Đề thi môn Toán chuyên đề trắc nghiệm 12 (đề 3)

Đề thi môn Toán chuyên đề trắc nghiệm 12 (đề 3)

Câu 3 : Cho các điểm A ( - 1, 1 ) ; B ( 1, 3 ) ; C ( 1 , -1 )

Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.

A. Tam giác ABC vuông cân ; B. Tam giác ABC cân ;

C. Tam giác ABC đều; D. Tam giác ABC vuông;

 

doc 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán chuyên đề trắc nghiệm 12 (đề 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Thanh hóa
Họ & tên :.........................
Trường THPT Lam Sơn
Lớp: .
Thời gian thi : .
Đề thi môn toán chuên đề trắc nghiệm12
(Đề 3)
Câu 1 : 
Điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3+3x2 là
A.
(2; 1) 
B.
(0;0) 
C.
(1;2)
D.
(2;4)
Câu 2 : 
Cho hàm số y = . Tính y’(1)
A.
 2,5 
B.
6
C.
 2 
D.
 1 
Câu 3 : 
Cho các điểm A ( - 1, 1 ) ; B ( 1, 3 ) ; C ( 1 , -1 )
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.
A.
Tam giác ABC vuông cân ; 
B.
Tam giác ABC cân ;
C.
Tam giác ABC đều; 
D.
Tam giác ABC vuông; 
Câu 4 : 
Cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A.
 (-2;-1](-1;+)
B.
 (-2;-1)(-1;+) 
C.
 [-2;-1)(-1;+) 
D.
 (-2;-1](-1;+)
Câu 5 : 
Trong mặt phẳng toạ độ một đường tròn có tâm O ( 1 , 0 ) và đi qua điểm M ( 4 ; 4 ) có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : 
Cho a ( 2, 5 ) ; b ( 3, - 7 ) góc giữa hai véc tơ a ; b là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 
Hàm số y = - 3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là
A.
0
B.
1 
C.
3
D.
4
Câu 8 : 
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 - 2x2 +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại là
A.
y = 0
B.
y = -1 
C.
y = 1 
D.
y = -2
Câu 9 : 
Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 3 x + 4y- 3 = 0
và một điểm A thuộc ( C ) có toạ độ A ( 2 ; 1 ) tiếp tuyến tại A với ( C ) có hệ số góc là 
A.
 1 
B.
C.
 - 
D.
 Một giá trị khác.
Câu 10 : 
Số tiếp tuyến đi qua điểm M(2;1) của đồ thị hàm số y = là
A.
0 
B.
3
C.
2 
D.
1 
Câu 11 : 
Cho tam giác ABC có A (- 3, 6 ) ; B ( 9, - 10 ); C ( - 5, 4 ) . Tính toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
A.
 ( 3, - 6 ) 
B.
 ( 2, 4 ) 
C.
 ( 2 , 0 )
D.
 ( - 5, 4 ) ; 
Câu 12 : 
Cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A.
 .R\
B.
 (1; + )
C.
 R\ 
D.
 R 
Câu 13 : 
Hàm số f(x) = có số điểm cực trị là
A.
 1 
B.
 3
C.
 2 
D.
 0 
Câu 14 : 
Véc tơ pháp tuyến của đường tiếp tuyến với đường tròn
	( y – 1 )2 + x2 = 5 tại điểm M ( 2 ; 2 ) là :
A.
 ( 2, 2 ); 
B.
 ( 2, 1 )
C.
 ( 1, 1 ) ; 
D.
 ( 1 , 2 )
Câu 15 : 
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên trong khoảng , bằng
A.
-1
B.
7
C.
3
D.
1
Câu 16 : 
Cho các điểm A ( 2 , 3 ); B ( 9 , 4 ); M ( 5, m ). 
 Tìm m để tam giác ABM vuông tại M.
A.
 m = 1 hay m = 7
B.
 m = 1 hay m = 6 
C.
 m = 0 hay m = 7 
D.
 m = 0 hay m = - 7
Câu 17 : 
cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A.
 [; +) 
B.
 (; +) 
C.
 (e2;+ ) 
D.
 [e2; +) 
Câu 18 : 
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = x và thoả mãn F(2) = 5. Hàm số F(x) có dạng:
A.
x2 + 1
B.
 x2 + 4
C.
x2 + 5x 
D.
 x2 + 5 
Câu 19 : 
Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3-2x2+3x+1 là
A.
(2; 0)
B.
(1;) 
C.
(3;1)
D.
(2;)
Câu 20 : 
Hàm số f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị
A.
 0 
B.
2 
C.
3
D.
1 
Câu 21 : 
Số giao điểm đồ thị hàm số y = x4 + 7x2 – 1 với trục hoành là
A.
1 
B.
0 
C.
2 
D.
3
Câu 22 : 
Tìm m để đồ thị hàm số y = mx3 -6x2 + 1 nhận I(1:2) làm điểm uốn 
A.
 1 
B.
 2 
C.
3 
D.
7
Câu 23 : 
Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e= . Trục nhỏ của elip bằng :
A.
 5 
B.
 12 
C.
 24
D.
 10 
Câu 24 : 
Cho elip có phương trình (E) và (d) : x - 2 = 0.
(d) cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A và B ; Độ dài AB bằng :
A.
 4
B.
 2 
C.
D.
 3 
Câu 25 : 
Lập phương trình chính tăc của elip có 2 đỉnh là (-3 ; 0) ; (3 ; 0) và 2tiêu điểm là (-1 ; 0) ; (1 ; 0) ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 26 : 
Cho tam giác ABC với A ( - 1, 1 ); B ( 4 , 7 ) ; C ( 3, - 2 ) phương trình tham số của trung tuyến CM là:
A.
 . 
B.
C.
D.
Câu 27 : 
Đường thẳng đi qua điểm M ( 1, 2 ) và song song với đường thẳng (d) : 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là :
A.
4x +2 y - 8 = 0
B.
4x + y + 4 = 0 
C.
x - 2y +3 = 0
D.
4x + 2y +3 = 0 
Câu 28 : 
Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên R
A.
 y=x3+1 
B.
 y=
C.
 y=tgx 
D.
 y=x4+x2+1
Câu 29 : 
Hàm số nào nghịch biến trên (1;3)
A.
 y = x3-4x2+6x+9 
B.
 y = x2 - 4x+3 
C.
 y = 
D.
 y = 
Câu 30 : 
Cho tam giác MNP có toạ độ các đỉnh là:
 M ( 1, 2 ) ; N ( 3, 1 ); P ( 5, 4 ) . Phương trình đường cao vẽ từ M là:
A.
 5x – 6y + 7 = 0 
B.
 3x – 2y +5 = 0 .
C.
 2x + 3y - 8 = 0 
D.
 3x – 2y – 5 = 0 
Câu 31 : 
Cho hàm số y = có số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.
1 
B.
2 
C.
3 
D.
4
Câu 32 : 
Đồ thị của 2 hàm số y = x3 và y = 8x có số giao điểm là
A.
3 
B.
 4
C.
1 
D.
2 
Câu 33 : 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn x2 + y2 + x + y – 5 = 0 có toạ độ tâm là :
A.
 (1 ;) 
B.
 ( ; 1) 
C.
 ( ; -)
D.
 (-1 ;) 
Câu 34 : 
Đạo hàm hàm số y=sin2x là:
A.
 2cos2x 
B.
 - 2cos2x 
C.
 2co sx 
D.
 co s2x
Câu 35 : 
 Cho 3 điểm A ( 2, 1 ); B ( 2, - 1 ); C ( - 2, - 3 ). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A.
 ( 1, 2 ) ; 
B.
 ( 2, 1 ); 
C.
 ( - 1, 2 )
D.
 ( - 2, - 1) ; 
Câu 36 : 
Hàm Số nào đồng biến trên (1;2)
A.
 y = x2-4x+5 
B.
 y=
C.
 y=
D.
 y = x3-2x2+3x+2
Câu 37 : 
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
 (I) f(x) = 3x3 – 2x 
 (II) f(x) = 3x + x5 
 (III) f(x) = x + 5x2 
A.
Chỉ (II) và (III) 
B.
Chỉ (I) và (III)
C.
Chỉ có (II) 
D.
Chỉ (I) và (II) 
Câu 38 : 
Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là x3- x thì hàm số f(x+1) là
A.
x2+2x+2 
B.
x3- x +1
C.
x2 +2x
D.
Câu 39 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2+8x-1
A.
-1
B.
 3
C.
7 
D.
0 
Câu 40 : 
Cho hai điểm A (1 , 2); B (3, 4 ) toạ độ của một véc tơ đơn vị ngược hướng với AB là:
A.
 ( ) 
B.
 ( ) 
C.
 (1,1) 
D.
 ( ) 
 Môn toán chuên đề trắc nghiệm12 (Đề số 3)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : toán chuên đề trắc nghiệm12
Đề số : 3
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyen Van nhiem -Lam son.doc