I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số : y = x3 – 3x + 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho tiếp tuyến với ( C) tại M, cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số : y = x 3 – 3x + 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho tiếp tuyến với ( C) tại M, cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2tan2x + 2sin2x = 3cotx . 2. Giải phương trình: 3 3 2 3 2.3 3 2 0 x x x x x + - - - + = Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: I = 1 3 3 4 1 3 2012 x x x dx x - + ò Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4 góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 60 o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 2 2 2 2 3 1 0 4 2 2 0 x y x y x xy x y + + ì + - - + = ï í - - = ï î II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn. Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : 3 1 5 1 2 4 x y z - - - = = và điểm A(2;3;1) Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A cắt đường thẳng d và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến D là lớn nhất 2. Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy cho ba đường d1: x – 2y + 1 = 0; d2: 3x – y – 2 = 0; d3: 2x + y + 1 = 0. Tìm điểm M trên d1 điểm N trên d2 sao cho MN = 5 và MN song song với d3 CâuVII.a (1,0 điểm) Từ các số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà tổng của ba chữ số đó bằng 7 B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:x 2 + y 2 – x – 4y – 2 = 0 và các điểm A(3 ;5) ; B(7;3). Tìm điểm M trên đường tròn (C ) sao cho P = MA 2 + MB 2 nhỏ nhất 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 3y + 4z – 1 = 0 ; đường thăng d: 1 3 1 2 x t y t z t = + ì ï = - + í ï = î và điểm A(3;1;1) .Lập phương trình đường thẳng D đi qua A cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P ) Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giới hạn sau: I = 2 x 0 1 cos 2011x. cos 2012x lim x ® - Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Thí sinh khối D không phải làm câu V. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Cảm ơn từ funny09@yahoo.com gửi đến www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A, B, D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL NĂM HỌC 20112012. TOÁN 11. CÂ U ĐÁP ÁN ĐIỂ M 1.1 1.TXĐ: D = R 2.Sự biến thiên y' = 3x 2 3, y ' = 0 x = 1 và x = 1 ' 0 ( ; 1) (1; ); ' 0 ( 1;1) y x y x > Û Î -¥ - È +¥ < Û Î - do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) (1; ) va -¥ - +¥ , nghịch biến trên khoảng (1; 1) Hàm số đạt cực đại tại x = 1, ycđ = 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yct = 0 lim ; lim x x y y ®-¥ ®+¥ = -¥ = +¥ Bảng biến thiên 3. Đồ thị. Đồ thị hàm số đi qua các điểm (2; 0), (1; 4), (0; 2), (1; 0), (2; 4) và đối xứng qua điểm (0; 2) Vẽ đồ thị 0,25 0,25 0,25 0,25 1.2 Điểm M thuộc (C) nên M(a, a 3 3a + 2), tiếp tuyến tại (C) có hệ số góc k = 3a 2 3 Tiếp tuyến tại M cách đều 2 trục toạ độ chỉ xẩy ra trong các trường hợp sau TH1. TT song song với AB (đường thẳng đi qua 2 cực trị): 2x + y 1 = 0 3a 2 3 = 2 1 3 1 3 a a é = ê ê - ê = ê ë 1 8 ( ;2 ) 3 3 3 1 8 '( ;2 ) 3 3 3 M M é - ê ê ê - + ê ë TH2. TT đi qua điểm uốn U(0; 2) Vậy có 3 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán 0,25 0,25 0.25 0,25 x y' y 4 0 -¥ +¥ 1 1 0 0 -¥ +¥ 1 4 y x O 2 1 2 2 2.1 ĐK os2 0 s inx 0 c x ¹ ì í ¹ î 2 2 2sin 2 (1 os2 ).s inx 3cos . os2 2sin 2 .cos 3cos . os2 2 2 cos 0 os2 2 6 2 os 2 3 os2 2 0 1 os2 2 6 pt x c x x c x x x x c x x k x k x c x x n c x c x c x x m p p p p p p p p Û + = Û = é = + é ê = + ê ê = é ê ê Û Û = - Û = + ê ê ê + - = ë ê ê - = ê ê = + ë ê ë Đối chiếu điều kiện ta thấy pt có 3 họ nghiệm:... 0,25 0,5 0,25 2.2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.3 3 .3 2 0 3 (1 3 ) 2(1 3 ) 0 (1 3 )(2 3 ) 0 3 1 0 1 3 2 0( ) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x pt x x VN + - - + + - - - + - + Û - - + = Û - + - = Û - + = é = = é Û Û ê ê = ± ê ë + = ë 0,25 0,25 0,5 3 1 1 3 3 1 2 4 3 1 1 3 3 2012 x x dx I dx I I x x - = + = + ò ò Tính I1: 3 1 2 1 3 1 3 1 1 x I dx x - = ò , đặt 3 2 2 3 2 2 3 3 1 1 2 3 1 1 3 2 dx dx t t t dt t dt x x x x - = - Þ = - Þ = Û = - Đổi cận: 1 2; 1 0 3 x t x t = Þ = = Þ = Khi đó 0 3 4 1 2 3 3 6 2 8 I t dt t = - = = ò Tính I2 = 8084 Vậy I = 6 +8084 =8090 0,5 0,25 0,25 4 Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC); M, N, K lần lượt là hình chiếu của H lênh cạnh AB, AC, BC. Khi đó thể tích V của khối chóp được tính bởi công thức 1 . 3 ABC V S SH D = mà 1 . 6 2 ABC S AB AC D = = Tính SH. Xét các tam giác SHM, SHN, 0,25 0,25 B A H M S C N K SHK vuông tại H, có các góc SMH, SNH, SKH bằng 60 0 do đó HM = HN = HK => H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC => 2 1 ABC S HM AB BC CA = = + + =>SH = HM.tan60 0 = 3 Vậy 1 3.6 2 3 3 V = = 0,25 0,25 5 2 2 2 2 2 2 2 3 1 0 4 2 2 0 x y x y x xy x y + + ì + - - + = ï í - - = ï î 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2 1)( 1) (2 1) 0 2 2 3 1 0 2 1 4 2 2 0 2 2 1 2 1 0 2 2 2 3 2 1 0 0 1 2 2 1 0 x y x y x y x y x y x y x x y x x xy x y x x y x y x x y y + + + + + + - - + - = ì ï ì + - - + = ï ï é Û = - í í ê - - = ï ï î ê = ïë î éì = é - = ì êï ï ï ê ê í í = êï ê î ï = ± Û Û ê ê ï î + - = ì ê ê ï í ê = = êì ì = ï Ú êî í í ë ê = = î î ë Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là:... 0,5 0,25 0,25 6a.1 Giả sử D cắt d tại B => B(3 + t; 1 + 2t; 5 + 4t). Gọi H là hình chiếu của O lênD khi đó O OH A £ do đó OH lớn nhất khi H trùng A, như vậy đường thẳng D cần lập vuông góc với OA . 0 ABOA = uuur uuur mà ( 1;2 2;4 4); (2;3;1) AB t t t OA = + - + uuur uuur , nên . 0 ABOA = uuur uuur 2t + 2 + 6t 6 + 4t + 4 = 0 t = 0 => B(3; 1; 5) Vậy 3 1 5 : 1 2 4 x y z - - - D = = - 0,25 0,5 0,25 6a.2 M thuộc d1, N thuộc d2 nên M(2a 1; a), N(b; 3b 2) 2 2 2 5 5 ( 2 1) (3 2) 5 MN MN b a b a = Û = Û - + + - - = (1) 3 3 / / . 0 ( 2 1;3 2).(2;1) 0 d MN d MN n b a b a a b Û = Û - + - - = Û = uuuur uur thay vào (1) ta được a = b = 0 hoặc a = b = 2 Vậy có 4 điểm thoả mãn bài toán là: M(1; 0), N(0; 2) hoặc M(3; 2), N(2; 4) 0,25 0,5 0,25 7 Bộ 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 7 gồm {0; 1; 6} (a), {0; 2; 5} (b), {0; 3; 4} (c), {1; 2; 4} (d) Mỗi bộ trong các bô (a), (b), (c) có số cách lập là: 3! 1.2.1 = 4 số (trừ chữ số 0 đứng đầu) => 3 trường hợp đầu có 12 số được lập Bộ (d) có 3! = 6 số được lập Vậy có 12 + 6 = 18 số được lập thoả mãn yêu cầu bài toán 0,25 0,25 0,25 0,25 6b.1 Đường tròn (C) có tâm 1 5 ( ; 2), 2 2 I R = Gọi H là trung điểm đoạn AB => H(5; 4). Xét tam giác MAB có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 MA MB AB AB MH P MA MB MH + = - Û = + = + do đó P nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất hay M là giao điểm của OH với (C) mà 5 3 : 4 4 x t IH y t = + ì í = - - î , thay vào phương trình đường tròn ta được ptrình t 2 + 3t + 2 = 0 t = 1 và t = 2 => với t = 1 thì M(2; 0), với t = 2 thì M(1; 4) Kiểm tra thấy M(2; 0) là điểm cần tìm 0,25 0,25 0,25 0,25 6b.2 Giả sử B là giao điểm của d và D => B(1 + 3t; 1 + t; 2t) Vì AB//(P) nên . 0 0 P AB n t = Û = uuur uur => B(1; 1; 0) Vậy đường thẳng D : 3 1 1 2 2 1 x y z - - - = = 0,25 0,5 0,25 7b 2 x 0 2 2 2 2 x 0 2 2 1 cos2011x c 201x(1 cos 2012x ) I lim x 2011x 2sin 2sin 1006x c 2011x 2 . x x 1 c 2012x 2011 8092265 ) 2.(1006) 2 2 lim ® ® - + - = = + + + = os os [ ] os =2.( 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: