Câu I (2 điểm):
Cho hàm số y=2x-1/x+ 1 (1).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) , I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm toạ độ điểm M
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng IM có tích hệ số góc bằng 9.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC o0o TRƯỜNG THPT PCB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: TOÁN, khối A (Lần 2) Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu I (2 điểm): Cho hàm số 2 1 1 x y x - = + (1). 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) , I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm toạ độ điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng IM có tích hệ số góc bằng 9. Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình : 2 2 os3x.cosx+ 3(1 s in2x)=2 3 os (2 ) 4 c c x p + + 2) Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 0 ) 2 3 ( log ) 6 ( log 2 2 5 , 0 = - - + + x x x m Câu III (1 điểm): Tính tích phân : ln3 ln 2 x x dx I e e - = - ò Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’ và BC là a 3 4 . Câu V (1 điểm): Cho , , a b c là ba số thực dương. Chứng minh rằng: 2 3 6 6 5 3 ( )( ) ( )( ) ( )( ) a b c a b a c b a b c c a c b + + £ + + + + + + Câu VI (2 điểm): 1) Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(2;4),C(1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ( ) : 3 5 0 x y D - - = sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;1) và hai đường thẳng 1 ( ) : 1 2 3 x y z d + = = - - và 1 4 ( ') : 1 2 5 - - = = x y z d Chứng minh: điểm M, (d), (d’) cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó. Câu VII(1 điểm): Tìm số phức z thoả mãn : z 2 i 2 - + = . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. HẾT Cán bộ coi thi không gải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:.................................................... ..Số báo danh:......................... www.laisac.page.tl ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I.1 Hàm số: 2 1 1 - = + x y x ; TXĐ: { } \ 1 R - +) Giới hạn, tiệm cận: ( 1) ( 1) 2; 2; ; lim lim lim lim x x x x y y y y + - ®+¥ ®-¥ ® - ® - = = = -¥ = +¥ TC đứng: x = 1; TCN: y = 2. +) ( ) 2 3 ' 0, 1 y x D x = > " Î + ; HSĐB Trên các khoảng ( ; 1)& ( 1; ) -¥ - - +¥ . +) BBT: x ¥ 1 +¥ y' + || + y +¥ 2 || 2 -¥ +) ĐT: 0,25 0,25 0,25 0,25 I.2 +) Ta có I( 1; 2). Gọi 0 2 0 0 3 3 ( ) ( ;2 ) 1 ( 1) M I IM M I y y M C M x k x x x x - - Î Þ - Þ = = + - + +) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: ( ) 0 2 0 3 '( ) 1 M k y x x = = + +) . 9 M IM ycbt k k Û = - +) Giải được x0 = 0; x0 = 2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; 3), M( 2; 5) 0,25 0,25 0,25 0,25 1) os4x+cos2x+ 3(1 sin 2 ) 3 1 os(4x+ ) 2 PT c x c p æ ö Û + = + ç ÷ è ø os4x+ 3 sin 4 os2x+ 3 sin 2 0 c x c x Û + = 0,5 II sin(4 ) sin(2 ) 0 6 6 x x p p Û + + + = 18 3 2sin(3 ). osx=0 6 x= 2 x k x c k p p p p p é = - + ê Û + Û ê ê + ê ë 0,5 8 6 4 2 -2 -4 -6 -10 -5 5 10 Vậy PT có hai nghiệm 2 x k p p = + và 18 3 x k p p = - + . 2) Û = - - + + 0 ) 2 3 ( log ) 6 ( log 2 2 5 , 0 x x x m Û - - = + ) 2 3 ( log ) 6 ( log 2 2 2 x x x m î í ì + - - = < < - Û ï î ï í ì - - = + > - - Û 3 8 1 3 2 3 6 0 2 3 2 2 2 x x m x x x x m x x 0,5 XÐt hµm sè 1 3 , 3 8 ) ( 2 < < - + - - = x x x x f ta cã 8 2 ) ( ' - - = x x f , 0 ) ( ' < x f khi 4 - > x , do ®ã ) (x f nghÞch biÕn trong kho¶ng ) 1 ; 3 (- , 6 ) 1 ( , 18 ) 3 ( - = = - f f . VËy hÖ ph¬ng tr×nh trªn cã nghiÖm duy nhÊt khi 18 6 < < - m 0,5 ln 3 ln 3 2 ln 2 ln 2 1 x x x x dx e dx I e e e - = = - - ò ò ; Đặt x x t e dt e dx = Þ = 3 3 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 dt I dt t t t æ ö = = - ç ÷ - - + è ø ò ò 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 ln 1 ln 1 2 1 2 1 2 2 dt dt t t t t = - = - - + - + ò ò 3 2 1 1 1 1 1 1 3 ln ln ln ln 2 1 2 2 3 2 2 t t - æ ö = = - = ç ÷ + è ø 0,25 0,25 0,25 0,25 Gọi M là trung điểm BC ta thấy: þ ý ü ^ ^ BC O A BC AM ' ) ' ( AM A BC ^ Þ Kẻ , ' AA MH ^ (do A Ð nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.) Do BC HM AM A HM AM A BC ^ Þ þ ý ü Î ^ ) ' ( ) ' ( .Vậy HM là đọan vông góc chung của AA’và BC, do đó 4 3 ) BC , A' ( a HM A d = = . 0,5 III IV Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có: AH HM AO O A = ' Û suy ra 3 a a 3 4 4 3 a 3 3 a AH HM . AO O ' A = = = Thể tích khối lăng trụ: 12 3 a a 2 3 a 3 a 2 1 BC . AM . O ' A 2 1 S . O ' A V 3 ABC = = = = 0,5 A B C C’ B’ A ’ H O M Ta c ó: BĐT Û 2 2 3 2 3 5 ( )( ) ( )( ) ( )( ) a b c a b a c b a b c c a c b + + £ + + + + + + Theo BĐT côsi : 2 ( )( ) a a a a b a c a b a c + ³ + + + + (1) 3 2 3 ( )( ) b b b b a b c b a b c + ³ + + + + (2) 3 2 3 ( )( ) c c c c a c b c a c b + ³ + + + + (3) 0,5 Cộng vế theo vế các BĐT (1), (2), (3) ta có: 2 2 3 2 3 ( )( ) ( )( ) ( )( ) a b c a b a c b a b c c a c b + + + + + + + + 3 3 5 a a b b c c a b a c b a b c c a c b æ ö æ ö æ ö £ + + + + + = ç ÷ ç ÷ ç ÷ + + + + + + è ø è ø è ø 0,5 1) Viết phương trình đường AB: 4 3 4 0 x y + - = và 5 AB = Viết phương trình đường CD: 4 17 0 x y - + = và 17 CD = 0,25 Điểm M thuộcD có toạ độ dạng: ( ;3 5) M t t = - . Ta tính được: 13 19 11 37 ( , ) ; ( , ) 5 17 t t d M AB d M CD - - = = 0,25 Từ đó: ( , ). ( , ). MAB MCD S S d M AB AB d M CD CD = Û = 7 9 3 t t Û = - Ú = Þ Có 2 điểm cần tìm là: 7 ( 9; 32), ( ; 2) 3 M M - - 0,5 V VI 2) *(d) đi qua 1 (0; 1;0) M - và có vtcp 1 (1; 2; 3) u = - - uur (d’) đi qua 2 (0;1;4) M và có vtcp 2 (1;2;5) u = uur *Ta có 1 2 ; ( 4; 8;4) u u O é ù = - - ¹ ë û uur uur ur , 1 2 (0;2;4) MM = uuuuuuur Xét 1 2 1 2 ; . 16 14 0 u u MM é ù = - + = ë û uur uur uuuuuuur ð (d) và (d’) đồng phẳng . *Gọi (P) là mặt phẳng chứa (d) và (d’) => (P) có vtpt (1; 2; 1) n = - ur và đi qua M1 nên có phương trình 2 2 0 x y z + - + = *Dễ thấy điểm M(1;1;1) thuộc mf(P) , từ đó ta có đpcm . 0,5 0,25 0,25 VII Gọi số phức z=a+bi Theo bài ra ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 2 1 4 3 2 a b i a b b a b a ì ì - + + = - + + = ï ï Û í í = - = - ï ï î î 2 2; 1 2 2 2; 1 2 é = - = - - Û ê = + = - + ê ë a b a b Vậy số phức cần tìm là: z= 2 2 - +( 1 2 - - )i; z= z= 2 2 + +( 1 2 - + )i. 0,5 0,5 Người ra đề: GV: PHAN ĐÌNH CÔNG
Tài liệu đính kèm: