Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 108 (Có đáp án) - Bộ GD&ĐT

Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 108 (Có đáp án) - Bộ GD&ĐT

Câu 22: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?

A. 9 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.

pdf 5 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 01/06/2024 Lượt xem 45Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 108 (Có đáp án) - Bộ GD&ĐT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 108
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
.....................................................................
..........................................................................
Họ, tên thí sinh: 
Số báo danh: 
Mã đề thi 108
Câu 1: bằnglim
1
5𝑛 + 2
. A
1
2 . . B
1
5 .
. C 0. . D +∞ .
Câu 2: Với là số thực dương tùy ý, bằng𝑎 logଷ(3𝑎)
. A 3logଷ 𝑎 . . B 1 + logଷ 𝑎 . . C 3 + logଷ 𝑎 . . D 1 − logଷ 𝑎 .
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình𝑦 = 𝑎𝑥ଷ + 𝑏𝑥ଶ + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ)
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
. 2.A
. 3.B
. 1.C
. 0.D
Câu 4: Thể tích của khối cầu bán kính bằng𝑅
. A 4𝜋𝑅ଷ . . B 2𝜋𝑅ଷ . . C
4
3 𝜋𝑅
ଷ . . D
3
4 𝜋𝑅
ଷ .
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh ?38
. A 𝐴ଷ଼ଶ . . B 38ଶ . . C 2ଷ଼ . . D 𝐶ଷ଼ଶ .
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số là 𝑓(𝑥) = 𝑥ସ + 𝑥
. A 𝑥ହ + 𝑥ଶ + 𝐶 . . B 𝑥ସ + 𝑥 + 𝐶 . . C
1
5 𝑥
ହ +
1
2 𝑥
ଶ + 𝐶 . . D 4𝑥ଷ + 1 + 𝐶 .
Câu 7: Trong không gian cho hai điểm và Vectơ có tọa độ là𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(1; 1; − 2) 𝐵(2; 2; 1) . 𝐴𝐵ሱሮ⎯
. A (3; 1; 1) . . B (−1; − 1; − 3) . . C (3; 3; − 1) . . D (1; 1; 3) .
Câu 8: Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường Mệnh đề𝑆 𝑦 = 2௫, 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2.
nào dưới đây đúng ?
. A 𝑆 = 𝜋඲
଴
ଶ
2௫d𝑥 . . B 𝑆 = 𝜋඲
଴
ଶ
2ଶ௫d𝑥 . . C 𝑆 = ඲
଴
ଶ
2௫d𝑥 . . D 𝑆 = ඲
଴
ଶ
2ଶ௫d𝑥 .
Câu 9: Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là 𝑂𝑥𝑦𝑧, (𝑃): 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 4 = 0
. A 𝑛→ସ = (1; 2; − 3) . . B 𝑛→ଵ = (1; 2; 3) . . C 𝑛→ଶ = (3; 2; 1) . . D 𝑛→ଷ = (−1; 2; 3) .
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình làlogଶ(𝑥ଶ − 1) = 3
. A {−3;   3} . . B {−3} . . C ൛−√10;   √10ൟ . . D {3} .
Câu 11: Trong không gian đường thẳng có một vectơ chỉ phương là𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑:
𝑥 + 3
1
=
𝑦 − 1
−1
=
𝑧 − 5
2
. A 𝑢ଶ
→⎯⎯ = ( − 3; 1; 5) . . B 𝑢ଷ
→⎯⎯ = (1; − 1; − 2) . . C 𝑢ଵ
→⎯⎯ = (3; − 1; 5) . . D 𝑢ସ
→⎯⎯ = (1; − 1; 2) .
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau𝑦 = 𝑓(𝑥)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
. A (−∞; 1) . . B (1; + ∞) . . C (−1; + ∞) . . D ( − 1; 1) .
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
. A 𝑦 = 𝑥ଷ − 𝑥ଶ − 1 .
. B 𝑦 = 𝑥ସ − 2𝑥ଶ − 1 .
. C 𝑦 = − 𝑥ସ + 2𝑥ଶ − 1 .
. D 𝑦 = − 𝑥ଷ + 𝑥ଶ − 1.
Câu 14: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là3 4
. A 3 − 4𝑖 . . B 4 + 3𝑖 . . C 4 − 3𝑖 . . D 3 + 4𝑖 .
Câu 15: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng Thể tích của khối chóp đã𝑎 4𝑎 .
cho bằng
. A 16𝑎ଷ . . B
4
3
𝑎ଷ . . C 4𝑎ଷ . . D
16
3
𝑎ଷ .
Câu 16: bằng඲
଴
ଵ
𝑒ଷ௫ + ଵd𝑥
. A 𝑒ସ − 𝑒 . . B
1
3
(𝑒ସ − 𝑒) . . C 𝑒ଷ − 𝑒 . . D
1
3
(𝑒ସ + 𝑒) .
Câu 17: có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy vàCho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 𝑎, 𝑆𝐴
 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng.𝑆𝐴 = √2𝑎 𝑆𝐶
. A 90o . . B 45o . . C 30o . . D 60o .
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng𝑦 = 𝑥ଷ + 2𝑥ଶ − 7𝑥 [0; 4]
. A 68. . B −259. . C − 4. . D 0.
Câu 19: Trong không gian mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(1; 2; − 2)
 có phương trình là 𝛥:
𝑥 + 1
2
=
𝑦 − 2
1
=
𝑧 + 3
3
. A 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 2 = 0. . B 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 + 1 = 0.
. C 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0. . D 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 + 2 = 0.
Câu 20: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.𝑥 𝑦 (3𝑥 + 2𝑦𝑖) + (2 + 𝑖) = 2𝑥 − 3𝑖 𝑖
. A 𝑥 = 2;  𝑦 = − 1. . B 𝑥 = − 2; 𝑦 = − 1. . C 𝑥 = 2; 𝑦 = − 2. . D 𝑥 = − 2;  𝑦 = − 2.
Câu 21: Đồ thị của hàm số Cho hàm số .𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥ସ + 𝑏𝑥ଶ + 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ)
 như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là𝑦 = 𝑓(𝑥) 4𝑓(𝑥) − 3 = 0
. A 2. . B 4.
. C 0. . D 3.
Câu 22: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút7, 2%
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền
gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?
. năm.A 9 . năm.B 11 . năm.C 10 . năm.D 12
Trang 2/5 - Mã đề thi 108
Câu 23: Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả7 5 3
cầu. Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng3
. A
5
12
. . B
2
7
. . C
7
44
. . D
1
22
.
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh vuông góc với mặt𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 𝐵, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝑆𝐴
phẳng đáy và Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng𝑆𝐴 = 𝑎 . 𝐴 (𝑆𝐵𝐶)
. A
√2𝑎
2 .
. B
𝑎
2
. . C 𝑎 . . D
√6𝑎
3 .
Câu 25: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là𝑦 =
√𝑥 + 4 − 2
𝑥ଶ + 𝑥
. A 3. . B 2. . C 0. . D 1.
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, vuông góc với mặt𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝑆𝐴
phẳng đáy và Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng𝑆𝐴 = 𝑎 . 𝐵𝐷 𝑆𝐶
. A
4√21𝑎
21
. . B
√30𝑎
6
. . C
2√21𝑎
21
. . D
√30𝑎
12
.
Câu 27: Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ6, 7 mଶ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?
. A 2, 48 m3 . . B 1, 23 m3 . . C 1, 11 m3 . . D 1, 57 m3 .
Câu 28: Một chất điểm xuất phát từ chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi𝐴 𝑂,
quy luật trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu𝑣(𝑡) =
1
150
𝑡ଶ +
59
75
𝑡 (m/s), 𝑡 𝐴
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm cũng xuất phát từ chuyển động thẳng cùng hướng𝐵 𝑂,
với nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc bằng ( là hằng số). Sau khi xuất phát𝐴 3 𝐴 𝑎(m/sଶ) 𝑎 𝐵
được giây thì đuổi kịp Vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp bằng12 .𝐴 𝐵 𝐴
. A 15(m/s) . . B 16(m/s) . . C 13(m/s) . . D 20(m/s) .
Câu 29: Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?඲
ହ
ଶଵ
d𝑥
𝑥√𝑥 + 4
= 𝑎 ln3 + 𝑏 ln5 + 𝑐 ln7 𝑎, 𝑏, 𝑐
. A 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 . . B 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 . . C 𝑎 + 𝑏 = − 2𝑐 . . D 𝑎 − 𝑏 = − 2𝑐 .
Câu 30: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 𝑆 𝑚
 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử ?25௫ − 𝑚.5௫ + ଵ + 7𝑚ଶ − 7 = 0 𝑆
. A 3. . B 1. . C 7. . D 2.
Câu 31: Hệ số của trong khai triển biểu thức bằng𝑥ହ 𝑥(3𝑥 − 1)଺ + (2𝑥 − 1)଼
. A 577. . B −577. . C 3007. . D −3007.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng𝑚 𝑦 =
𝑥 + 6
𝑥 + 5𝑚
(10;   + ∞) ?
. A 5. . B 3. . C Vô số. . D 4.
Câu 33: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy và chiều cao bằng3 mm
 Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ200 mm.
có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính Giả định gỗ có giá 1 mm. 1 mଷ 𝑎
(triệu đồng), than chì có giá (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như1 mଷ 6𝑎
trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
. (đồng).A 7, 82 . 𝑎 . (đồng).B 84, 5 . 𝑎 . (đồng).C 78, 2 . 𝑎 . (đồng).D 8, 45 . 𝑎
Câu 34: Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất𝑧 (�̅�̅ + 3𝑖)(𝑧 − 3)
cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng𝑧
. A
9
2
. . B 3. . C
3√2
2 .
. D 3√2 .
Trang 3/5 - Mã đề thi 108
Câu 35: Trong không gian cho điểm và đường thẳng𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(2;  1;  3) 𝑑:
𝑥 + 1
1
=
𝑦 − 1
−2
=
𝑧 − 2
2
.
Đường thẳng đi qua vuông góc với và cắt trục có phương trình là𝐴, 𝑑 𝑂𝑦
. A ൞
𝑥 = 2𝑡
𝑦 = − 3 + 3𝑡
𝑧 = 2𝑡
. . B ൞
𝑥 = 2 + 2𝑡
𝑦 = 1 + 3𝑡
𝑧 = 3 + 2𝑡
. . C ൞
𝑥 = 2𝑡
𝑦 = − 3 + 4t.
𝑧 = 3𝑡
. D ൞
𝑥 = 2 + 2𝑡
𝑦 = 1 + 𝑡
𝑧 = 3 + 3𝑡
.
Câu 36: Trong không gian cho mặt cầu và điểm 𝑂𝑥𝑦𝑧, (𝑆):(𝑥 − 2)ଶ + (𝑦 − 3)ଶ + (𝑧 − 4)ଶ = 2
 Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng tiếp xúc với luôn thuộc mặt.𝐴(1; 2; 3) 𝑀 (𝑆) 𝐴𝑀 ,(𝑆) 𝑀
phẳng có phương trình là
. A 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 15 = 0. . B 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 7 = 0.
. C 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 − 15 = 0. . D 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 7 = 0.
Câu 37: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆) có tâm 𝐼(−1; 2; 1) và đi qua điểm 𝐴(1; 0; − 1) .
Xét các điểm 𝐵,  𝐶,  𝐷 thuộc (𝑆) sao cho 𝐴𝐵,  𝐴𝐶,  𝐴𝐷 đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối
tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 có giá trị lớn nhất bằng
. A
32
3
. . B
64
3
. . C 64. . D 32.
Câu 38: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn Xác suất[1;19].
để ba số được viết ra có tổng chia hết cho bằng3
. A
2287
6859
. . B
1027
6859
. . C
109
323
. . D
2539
6859
.
Câu 39: Cho thỏa mãn 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 logଵ଴௔+ ଷ௕ + ଵ(25𝑎
ଶ + 𝑏ଶ + 1) + logଵ଴௔௕ + ଵ(10𝑎 + 3𝑏 + 1) = 2.
Giá trị của bằng𝑎 + 2𝑏
. A
5
2
. . B 22. . C
11
2
. . D 6.
Câu 40: có tâm Gọi làCho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' .𝑂 𝐼
tâm của hình vuông và là điểm thuộc đoạn thẳng sao cho𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' 𝑀 𝑂𝐼
 (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt𝑀𝑂 =
1
2
𝑀𝐼
phẳng và bằng (𝑀𝐶'𝐷') (𝑀𝐴𝐵)
. A
6√85
85
. . B
17√13
65 . . C
6 13√
65 . . D
7√85
85
.
Câu 41: Cho hàm số có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của Xét tam𝑦 =
𝑥 − 1
𝑥 + 1
.(𝐶) 𝐼 .(𝐶)
giác đều có hai đỉnh thuộc đoạn thẳng có độ dài bằng𝐴𝐵𝐼 𝐴, 𝐵 ,(𝐶) 𝐴𝐵
. A 2√3 . . B 2√2 . . C 2. . D 3.
Câu 42: để hàm sốCó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 𝑦 = 𝑥଼ + (𝑚 − 1)𝑥ହ − (𝑚ଶ − 1)𝑥ସ + 1
đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?
. A 3. . B 2. . C 1. . D Vô số.
Câu 43: Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của3௫ + 𝑚 = logଷ(𝑥 − 𝑚) 𝑚
để phương trình đã cho có nghiệm ?𝑚 ∈ (−15;  15)
. A 9. . B 16. . C 15. . D 14.
Câu 44: Cho khối lăng trụ khoảng cách từ đến đường thẳng bằng khoảng𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶', 𝐶 𝐵𝐵' √5,
cách từ đến các đường thẳng và lần lượt bằng và hình chiếu vuông góc của lên mặt𝐴 𝐵𝐵' 𝐶𝐶' 1 2, 𝐴
phẳng là trung điểm của và Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng(𝐴'𝐵'𝐶') 𝑀 𝐵'𝐶' 𝐴'𝑀 =
√15
3
.
. A
2√15
3 . . B
√15
3 .
. C √5 . . D
2√5
3 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 108
Câu 45: Trong không gian cho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑:൞
𝑥 = 1 + 3𝑡
𝑦 = − 3
𝑧 = 5 + 4𝑡
. 𝛥
và có vectơ chỉ phương Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và 𝐴(1; − 3; 5) 𝑢→ = (1; 2; − 2) . 𝑑 𝛥
có phương trình là
. A ൞
𝑥 = 1 + 7𝑡
𝑦 = − 3 + 5𝑡
𝑧 = 5 + 𝑡
. . B ൞
𝑥 = − 1 + 2𝑡
𝑦 = 2 − 5𝑡
𝑧 = 6 + 11𝑡
. . C ൞
𝑥 = − 1 + 2𝑡
𝑦 = 2 − 5𝑡
𝑧 = − 6 + 11𝑡
. . D ൞
𝑥 = 1 − 𝑡
𝑦 = − 3
𝑧 = 5 + 7𝑡
.
Câu 46: và Hai hàm số vàCho hai hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) 𝑦 = 𝑔(𝑥) . 𝑦 = 𝑓ᇱ(𝑥)
có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong là 𝑦 = 𝑔ᇱ(𝑥) đậm hơn
đồ thị của hàm số Hàm số .𝑦 = 𝑔ᇱ(𝑥) ℎ(𝑥) = 𝑓(𝑥 + 7) − 𝑔ቆ2𝑥 +
9
2
ቇ
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
. A ቆ−
4
3
; 0ቇ . . B ቆ3;
13
4
ቇ .
. C ቆ2;
16
5
ቇ . . D ቆ
16
5
; + ∞ቇ .
Câu 47: và Cho hai hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥ଷ + 𝑏𝑥ଶ + 𝑐𝑥 − 2
 Biết rằng đồ thị của hàm số𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥ଶ + 𝑒𝑥 + 2 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) .
và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 𝑦 = 𝑓(𝑥) 𝑦 = 𝑔(𝑥)
 (tham khảo hình vẽ). −2; − 1; 1 Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện
tích bằng
. A
37
6
. . B
13
2
. . C
9
2
. . D
37
12
.
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp𝑦 =
1
8
𝑥ସ −
7
4
𝑥ଶ (𝐶) . 𝐴 (𝐶)
tuyến của tại cắt tại hai điểm phân biệt ( khác ) thỏa mãn(𝐶) 𝐴 (𝐶) 𝑀(𝑥ଵ; 𝑦ଵ), 𝑁(𝑥ଶ; 𝑦ଶ) 𝑀, 𝑁 𝐴
𝑦ଵ − 𝑦ଶ = 3(𝑥ଵ − 𝑥ଶ) ?
. A 2. . B 3. . C 0. . D 1.
Câu 49: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi 𝑓(𝑥) 𝑓(2) = −
1
3
𝑓ᇱ(𝑥) = 𝑥[𝑓(𝑥)]ଶ 𝑥 ∈ ℝ .
Giá trị của bằng𝑓(1)
. A −
11
6
. . B −
7
6
. . C −
2
3
. . D −
2
9
.
Câu 50: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn 𝑧 |𝑧|(𝑧 − 3 − 𝑖) + 2𝑖 = (4 − 𝑖)𝑧 ?
. A 3. . B 1. . C 4. . D 2.
 --------------------HẾT------------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 108

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_ma_de_108_co_dap_an_b.pdf
  • pdf20230430.105730.266794_Dap an_Toan_24 ma de_K18.pdf