Câu 1 Cho hàm số: y = 2x + 3/ x - 2 có đồ thị ( C ).
a.Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) .
b.Xác định m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 2 căn 3 (với O là gốc tọa độ).
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010 I. PHẦN CHUNG Câu 1 Cho hàm số: có đồ thị ( ). a.Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) . b.Xác định m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng (với O là gốc tọa độ). Câu 2 a.Giải hệ phương trình: b.Giải phương trình: . Câu 3 a.Tính tích phân sau: b.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: Câu 4 a.Cho hình chóp tam giác S.ABC, trong đó , SC = a và ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, giả sử góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và . Tìm để thể tích đó đạt giá trị lớn nhất. b.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 4. Câu 5 .Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: II. PHẦN TỰ CHỌN 1.Theo chương trình chuẩn.Câu VI a.1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1 ; 2) và hai đường thẳng d1: x – y = 0, d2: x + y = 0. Tìm các điểm A trên Ox, B trên d1 và C trên d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A đồng thời B và C đối xứng với nhau qua điểm I. 2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và hai mặt phẳng . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm trên d và tiếp xúc với hai mặt phẳng đã cho. Câu VI a. Giải phương trình sau trong tập số phức: 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI b.1/ Cho tam giác ABC cân tại C có phương trình cạnh (AB) là:2x-3y+11=0,phương trình cạnh (AC):x+5y-14=0.Cạnh BC đi qua điểm M(3;-3).Hãy viết phương trình cạnh (BC). 2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: d2: . Viết phương trình đường thẳng d song song với Oz cắt cả d1 và d2. Câu VII b. (1 điểm).Giải hệ phương trình : ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010 Câu Hướng dẫn Điểm Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1a Câu 1b Câu 2a Câu 2b Câu 3a Câu 3b +) TXĐ: D = R +) Tính được y’, KL khoảng đơn điệu, điểm cực trị, tiệm cận +) BBT: +) Đồ thị: +) PT hoành độ giao điểm: (*) có hai nghiệm PT +) Gọi A(x1; x1+ m), B(x2; x2+ m), với x1, x2 là các nghiệm PT (*). +) +) +) ĐK: +) Từ PT (1) ta có: xy = 4 +) Thế vào (2) ta có: x2–4x + 1 = 0 +) KL : Hệ có các nghiệm là : +) ĐK: sin4x0 +) PT +) Giải đúng các họ nghiệm +) KL: Kết luận đúng +) +) +) ĐK: +) PT +) Nếu , ta có PT trở thành : . PT có nghiệm +) Nếu , ta có PT trở 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5+0,5 0.25 0.25 0.25 Câu 4a Câu 4b Câu 5a Câu 5b thành : 36 – x = m. PT có nghiệm +) KL: hoặc +) Vẽ hình đúng +) +) Xét h/s suy ra Vmax = khi +) Đường tròn I(1; 2), R = 3. Đường thẳng cần tìm y = kx +) YCBT +) . Giao điểm của (d) và (P) là điểm A(15; 28; - 9) +) Đường thẳng (d’) cần tìm qua A nhận là VTCP +) Ta có: Do đó +) Aùp dụng BĐT B.C.S ta có: Từ đó ta có Dấu “=” xảy ra khi KL: minP = 2, khi Hết 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.75 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25
Tài liệu đính kèm: