I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y=2x/x-1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với A(2;0).
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH SÔNG LÔ ĐỀ CHÍNH THỨC Đ/c: Đồng Thịnh –Sông Lô – V.Phúc ĐT : 0987.817.908; 0982.315.320 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN III NĂM 2011 Môn thi : TOÁN - khối A. Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với A(2;0). Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2. Giải bất phương trình : Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân : Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều có Tìm biết rằng góc giữa hai đường thẳng và bằng . Câu V (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mp toạ độ (Oxy) cho 2 đường thẳng: (d1):, (d2):. Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1),(d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1),(d2). 2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu VII.a (1,0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức (z2+3z+6)2+2z(z2+3z+6)-3z2 = 0 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C): .Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C)và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C)sao cho tam giác ABC vuông ở B. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng. Câu VII.b (1 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức z4-z3++z+1 = 0 -------------------------------HẾT------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh...........................................................................số báo danh................................ TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH SÔNG LÔ Đ/c: Đồng Thịnh –Sông Lô – V.Phúc ĐT : 0987.817.908; 0982.315.320 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN III NĂM 2011 Môn thi : TOÁN - khối A. Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao đề Câu Ý Nội dung Điểm I 2 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm) -Tập xác định: R\{1} -Sự biến thiên: . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và 0.25 - là tiệm cận đứng -là tiệm cận ngang 0.25 -Bảng biến thiên 0.25 -Đồ thị: Học sinh tự vẽ. Yêu cầu vẽ đồ thị cân đối, đảm bảo tính đối xứng của 2 nhánh qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Thể hiện đúng giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ. 0.25 2 Tìm toạ độ hai điểm B, C 1,0 Ta có ; Gọi với ( b < 1 < c). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B, C lên trục Ox, ta có và 0,5 Hay .Vậy . 0,5 II 2,0 1 Giải phương trình 1,0 §iÒu kiÖn: PT 0.5 +) +) 0,25 §èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ ; 0.25 2 Giải bất phương trình. 1,0 BPT tương đương: 0.25 a)Nếu x không thỏa mãn BPT 0.25 b)Nếu x > 4/5: Hàm số với x > 4/5 y’=>0 mọi x>4/5 Vậy HSĐB. +Nếu 4/5<x1 thì y(x) 11 +Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 0.5 III Tính tích phân 1,0 . Đặt . Ta có 0.5 Tính . Đặt . Vậy . 0,5 IV 1,0 Hình Vẽ C C’ B’ B A’ m D 1 1 A KÎ hoÆc 0,25 NÕu . V× l¨ng trô ®Òu nªn ¸p dông ®Þnh lý Pitago vµ ®Þnh lý cosin ta cã vµ KÕt hîp ta suy ra ®Òu. Khi đó 0,5 NÕu . ¸p dông ®Þnh lý cosin cho suy ra (lo¹i). VËy 0,25 V Tìm m để phương trình 1,0 (3) Û . 0,25 Đặt Điều kiện : –2< t . Rút m ta có: m=. 0,25 Lập bảng biên thiên được đáp số hoặc –5 < 0,5 VIa 2,0 1 Viết phương trình đường thẳng ... 1,00 Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là: 0,5 PT đường cần tìm đi qua M(0;1) và song song với nên ta có hai đường thẳng thoả mãn và 0,5 2 Tìm toạ độ điểm D 1,00 Ta có Phương trình đường thẳng AB: 0,25 Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB 0,25 Gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a). Vì =>-a-16a+12-9a+9=0. Tọa độ điểm 0.5 VIIa Giải phương trình trên tập số phức 1,00 Ta thấy z = 0 không là nghiệm của phương trình . Chia cả hai vế cho z2 và đặt , Dẫn tới phương trình : t2+2t-3 = 0 Ût=1 hoặc t=-3. 0,5 Với t=1 , ta có : z2+3z+6 = z Û z2+2z+6 = 0 Û z = -1±i 0,25 Với t=-3 , ta có : z2+3z+6 = -3z Û z2+6z+6 = 0Û z = -3 ± 0,25 VIb 2,0 1 Tìm toạ độ điểm C 1,00 Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình .Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(-3;-1). 0,5 Vì nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I của đường tròn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4). 0,5 2 Tìm toạ độ các điểm M, N 1,0 Mặt cầu (S) tâm I(2;-1;3) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P):. 0,25 Do đó (P) và (S) không có điểm chung.Do vậy, min MN = d –R = 5 -3 = 2. Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S). 0,25 Gọi là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của và (P). Đường thẳng có vectơ chỉ phương là và qua I nên có phương trình là . 0,25 Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình: .Suy ra . Ta có Suy ra M0(0;-3;4) 0,25 VIIb Giải phương trình trên rập số phức ... 1,00 . z4-z3++z+1 = 0 Û (z4+1)-(z3-z)+=0. 0,5 Chia cả hai vế cho z2, ta được : (z2+) –(z-) + =0 Û (với ) Ûhoặc + Phương trình : z-= +i cho nghiệm z1=1+i ; z2 =- (1-i) + Phương trình : z- = -i cho nghiêm z3=-(1+i) ; z4= 1-i 0,5
Tài liệu đính kèm: