PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số :y=2x-1/x-1 (C )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2.Tìm trên đồ thị (C ) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai đường tiệm
cận của đồ thị (C) một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 .
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM 2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU Mụn: TOÁN; Khối A Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Cõu I (2 điểm) Cho hàm số : 1 12 x xy (C ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2.Tìm trên đồ thị (C ) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 . Cõu II (2 điểm) 1.Giải phương trình: x x xx tan 2sin 4cos2cot 2.Giải bất phương trình: 1781272 2 xxxxx . Cõu III (1 điểm) Tớnh tớch phõn: 2 3 1 2 1 1 1 xI dx x Cõu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; tam giác SAD đều và 090SAB ; I là trung điểm của SB. Tính theo a thể tích khối tứ diện ABCI và tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACI). Cõu V (1 điểm) Cho các số thực không âm x,y,z và không có hai số nào đồng thời bằng không. Chứng minh: 624 222 xyx zxyzxy yx z xz y zy x . Dấu đẳng thức xẩy ra khi nào? PHẦN RIấNG (3 điểm): Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của cạnh AD; đường thẳng CM có phương trình: 2 0x y . Điểm D(3;-3), đỉnh B thuộc đường thẳng d có phương trình: 3 2 0x y và B có hoành độ âm. Xác định tọa độ các đỉnh A, B, C. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;4;0), B(0;4;0) và mặt phẳng (P): 3 2 0 x y z . Tỡm tọa độ điểm M sao cho đường thẳng MI song song với mặt phẳng (P) và điểm M cỏch đều O và mặt phẳng (P), biết điểm I là trung điểm của AB. CõuVII.a (1 điểm) Tỡm số phức z thỏa món: 3 2012( )z z z là số thực và 2 5 9 13 2013...z i i i i là số thuần ảo. B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): 2y x và hai điểm A(1;-1), B(9;3) nằm trờn (P). Gọi M là điểm nằm trờn cung AB của (P). Xỏc định vị trớ của điểm M sao cho tam giỏc MAB cú diện tớch lớn nhất. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d và d’ chộo nhau và vuụng gúc với nhau, AB là đoạn vuụng gúc chung của d và d’. Điểm M(2;-2;1) thuộc d, điểm N(-2;0;1) thuộc d’ và AM+BN=AB. Viết phương trình mặt cầu cú tõm thuộc mp(P): 2 2 3 0x y z và tiếp xúc với hai đường thẳng trên lần lượt tại M, N biết hỡnh chiếu vuụng gúc của tõm mặt cầu trờn AB là điểm H(0;1;2) Cõu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình: 3log23 24.34 4 121 yx yyx ------------ Hết -------- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2012 Mụn: TOÁN; Khối: A - B PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 1. (1 điểm) * TXĐ: D=R\{1} * Chiều biến thiờn: 2 1' 0 1 ( 1) y x x Hàm số nghịch biến trờn cỏc khoảng: ( ;1) (1; ) 0,25đ * 1 2 1lim 1x x x ; 1 2lim 2x x x Đồ thị cú tiệm cận đứng là x=1. 2 1lim 2 1x x x Đồ thị hàm số cú tiệm cận ngang y=2 0,25đ * Bảng biến thiờn: x - 1 + y' - - y 2 + - 2 0,25đ Đồ thị: -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 x y 0,25đ 2. (1 điểm) Gọi 0 0( ; ) ( )M x y C .Phương trỡnh tiếp tuyến của (C) tại điểm M là: 002 0 0 2 11 ( ) ( 1) 1 xy x x x x 0,25đ Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến với cỏc đường tiệm cận của (C), khi đú: 0 0 0 2(1; ); (2 1;2) 1 xA B x x 0,25đ Cõu I (2 điểm) Theo giả thiết ta cú: 20 2 0 42 2 (2 2) 8 ( 1) AB x x 0,25đ 00 0 2 x x Vậy cú 2 điểm cần tỡm là: 1 2(0;1); (2;3)M M 0,25 1. (1 điểm) Điều kiện: sin 2 0 ( ) 2 x x k k (*) Phương trỡnh tương đương: cos4cot tan 0 sin 2 xx x x 0,25đ cos2 1 1cos2 2 x x 0,25đ +) cos2 1x x k , khụng thoả món (*) 0,25 +) 1cos2 2 3 x x k , thoả món (*) Vậy phương trỡnh cú nghiệm ; 3 x k k Z 0,25đ 2. (1 điểm) Đk: 1 7x Bất phương trỡnh tương đương với: 2( 1) ( 1)(7 ) 2( 1 7 ) 0x x x x x 0,25đ ( 1 7 )( 1 2) 0x x x 0,25đ 5 4 x x 0,25đ Cõu II (2 điểm) Vậy tập nghiệm: 1;4 5;7T 0,25đ Đặt : 6 56 1 1; 6t x x t dx t dt . Đổi cận: 1 0; 0 1x t x t 0,25đ 1 8 5 1 6 4 3 2 2 2 2 0 0 2 2 16 6 ( 2 2 1 ) 1 1 1 t t tI dt t t t t t dt t t t . 0,25đ 1 2 0 257 16ln 2 6 35 1 I dt t 0,25 Cõu III (1 điểm) 257 36 ln 2 35 2 I 0,25 Gọi H là trung điểm của AD Ta cú SH (ABCD);SH= 3 2 a 0,25đ Cõu IV (1 điểm) 1 1 3d(I,(ABC)) .d S; ABC SH 2 2 4 a . 0,25đ 2ΔABC 2 aS ; 2 3 I.ABC 1 3 3. ( ) 3 4 2 24 a a aV dvdt Cỏc tam giỏc HCD;SCH;SAB là cỏc tam giỏc vuụng nờn suy ra CI = a. 0,25đ Tam giỏc ACI cú CI = a; AI= 2 a ; AC=a 2 2 ΔAIC 7 8 aS ; d(B;(AIC)) = 21 7 a 0,25đ Trước hết ta chứng minh bổ đề: 2 2 2 (1)x y z x y z y z x z y x xy yz zx Nhõn 2 vế của (1) với: xy yz zx ta được: 1 1 1 0xyz y z x z y x (luụn đỳng) 0,25đ Đặt: 2 2 2 , ( 1)x y zt t xy yz zx . Khi đú, VT 2 4 2t t Xột hàm số 2 4 2( )f t t t với 1t . 0,25đ Ta cú, 2 4 2'( ) 2f t t t ; '( ) 0 2f t t Lập được BBT 0,25đ Cõu V (1 điểm) Vậy, ( ) 6f t điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức khi 2 , 0t x y z và cỏc hoỏn vị của nú. 0,25đ PHẦN RIấNG (3 điểm): Thớ sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B. A. Theo chương trỡnh chuẩn: 1. (1 điểm) Gọi B(t;-3t+2 ( )d t R ). 3 4 4( ; ) 2 ( ; ) 2 2 2 t t d B CM d D CM 0,25đ 3 1 t t B(-1;5) (do điểm B cú hoành độ õm) 0,25đ Gọi C(m;m-2) ( )d t R ). Ta cú: . 0 àBC CD v BC CD Vậy m=5 C(5;3). 0,25đ Vỡ ( 3; 1)AB DC A Vậy, ( 3; 1)A ; B(-1;5) ; C(5;3). 0,25đ 2. (1 điểm) Ta cú, I(2;4;0). Nhận thấy O thuộc mp(P) nờn từ giả thiết ta suy ra điểm M nằm trờn đường thẳng d đi qua O và vuụng gúc với mp(P) 0,25đ Phương trỡnh đường thẳng d: 3 2 x t y t z t 0,25đ Cõu VIa (2 điểm) Lấy M(3t;2t;-t) trờn d. Ta cú ( )MI. 0 1Pn t . Vậy M(3;2;-1) 0,5đ Gọi ( , )z a bi a b z=a+bi (a,b )R 3z là số thực khi 2 33 0a b b 0,5đ 2z là số thuần ảo khi 2 2 0a b 0,25đ Cõu VIIa (1 điểm) Giải (1) và (2) ta được 0a và 0b . Vậy, số phức cần tỡm: 0z . 0,25đ A. Theo chương trỡnh nõng cao: 1. (1 điểm) Phương trỡnh đường thẳng AB: 2 3 0x y Gọi M(x;y). Vỡ M thuộc cung AB nờn 1 3y 0,25đ Ta cú: 21 . ( ; ) 2 2 3 2 2 3 2MAB S AB d M AB x y y y 0,25đ Xột hàm số 2( ) 2 3f y y y liờn tục trờn 1;3 '( ) 2 2; '( ) 0 1f y y f y y 0,25đ MABS lớn nhất khi 1y . Vậy M(1;1) 0,25đ 2. (2 điểm) Gọi tõm mặt cầu cần tỡm là I. Ta cú: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) IM AM AH IH AM BN AH BH IN BN BH IH AM BN AH HB AM AH do AM BN AB IM IH IN 0,25đ Vậy mặt cầu cần tỡm đi qua 3 điểm M;N;H. Giả sử I(x;y;z) ta cú: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 2) ( 2) ( 1) ( 2) ( 1) ( 2) ( 2) ( 1) ( 1) ( 2) 2 2 3 0 2 3 7 x y z x y z x y z x y z x y z x y z d H d' 0,5đ Cõu VIb (2 điểm) Vậy, mặt cầu (S) tõm I(2;3;-7), bỏn kớnh: R= 89 cú phương trỡnh là: 2 2 2( 2) ( 3) ( 7) 39x y z 0,25đ 4 ; 4 ( ; 0)x y xyu v u v 0,25đ Hệ trở thành: 3 8(1) 16 (2) 3 u v uv 0,25đ Từ (1) ta cú 8 3u v , thế vào (2) được 4 3 v 0,25đ Cõu VIIb (1 điểm) Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm là: 4 4 1 (1 log 3) 2 1 (1 log 3) 2 x y 0,25đ
Tài liệu đính kèm: