Đề thi máy tính bỏ túi lớp 9

Đề thi máy tính bỏ túi lớp 9

4. Xét xem số 123451 có phải số nguyên tố hay không?

5. Tìm các số x, y, z tỉ lệ với 3, 5, 11 biết:

a) x + y + z =12065 (0,5đ)

b) 2x + 3y + 5z = 11020 (1đ)

6. (1đ) Tìm các số x, y, z biết 3x=4y=5z và x2+y2+z2=769

doc 9 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi máy tính bỏ túi lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 9
Thời gian 120phút
(Học sinh ghi đầy đủ các chữ số hiện trên màn hình máy tính)
(1đ) T ính
 A=
 (1đ) T ính A =1234567.456789
 A=
 (1đ) Giải phương trình
 x=
4.(1đ) Xét xem số 123451 có phải số nguyên tố hay không?
TL: 
5. Tìm các số x, y, z tỉ lệ với 3, 5, 11 biết:
a) x + y + z =12065 (0,5đ)
b) 2x + 3y + 5z = 11020 (1đ)
a) x= ; y= ; z=
b) x= ; b= ; c=
6. (1đ) Tìm các số x, y, z biết 3x=4y=5z và x2+y2+z2=769
 x= ; y= ; z=
7.(1đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD), Biết AB=123cm, CD=567cm. Một đường thẳng song song với AB cắt AD tại M và cắt CD tại N. Tính MN biết 
Giải
TL : MN = 
8.Cho tam giác ABC, AB=89,76cm, AC=37,4cm, BC=97,24cm.
a) Tính góc A (0,5đ)
b) Tính độ dài phân giác AD của tam giác.(1đ)
a)A=
b)AD = 
9. (1đ) Cho góc vuông xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=15,23cm, trên Oy lấy hai điểm B và C sao cho AB= 23,15cm và AC=28,19cm. Tính khoảng cách từ B đến đường thẳng AC.
Giải
 Tl: d= 
 10. Cho đa thức P(x)= 5x4+4x3-3x2+2x+1
a)Tính P(1,234) (0,5đ)
b) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính
P( 5); P(10); P(15) ; P(20); P(25)(1đ)
Giải
a) P(1,234)=
11.Cho đa thức P = 2x3+3x2y+5xy2-4y3
a)Tính giá trị của P tại x=1,2345, y=5,4321 (0,5đ)
b)Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của P tại
(x=1, y=5) (x=2; y=10); (x=3; y=15); (x=4; y=20) (x=5; y=30) (1đ)
(Kí hiệu giá trị của P tại (x=a; y=b) là P(a;b))
Giải
 a)Tại x=1,2345 y = 5,4321 thì P=
12.a)Tính
 (0,5đ)
b) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính
(0,5đ)
 a) A=
 b)
13. (1đ) Một người gửi vào ngân hàng số tiền 1230000đ theo phương thức tính lãi kép (hàng tháng tiền lãi được cộng vào vốn để lấy lãi cho tháng sau). Biết lãi suất ngân hàng là 0, 65%. Tính số tiền lãi người đó có được sau 12 tháng.
TL: 
14.a) Tính (0,5đ)
 TL: 
 b)Lập quy trình tính (0,5đ)
15.(1đ)Tìm các ước của 238
Ư(238)= 
16.(1đ) Tìm số m nhỏ nhất sao cho 2m+5 chia hết cho 11
m = 
17.(1đ) Tìm m để đa thức P=4x5-7x4+3x3-x+m+15 chia hết cho đa thức 
Q=3x-15
 m=
18.(1đ)Lập quy trình bấm phím để tính tích các số lẻ từ 1 đến 31
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 9
Thời gian 120phút
(Học sinh ghi đầy đủ các chữ số hiện trên màn hình máy tính)
(1đ) T ính
 A=1,796010224
 (1đ) T ính A =1234567.456789
 A=563756625363
 (1đ) Giải phương trình
 x=-17,14871341
4.(1đ) Xét xem số 123451 có phải số nguyên tố hay không?
TL: 123451 là số nguyên tố 
5. Tìm các số x, y, z tỉ lệ với 3, 5, 11 biết:
a) x + y + z =12065 (0,5đ)
b) 2x + 3y + 5z = 11020 (1đ)
a) x=1905; y=3175; z=6985
b) x=435; b=725; c=1595
6. (1đ) Tìm các số x, y, z biết 3x=4y=5z và x2+y2+z2=769
 x=20; y=15; z=12
7.(1đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD), Biết AB=123cm, CD=567cm. Một đường thẳng song song với AB cắt AD tại M và cắt CD tại N. Tính MN biết 
Giải
TL : MN =253,5882353cm
8.Cho tam giác ABC, AB=89,76cm, AC=37,4cm, BC=97,24cm.
a) Tính góc A (0,5đ)
b) Tính độ dài phân giác AD của tam giác.(1đ)
a)A=900
b)AD =37.33523805cm
9. (1đ) Cho góc vuông xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=15,23cm, trên Oy lấy hai điểm B và C sao cho AB= 23,15cm và AC=28,19cm. Tính khoảng cách từ B đến đường thẳng AC.
Giải
 Tl: d=3.396664662cm 
 10. Cho đa thức P(x)= 5x4+4x3-3x2+2x+1
a)Tính P(1,234) (0,5đ)
b) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính
P( 5); P(10); P(15) ; P(20); P(25)(1đ)
Giải
a) P(1,234)=18,00998479
Trên máy fx-500ms và fx-570ms
0 shift stoA; anpha + 5 shift stoA (hoặc anpha A; anpha= anpha A+ 5; anpha:)
5 anpha A^4+4 anpha A^3 – 3 anpha A^2 + 2 anpha A +1 =3561; ∆; shift ∆;=53721;==265981== 830841==2.013.801
Vậy: P(5)=3561; P(10)=53721; P(15)=256981; P(20)=830841; P(25)=2.013.801
(nếu viết cho máy 570ms hoặc vinacal thì không có “ ∆; shift ∆”)
11.Cho đa thức P = 2x3+3x2y+5xy2-4y3
a)Tính giá trị của P tại x=1,2345, y=5,4321 (0,5đ)
b)Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của P tại
(x=1, y=5) (x=2; y=10); (x=3; y=15); (x=4; y=20) (x=5; y=30) (1đ)
(Kí hiệu giá trị của P tại (x=a; y=b) là P(a;b))
Giải
 a)Tại x=1,2345 y = 5,4321 thì P=-430,4208581
Víêt cho các máy tính fx-500ms hoặc 570ms
b) 0 sto A; anpha A + 1 stoA; 5 anpha A sto B; 
2 anpha A^3 + 3 anpha A^2 anpha B +5 anpha A anpha B^2 – 4 anpha B^3 =
-358
∆; ∆; shift ∆;==-2864===-9666===-22912===-44750
Trả lời 
P(1;5)=-358; P(2;10)=-2864; P(3;15)=-9666; P(4;20)=-22912; P(5;25)=-44750
12.a)Tính
 (0,5đ)
b) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính
(0,5đ)
 a) A=2,994987131
 b) 0 sto B ; 0 sto A; anpha A+1 stoA; anpha A : (anpha A + 1) + anpha B sto B; ∆ shift ∆; ==
13. (1đ) Một người gửi vào ngân hàng số tiền 1230000đ theo phương thức tính lãi kép (hàng tháng tiền lãi được cộng vào vốn để lấy lãi cho tháng sau). Biết lãi suất ngân hàng là 0, 65%. Tính số tiền lãi người đó có được sau 12 tháng.
TL: 1.329.445,267đ
14.a) Tính (0,5đ)
 TL: 112,0828452
 b)Lập quy trình tính (0,5đ)
0 sto A; 0 stoB; anhpha B + 1 stoB; “căn” anpha B + anpha A sto A; ∆ shift ∆; == (đến khi xuất hiện B=100, bấm thêm một lần nữa thì có kết quả)
15.(1đ)Tìm các ước của 238
Ư(238)= {1; 2; 7; 14; 17; 34; 119; 238}
16.(1đ) Tìm số m nhỏ nhất sao cho 2m+5 chia hết cho 11
m = 9
17.(1đ) Tìm m để đa thức P=4x5-7x4+3x3-x+m+15 chia hết cho đa thức 
Q=3x-15
 m=-8510
18.(1đ)Lập quy trình bấm phím để tính tích các số lẻ từ 1 đến 31
1 sto A; 1sto B; anph B + 2 stoB; anpha A * anpha B sto A; ∆ shipt ∆; == (đến khi B=31 bấm thêm một lần nữa)

Tài liệu đính kèm:

  • docMTBT 9.doc