Câu I.
Cho hàm số y = f(x) = 3x - 2 / x - 1
1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên
2) Gọi I là tâm đối xứng của (C) , (d) là đường thẳng qua I có hệ số góc k. Định k để(d) cắt (C) tại 2 điểm.
3) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho nó cắt trục Ox,Oy lần lượt tại A,B thoả điều kiện OA=OB
ĐỀ THI MẪU TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG 2009
MÔN: TOÁN (150 phút)
Biên soạn và hướng dẫn: Thầy Nguyễn Văn Thà
Nguyễn Văn Yến
---------------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
Mục tiêu: Giúp học sinh luyện thi TNPT và ôn thi đại
Đối tượng: Học sinh lớp 12 và LTĐH
Sơ lược nội dung: Các em ôn tập: tiếp tuyến tạo với hệ trục một tam giác vuông cân, cách dùng argument của số phức ...
I. Phần Chung
*Câu I.
Cho hàm số y = f(x) =
1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên
2) Gọi I là tâm đối xứng của (C) , (d) là đường thẳng qua I có hệ số góc k. Định k để(d) cắt (C) tại 2 điểm.
3) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho nó cắt trục Ox,Oy lần lượt tại A,B thoả điều kiện OA=OB
*Câu II.
1) Tìm GTLN và GTNN của y = f(x) = trên
2) Giải phương trình:
3) Tính I =
*Câu III.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là một tam giác vuông tại C; BC = a ; AC = a. Mặt phẳng SAB vuông góc với mặt đáy . SC = SB và mặt
bên (SBC) tạo với đáy một góc 60º . Tính thể tích hình chóp S.ABC .
II. Phần riêng.
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần dưới đây (IV.a và V.a) hoặc (IV.b và V.b)
© PHẦN 1: Theo chương trình chuẩn.
* Câu IV.a
Trong không gian Oxyz
Cho: A(-2;1;-3) , B(2;1;-1) , C(2;-1;-1) , D(0;3;1)
1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD), suy ra ABCD là một tứ diện và tính đường cao AH của tứ diện.
2) (P) là mặt phẳng đi qua trung điểm M của AB, song song với (AD) và (BC). Chứng minh (P) cắt CD tại trung điểm N
của CD và tính góc của hai mặt phẳng (P) với (BCD)
* Câu V.a
Giải phương trình số phức và tính môdun của nghiệm số :
© PHẦN 2: Theo chương trình nâng cao.
* Câu IV.b
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện 4 đỉnh là A(-2;1;-3) , B(2;1;-1) , C(2;-1;-1) , D(0;3;-1) .
1) Viết phương trình tham số của đường cao BK trong Δ BCD
2) Tìm toạ độ tâm J của đường tròn ngoại tiếp của Δ BCD . Tính góc của đường thẳng AJ với mặt phẳng (BCD)
* Câu V.b
1) Cho z = r ( cos + isin )
Chứng minh : z² = r² ( cos 2 + isin 2 )
2) Dùng kết quả câu 1) để tìm z biết rằng: Nếu trong hệ trục Oxy số z được biểu diễn bằng điểm A, z² được biểu diễn
bằng điểm B thì Δ OAB là một tam giác đều.
---------------------------------------------
Hướng dẫn giải
Câu I.
1) Khảo sát y = f(x) = và đồ thị (C)
* Miền xác định : D = R\{1}
* Tiệm cận:
• Tiệm cận đứng:
• Tiệm cận ngang:
x = 1 là tiệm cận đứng
y = 3 là tiệm cận ngang
• Tâm đối xứng: I(1;3)
* Bảng biến thiên: * Giá trị lưu ý:
• y' =
* Đồ thị:
Câu I.2
Định k để (d) cắt (C)
• Phương trình (d)
(d):
y = k(x - 1) + 3
• Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
3x - 2 = k(x - 1)² + 3(x - 1) (x ≠ 1)
kx² - 2kx + k - 1 0
• (d) (C) có 2 giao điểm
k > 0
* Tiếp tuyến cắt trục tại A,B với OA = OB
• OAB : tam giác vuông cân
(k = hệ số góc của (d))
• (d) là tiếp tuyến tại M(x,y) € (C)
(2*)
(x - 1)² = 1 x - 1 = ±1
• Phương trình các tiếp tuyến :
tại E : y = - (x - 0) + 0 y = - x
tại P : y = - (x - 2) + 4 y = - x + 8
Câu II.1
GTLN và GTNN y = f(x) =
* D = R [ -15/4;15/4 ]
* y' =
(x² = )
* Giá trị :
Đáp số:
Câu II.2
Giải : (1*)
P.tr (1*)
• Điều kiện:
• (1*)
Câu II.3
Đổi biến số :
Cận mới
=
Cạnh trung bình của Δ ABC
Trung điểm AB
HM =
•
Δ SMH vuông tại H SH = HM. tan60º =
V =
PHẦN RIÊNG
© Phần 1 : Theo chương trình chuẩn
Câu IVa.
1) Phương trình đường thẳng (BCD) và đường cao AH
• Ta có :
Chọn
(BCD) qua B(2;1;-1)
(BCD) : 1(x - 2) + 0(y - 1) + 1 (z + 1) = 0
x + z - 1 = 0
• Thay tọa độ A(-2;1;-3) vào :
-2 - 3 - 1 = 0 không thỏa vậy .
x + z - 1 = 0
là một tứ diện .
* Đường cao AH = khoảng cách (A,BCD)
h = AH =
Câu IVa.2
Mặt phẳng (P)
• Trung điểm của AB : M
= (2;0;-1)
M P ; M(0;1;-2)
(P) : 2(x - 0) + 0(y - 1) - 1(z + 2) = 0
2x - z - 2 =0
*(P) cắt CD tại trung điểm N
Trung điểm N của CD : N (1;1;0)
thay vào phương trình (P) : 2(1) - 0 - 2 = 0 (nghiệm đúng)
N (P) ; (P) cắt CD tại trung điểm N
Câu Va.
z =
z = = -2 + 3i
|z| =
© Phần 2 : Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb.1
1) Phương trình đường cao (BK)
• Tìm Vtpt của (BCD)
Ta có
(BK) qua B(2;1;-1)
(BK) :
Câu IVb.2
2) Tọa độ tâm J của đường tròn (BCD) :
Trung điểm của BC
Tưong tự trung điểm của CD là N(1;1;0)
J : Tâm đường tròn BCD
mặt trung trực (P) của (BC)
mặt trung trực (Q) của (CD
mặt phẳng (BCD)
•
• (P)
(P)
: 0(x - 2) + 1(y - 0)
+ 0(z + 1) = 0 y = 0
• (Q)
(Q)
: 1 (x - 1) - 2(y - 1)
- 1(z - 0) = 0 x - 2y -z + 1 = 0
• (BCD)
(BCD) : 1(x - 2) + 1(z + 1) = 0 x + z - 3 = 0
Vậy J:
J(1;0;2)
* Cách 2
Ta có : J(x,y,z)
Giải ra
Thỏa:
Câu Vb.1
z = r (cos + isin)
1) Chứng minh z² = cos2 + isin2
z² = r² (cos + isin)² = r² ( cos² + i²sin² + 2icossin )
= r² ( cos² - sin² + i.2sincos )
= r² ( cos2 + isin2 )
Câu Vb.2
z = r ( cos + isin )
2) Tìm z
Ta có z = r (cos + isin)
Kết quả ở câu 1) Cho z² = r² (cos2 +isin2)
Theo GT : OAB là một tam giác đều
mà là góc hình học , là góc định hướng
Đáp
Tài liệu đính kèm: