Đề thi thử đại học, cao đẳng lần I môn: Toán; khối A, B, D

Đề thi thử đại học, cao đẳng lần I môn: Toán; khối A, B, D

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x4 2mx2 + m (1) , m là tham số

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .

2. Biết A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A lớn nhất .

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học, cao đẳng lần I môn: Toán; khối A, B, D", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH 
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I, NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối A, B, D
Thời gian làm bài: 180 phút(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x4 2mx2 + m (1) , m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .
2. Biết A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A lớn nhất .
Câu II (2,0 điểm) 
1. Giải phương trình 
2. Giải hệ phương trình 
Câu III (1,0 điểm) Tính 
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên (ABCD) là trung điểm H của AB, đường trung tuyến AM của ACD có độ dài , góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 
Câu V (1,0 điểm) Cho là các số thực dương thoả mãn và . 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là: , điểm B(0;-3). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi biết diện tích hình thoi bằng 20. 
2. Giải phương trình: 
Câu VII.a (1,0 điểm) Cho khai triển (1 + 2x)10 (x2 + x + 1)2 = a0 + a1x + a2x2 +  + a14x14. Hãy tìm giá trị của a6. 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 
3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình x-2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450.
Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương.
 2. Giải bất phương trình	
Câu VII.b (1,0 điểm) Cho Chứng minh rằng 
----------------Hết--------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..............................................................Số báo danh...............................
MỜI CÁC EM VÀO ĐÂY ĐẾ SƯU TẦM ĐỀ 
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH 
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I, NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối A, B,D
	 (Đáp án gồm 04 trang)	
Câu
ý
Nội dung
Điểm
I
1
Với m = 1 hàm số là: 
+) TXĐ: D= R
+) Giới hạn, đạo hàm: .
0.25
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0), (1; +)
 nghịch biến trên các khoảng (-;- 1), (0; 1)
+) Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x = 1, yCT = 0
0.25
+) BBT: 
x
- - 1 0 1 +
y'
 - 0 + 0 - 0 +
y
+ 1 +
 0 0
0.25
+)Đồ thị 
0.25
2
+) A nên A(1 ; 1- m)
0.25
+) 
Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại A có phương trình 
y – ( 1 m ) = y’(1).(x – 1)
Hay (4 – 4m).x – y – 3(1 – m) = 0 
0.25
Khi đó , Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi m = 1
0.25
Do đó lớn nhất bằng 1 khi và chỉ khi m = 1 
0.25
II
1
ĐK: 
pt 
0.25
0.25
+) (t/m đk) 
0.25
+) t/m đk
KL:
0.25
2
 Hệ pt . Đặt 
Ta có hpt 
0.25
 (vô nghiệm) hoặc hoặc 
0.25
+) Tìm được 2 nghiệm và 
0.25
+) Tìm được nghiệm 
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5) 
0.25
 III
0.25
+) 
0.25
+) 
0.25
 Vậy 
0.25
IV
 S
B
C
M
D
H
A
+) Tính thể tích khối chóp 
Ta có cos suy ra đều. và . Suy ra góc giữa (SCD) và (ABCD) là SHC =300
0,25
, 
0,25
+) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có . Do nên các tam giác GHA,GHB,GHS là các tam giác vuông bằng nhau nên GA=GB=GS. Suy ra G tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính . 
Diện tích mặt cầu 
0. 5
V
Sử dụng bđt AM-GM, ta có 
0.25
Từ đó suy ra 
0.25
Do và nên . Từ đây kết hợp với trên ta được 
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x=y=z=1
0. 5
VI.a
1
 Phương trình BD . Tọa độ 
0.25
 Do I là trung điểm BD nên . Gọi ta có 
0.25
 dt(ABCD)=2.dt(ABD) 
0.25
 do vậy 
0.25
2
 PT	 
	 (chia hai vế của phương trình cho )
0.25
Đặt , Ta có pt : 15t - 25t +10 = 0 
0.25
Với 
Với 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là và .
0.5
VII.a
 Ta có và 
0.25
0.25
0. 5
VI.b
1
Tọa độ điểm D là: => D(0;0)O
Vecto pháp tuyến của đường thẳng AD và BD lần lượt là 
=> cosADB= => ADB=450 =>AD=AB (1)
0.25
Vì góc giữa đường thẳng BC và AB bằng 450 => BCD=450 => BCD vuông cân tại B=>DC=2AB. Theo bài ra ta có: 
=>AB=4=>BD=
0.25
Gọi tọa độ điểm , điều kiện xB>0 
=> Tọa độ điểm 
0.25
Vectơ pháp tuyến của BC là 
=> phương trình đường thẳng BC là: 
 0.25
2
Đk: 0< x< 6. BPT 
0.25
BPT 
0.25
 x 2
0.25
Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là S =(2; 6)
0.25
VII.b
Xét hàm số (1)
0,25
Theo công thức khai triển nhị thưc newton ta có: 
0,25
 (2)
0,25
Thay x = -1 vào (1) và (2) ta được đẳng thức cần chứng minh 
0,25
Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương

Tài liệu đính kèm:

  • docDE DAP AN THI THU THPT DUC THO LAN 1.doc