Đề thi thử đại học môn: Toán; khối A - Trường THPT Đồng Quan

Đề thi thử đại học môn: Toán; khối A - Trường THPT Đồng Quan

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

 Câu I (2,0điểm) Cho hàm số y=2x-3/x-2 đồ thị (C)

 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C).

 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc ABI bằng 4/17,với I là giao 2 tiệm cận của(C).

 

doc 9 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán; khối A - Trường THPT Đồng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
 TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN Môn:TOÁN; Khối :A
 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
 Câu I (2,0điểm) Cho hàm số đồ thị (C) 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C).
 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc bằng ,với I là giao 2 tiệm cận của(C).
 Câu II (2,0 điểm) 
 1. Giải phương trình .
 2. Giải hệ phương trình 
 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I=.
 Câu IV (1,0 điểm) Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm tam giác ABC. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa cạnh AA’ và cạnh BC theo a, biết góc giữa mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng .
 Câu V (1,0 điểm) Cho và là các số thực thỏa mãn: .
 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
 Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
 A. Chương trình chuẩn
 Câu VI.a (2,0 điểm)
 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là: , điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20(đvdt). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: , mặt phẳng (Q) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song mp(Q) sao cho mp(P) giao với mặt cầu (S) tạo thành đường tròn có diện tích (đvdt).
 Câu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình: .
 B.Chương trình nâng cao
 Câu VI.b ( 2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) . Tìm điểm M thuộc d: sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C), với A,B là tiếp điểm mà tam giác MAB đều.
 Trong không gian tọa độ Oxyz, và thuộc . Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
 biết khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P): bằng khoảng cách từ C tới đường thẳng:.
 Câu VII.b (1,0điểm) Cho hàm số ( H ) và đường thẳng () 
 Tìm m sao cho (H) cắt () tại A,B phân biệt thỏa mãn là trọng tâm tam giác OAB, với O là gốc tọa độ. 
 Hết.
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 Họ tên thí sinh:..Số báo danh:www.laisac.page.tl
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM 
 TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
 Môn: Toán; Khối A
 ( Đáp án-thang điểm gồm 8 trang)
 ĐÁP ÁN -THANG ĐIỂM
 Câu
 Đáp án
Điểm
I.
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
. Tập xác định: D=R\
. Sự biến thiên: < 0 
.
. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;2) và (2;)
. Hàm số không có cực trị 
. Giới hạn TCN 
 TCĐ 
. Bảng biến thiên 
y’
y
x
-
2
-
2
2
2
.................................................................................................................................................
. Đồ thị : Qua A (0 ; ) B(; 0) 
. I (2; 2) lµm t©m ®èi xøng 
8
6
4
2
-2
-4
-
5
0
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 điểm)
. Gọi 
. Phương trình tiếp tuyến tại M: ()
.......... 
. TCĐ 
.
 . Do nên 
 . Ta được ; 
.
. KL: Tại phương trình tiếp tuyến: 
 Tại phương trình tiếp tuyến: 
 0,25
 0,25
0,25
 0,25
II
(2,0 điển)
1. (1,0 điểm)
 . Đk: ()
 . Pt 
.....................
 . 
.....................
 . 
.....................................................................................................................................................
 . . KL
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1.0 điểm)
 . Đk: , 
. Pt thứ 2: 
 . 
.
0,25
. Pt có 2 nghiệm ( do ) 
.
. Thế vào pt thứ 1 ta có 
. TH1: 
. TH2: vô lý KL:
0,25
 0,25
0,25
III
(1,0 điểm)
 . =K+H
..
 . K= đặt 
 . K=-= =.
 . H= Đặt ta có do đó 
	x	1	4
	 t	2	1
 . 
 . KL: 
0,25
0,25
0,25
0,25
IV
(1,0điểm)
 A’
B’
M
C
 K
H
B
C’
A
. M trung điểm BC ta có (1)
 mà suy ra (2)
. Từ (1) và (2) ta có 
. 
. 
. (đvtt)
..
. (AA’M) kẻ do 
. 
. đồng dạng 
. Do KL: 
0,25
0,25
0,25
0,25
V
(1,0điểm)
 .Từ giả thiết ta có:
 . .
 . .
 . Ta có nên 
 . Đặt với . Khi đó ta được P
 Hay P=
.
 . Hàm số trên 
 . Ta có 
.
 . KL: 
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.a
(2,0điểm)
1. (1,0 điểm )
.B
A
C
D
I
. Phương trình AC: , B(0;-3)
. Phương trình BD 
. Tọa độ 
.
0,25
. Do I là trung điểm BD nên 
. Gọi ta có 
..
. dt(ABCD)=2.dt(ABD) 
 . do vậy 
 0,25
 0,25
 0,25
2. ( 1,0 điểm)
 . (S) có tâm I(1;2;-2) R==5.
.. ... 
 . (P) có dạng: ()
 . Do chu vi đường tròn bằng nên bán kính 
 . 
.
 . KL: () () 
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
VII.a
(1,0 điểm)
VI.b
(2,0điểm)
 VII.b
(1,0 điểm)
. Đk: 
. Bpt 
.
. 
..
. So sánh điều kiện ta được 
. KL: Tập nghiệm 
1. (1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
d
M
 A 
B
 I
. Tâm I(2;0), bán kính R=10
..
. Tam giác MAB đều nên =
. = nên do vậy .
..
 . Gọi ta được 
 . 
.
 . KL: 
2. (1,0 điểm)
.Gọi 
. 
. với 
 . 
. = Vậy 
. Phương trình mp (P): 
0,25
0,25
0,25
0,25
. Pt 
. (*)
.
. Đk 
.
. Gọi với là nghiệm của (*)
.
. Do I là trọng tâm tam giác OAB nên:
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • doclaisac.de75.2011.doc