC cân tại A có BC: 3x – y + 5 = 0, AB: x + 2y – 1 = 0. Lập phương trình AC biết AC đi qua điểm M(-1 ; 3). 2)Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng và Viết phương trình tham số của đường thẳng d3 đối xứng với đường thẳng d2 qua đường thẳng d1. Câu VII.a ( 1 điểm) Cho các số thực a,b,c và số phức . Chứng minh rằng :.Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi nào? B.Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b ( 2 điểm ) 1.Trong mỈt ph¼ng täa ®é Oxy cho ®êng trßn (C): .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với trục Ox một gĩc 2.Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm M(-1;2;1) và mặt cấu (S) .Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua điểm M và cắt (S) theo một đường trịn cĩ diện tích nhỏ nhất Câu VII.b ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình : . ..............Hết............... Ghi chú :-Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Câu I : ( 2 điểm ) 1) có tập xác định D= R và Hàm số đồng biến trên khoảng :(-2;1) Hàm số nghịch biến trên khoảng: (-;-2),(1; +) Điểm cực đại của đồ thị hàm số : Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số : Tọa độ điểm uốn : Vẽ đồ thị hàm số : 2)M d : M(m;) Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại M0(x0;y0 ): = ()(x – x0 ) Tiếp tuyến đi quaM = ()(m – x0 ) Để thỏa YCBT (*) có hai nghiệm âm phân biệt. KL: Những điểm M nằm trên d phải có hoành độ thỏa : Câu II : ( 2 điểm ) 1)Giải hệ phương trình: ThÕ (1) vµo (2) ta ®ỵc : ..(2;1);(-2;-1) CâuIII :( 1 điểm ) Đặt : x = -t dx = -dt Đổi cân : x= t=; x= t= I = Ta có : I + I = 2I = = = Câu V : ( 1 điểm ) Xét hệ : (I) TH1 : MinP = 0 khi TH2 : m = 1 Đặt : t = -2x – 4y +1 Khi đó : MinP = khi t = - khi KL : m 1: MinP = 0 khi m=1 : MinP = khi Câu VIIa ( 1 điểm ) Ta có : = a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca =(2a2 + 2b2 +2 c2 –2 ab – 2bc – 2ca) =0(ĐPCM) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 KL : Câu IV : ( 1 điểm ) HD H¹ AH Tõ H kỴ ®t //BC c¾t AC t¹i M khi ®ã gãc A’MH lµ gãc gi÷a 2 mp (ACC’A’) víi mp(ABC).§Ỉt AH=x V= Câu VIa : ( 2 điểm ) 1) y= 2)M d2 : Dựng mp(P) đi qua M và vuông góc với d1 Ptmp(P) đi qua M và có VTPT : H = (P) d2 H =hc K đối xứng với M qua d1 H là trung điểm của đoạn MK Đường thẳng d3 đối xứng với đường thẳng d2 qua đường thẳng d1 KL: ptts của dường thẳng d3 đối xứng với d2 qua d1có dạng: Câu VIb ( 2 điểm ) 1)Đường thẳngAB ,AC lần lượt có các Vectơ đơn vị :, Phương trình đường phân giác ngoài của góc A có Vectơ chỉ phương : hay (-4,7) KL : Phương trình tham số của đường phân giác ngoài của góc A là : ( t R ) Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c 2)Gọi I thỏa : Ta tìm được I(5; -6 ; -7 ) Lúc đó : =MI ngắn nhất đoạn MI ngắn nhất khi Phương trình chính tắc của d qua I và d vuông góc với (P) : M=(P) d M(9;0;-5) Câu VII b ( 1 điểm ) Nghiệm của hệ là số giao điểm của Xét hàm số trên R Ta có : Xét hàm số g(t) = t trên R và g’(t)=1 >0,t R Hàm f(t) và hàm g(t) cùng đồng biến trên R x y f(x) f(y) g(y) g(z) y z f(y) f(z) g(z) g(x) z x Vậy : x = y = z = t t là nghiệm của phương trình : (*) Hàm số h(t) = đồng biến trên R (vì có >0,t R) và h(1) = 0 (*) có nghiệm duy nhất t= 1 . KL: Hệ có nghiệm duy nhất (1;1;1) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Hết
Tài liệu đính kèm: