I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm )
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = -x3+3x2+1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
2. Tìm m để phương trình x3-3x2 = m3-3m2 có ba nghiệm phân biệt.
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐĂNG NĂM 2010-2011 TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH Môn : Toán Khối A-D TỔ TOÁN-TIN (Thời gian làm bài: 180 phút) ----------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm ) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = -x3+3x2+1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 2. Tìm m để phương trình x3-3x2 = m3-3m2 có ba nghiệm phân biệt. Câu II (2,0 điểm ). 1. Giải bất phương trình: 2.Giải phương trình: Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: Câu IV (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=. Đáy là tam giác ABC cân , cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). Câu V (1,0 điểm). Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh: II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần a hoặc b Câu VI.a(2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : và điểm A(4;5). Chứng minh A nằm ngoài đường tròn (C) . Các tiếp tuyến qua A tiếp xúc với (C) tại T1, T2, viết phương trình đường thẳng T1T2. 2. Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng (P): x + y - 2z + 4 = 0 và mặt cầu (S): Viết phương trình tham số đường thẳng (d) tiếp xúc với (S) tại A(3;-1;1) và song song với mặt phẳng (P). Câu VI.b(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16, A,B thuộc đường thẳng d: và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Cho tam giác ABC có: A(1;-2;3), B(2;1;0), C(0;-1;-2). Viết phương trình tham số đường cao tương ứng với đỉnh A của tam giác ABC. ---------------------------------------- hết -------------------------------------- Họ và tên thí sinh ................................................. Số báo danh............................... KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN Câu Nội Dung Điểm I.1 (1 điểm) * TXĐ: R Sự biến thiên: y' = -3x2 + 6x = -3x(x - 2) y' = 0 * Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) và (2;+∞) Hàm số đồng biến trên (0;2) Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 5 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 1 * y = + ∞, y = - ∞ Bảng biến thiên: x -∞ 0 2 +∞ y' - 0 + 0 - + ∞ 5 y 1 -∞ *Đồ thị: y'' = -6x + 6 y'' = 0 x = 1 I(1;3) là tâm đối xứng của đồ thị Điểm khác : (-1;5) ; (3;1) Vẽ đúng , đường cong trơn 0,25 0,25 0,25 0,25 I.2 (1 điểm) * PT đã cho -x3 + 3x2 + 1 = -m3 + 3m2 + 1. Đặt k = -m3 + 3m2 + 1 * Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đt y = k. * Từ đồ thị (C ) ta có: PT có 3 nghiệm phân biệt 1 < k < 5 * m (-1;3)\ . 0,25 0,25 0,25 0,25 II.1 (1 điểm) * Đk: x 4. Đặt t = (t > 0) BPT trở thành: t2 - t - 6 0 * Với t 3 2 9 - 2x * (a) x . * (b) . *Tập nghệm của BPT là: T= 0,25 0,25 0,25 0,25 II.2 (1 điểm) * Đk: cosx 0 x . PT đã cho sin2x + sinxcosx - = 0 * sinx( sinx + cosx - ) = 0 * Sinx = 0 x = k. * sinx + cosx - = 0 tanx + 1 - = 0 tan2x - tanx = 0 Vậy PT có các họ nghiệm: x = k, x = 0,25 0,25 0,25 0,25 III. (1 điểm) * Đặt t = , Khi x = ln2 t = 0 x = ln3 t = 1 ex = t2 + 2 ex dx = 2tdt * I = 2 = 2 * = 2 + 2 * = + 2ln(t2 + t + 1)= 2ln3 - 1 0,25 0,25 0,25 0,25 IV. (2 điểm) * Áp dụng định lí cosin trong ABC có AB = AC = = AB.AC.sin1200 = . Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC), theo gt: SA = SB = SC HA = HB = HC H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. * Theo định lí sin trong ABC ta có: = 2R R = = HA SHA vuông tại H SH = = = .SH = * Gọi hA, hM lần lượt là khoảng cách từ A, M tới mp(SBC) hM = hA . SBC vuông tại S = a2 * Lại có: = .hA hA = = Vậy hM = d(M;(SBC)) = 0,25 0.25 0.25 0,25 0.25 0,25 0.25 0,25 V (1 điểm) * Ta cm với a, b > 0 có a3 + b3 a2b + ab2 (*) Thật vậy: (*) (a + b)(a2 -ab + b2) - ab(a + b) 0 (a + b)(a - b)2 0 đúng Đẳng thức xẩy ra khi a = b. * Từ (*) a3 + b3 ab(a + b) b3 + c3 bc(b + c) c3 + a3 ca(c + a) 2(a3 + b3 + c3 ) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) (1) * Áp dụng BĐT co si cho 3 số dương ta có: + + 3 = (2) * Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được BĐT cần cm Đẳng thức xẩy ra khi a = b = c. 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.a.1 (1 điểm) * Đường tròn (C) có tâm I(2;1), bán kính R = 2. Ta có IA = 2 > R A nằm ngoài đường tròn (C) * Xét đường thẳng : x = 4 đi qua A có d(I;) = 2 là 1 tiếp tuyến của (C) * tiếp xúc với (C ) tại T1(4;1) * T1T2 IA đường thẳng T1T2 có vtpt = =(1;2) phương trình đường thẳng T1T2 : 1(x - 4) + 2(y - 1) x + 2y - 6 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.a.2 (1 điểm) * Mp(P) có vtpt = (1;1;-2). (S) có tâm I(1;-2;-1) * = (2;1;2). Gọi vtcp của đường thẳng là tiếp xúc với (S) tại A Vì // (P) * Chọn = [,] = (-4;6;1) * Phương trình tham số của đường thẳng : 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.b.1 (1 điểm) * B = d Ox = (1;0) Gọi A = (t;2 t - 2) d H là hình chiếu của A trên Ox H(t;0) H là trung điểm của BC. * Ta có: BH = |t - 1|; AB = 3|t - 1| ABC cân tại A chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1| * 16 = 8|t - 1| * Với t = 3 A(3;4), B(1;0), C(5;0) G(;) Với t = -1 A(-1;-4), B(1;0), C(-3;0) G(;) 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.b.2 (1điểm) * Gọi d là đường cao tương ứng với đỉnh A của ABC d là giao tuyến của (ABC) với () qua A và vuông góc với BC. * Ta có: = (1;3;-3), = (-1;1;-5) , = (-2;-2;-2) [, ] = (18;8;2) mp(ABC) có vtpt = [, ] = (-3;2;1). mp() có vtpt ' = -= (1;1;1) * Đường thẳng d có vtcp =[, ' ] = (1;4;-5). * Phương trình đường thẳng d: 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: