*Câu I. Cho hàm số y = f(x) = x³ - mx + m - 2 đồ thị là Cm
1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị C3 khi m = 3
2) Chứng minh Cm và tiếp tuyến tại điểm uốn Um của nó lần lượt qua hai điểm cố định khác nhau A, B.
3) (dk) là đường thẳng y = k ( x - 1 ) - 1
Tìm k để cắt (dk) cắt C3 tại ba điểm, trong đó có hai điểm di động M1, M2 sao cho trung điểm N của M1, M2 nằm trên đường thẳng Δ : y = 2
ĐỀ THI MẪU TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG 2009 MÔN: TOÁN (150 phút) Biên soạn và hướng dẫn: Thầy Nguyễn Văn Yến Nguyễn Văn Thà --------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG. *Câu I. Cho hàm số y = f(x) = x³ - mx + m - 2 đồ thị là 1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị khi m = 3 2) Chứng minh và tiếp tuyến tại điểm uốn của nó lần lượt qua hai điểm cố định khác nhau A, B. 3) là đường thẳng y = k ( x - 1 ) - 1 Tìm k để cắt tại ba điểm, trong đó có hai điểm di động sao cho trung điểm N của nằm trên đường thẳng Δ : y = 2 *Câu II. 1) Giải phương trình 2) Giải bất phương trình 3) Tính *Câu III. S.ABCD là hình chóp đều, đáy là một hình vuông cạnh 2a. Góc của mặt bên tạo với đáy bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp của hình chóp II.PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được làm một trong hai phần dưới đây) ( IVa và Va ) hoặc ( IVb và Vb ) + Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu IVa. là tập hợp các điểm có phương trình (0,5đ) 1). Chứng minh luôn luôn là mặt cầu m,n (1đ) 2). Gọi S là mặt cầu khi đi qua 2 điểm A(-3,2,5) và B(5,0,7) Tìm tâm I và bán kính R của S. (0,5đ) 3). Chứng minh và tính khoảng cách từ I đến : 2x - 3y - z + 6 = 0 . I và A ở cùng bên hay khác bên đối với ? (Chứng minh) Câu IVa. Giải phương trình số phức 5(z - 2 + 3i)(z - 2 - 3i) = 45 -8z + Phần 2: theo chương trình nâng cao Câu IVb Cho S là mặt cầu có phương trình: x² + y² + z² - 2x - 2my - 2nz - 2(m - n + 16) = 0 1). Biết rằng mặt cầu S đi qua hai điểm A(5, -6, 1) B(5, 0, 7) và có tâm là I Viết phương trình mặt phẳng qua (AB) và (IAB) 2). Tính góc của tạo với tiếp diện tại A của mặt cầu S. Câu Vb Gọi S là diện tích giới hạn giữa các đường: Tính S và tính thể tích của khối sinh ra bởi phép quay S quanh trục Ox. Hướng dẫn giải 1) KHS và ĐT y = x³ - 3x + 1 = f(x) • D = R • y' = f'(x) = 3x² - 3 có nghiệm • BBT : • Cắt trục tung : x = 0 , y = 1 • Đồ thị : Câu I.2 • : y = = x³ - mx + m -2 x³ - mx + m - 2 -y = 0 (-x +1)m +x³ - 2 - y = 0 (1*) (1*) nghiệm x € R luôn luôn qua A(1; -1) • Điểm uốn: y' = 3x² - m y'' = 6x y'' = 0 => x = 0 => : y = y + mx + 2 = 0 mx + y + 2 = 0 Nghiệm với m € R B(0; -2) Câu I.3 Giao điểm và (2*) (2*) x³ - (k + 3)x + k + 2 = 0 ( Có nghiệm x = 1 ) (x - 1)(x² + x - k - 2) = 0 Điểm A(1;-1) Toạ độ 2 điểm di động (3*) Có nghiệm Δ = 1 - 4(-k - 2) > 0 k > • Trung điểm M của có: M Do (3*) Do M € M € Δ y = 2 k -1 = 2 k = -2 Câu II.1 (Loại) x = 2 Câu II.2 3 < x < 27 (Thoả điều kiện) Câu II.3 ĐBS : t = - sinx ; dt = -cosxdx Cận t = = PHẦN RIÊNG Câu IVa : x² + y² + z² - 2x - 2my - 2nz - 2(m - n + 16) = 0 1) Chứng minh là mặt cầu với m,n € R có dạng x² + y² + z² - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 * Ta có: a² + b² + c² - d = 1 + m² + n² + 2(m - n + 16) = m² + 2m + n² - 2n + 33 = (m² + 2m + 1) + (n² - 2n +1) + 31 = (m + 1)² + (n - 1)² + 31 31 > 0 => là mặt cầu với m,n € R Câu IVa. 2) Tâm I của S S ; A(-3;2;5) 9 + 4 + 25 + 6 - 4m + 10n - 2(m - n + 16) = 0 S ; B(5;0;7) 25 + 0 + 49 - 10 - 0 - 14n - 2(m - n + 16) = 0 • Bán kính : Ta có d = -2(m - n + 16) = -22 R = = = 6 ( Hoặc tính => IA = 6 => R = 6 ) Câu IVa. 3) IA (α) : I (1;-2;3) A(-3;2;5) vtpt của (α) : IA cùng phương và vuông góc với (α) * Gọi (x;y;z) = 2x - 2y - z + 6 Ta có = -6 - 4 - 5 + 6 = -9 < 0 = 2 + 4 - 3 + 6 = 9 > 0 Hai giá trị nghịch dấu A và I ở hai bên đối với (α) Câu V a/ Giải phương trình: 5(z - 2 + 3i)(z - 2 - 3i) = 45 - 8z 5[(z - 2) + 3i] [(z - 2) - 3i] = 45 - 8z 5[ (z - 2)² - (3i)² ] = 45 - 8z 5(z² - 4z + 4 + 9) = 45 - 8z 5z² - 12z + 20 = 0 ( Δ' = 36 - 100 = -64 ) Câu IVb 1* Mặt phẳng (α) Tìm tâm I (S): x² + y² + z² - 2x - 2my - 2nz - 2(m - n + 16) = 0 A(5;-6;1) 25 + 36 + 1 - 10 + 12m - 2n - 2(m - n + 16) = 0 B(5;0;7) 25 + 0 + 49 - 10 - 0 - 14n - 2(m - n + 16) = 0 * Tìm (α) (IAB) => (1*) Ta có: = ( -12;-24;24) Chọn (1;2;-2) Từ (1*) 2 vtcp của (α) là : = (0;-9;-9) Chọn = (0;1;1) * Mặt phẳng (α) Có (α): 0(x - 5) + 1(y + 6) + 1(z - 1) = 0 y + z + 5 = 0 Câu IVb. 2) Gọi tiếp diện tại A là (β) tính Ta có vtpt của (α): = (0;1;1) = (2;-2;-1) = = = *Câu Vb 1) Hoành độ giao điểm của và lnx = 0 x = 1 Diện tích S = = + = + Đặt là Đặt là = u = lnx dv = dx du = và v = x * = = Đặt u = lnx du = dv = dx v = x = (1*) = = (đvdt) *= (tương tự như trên) (2*) = xlnx - = e - e - (0 - 1) = 1 * S = + = 2 - 2/e Câu Vb. * Thể tích V = du = (2lnx)dx dv = dx v = x = V = Đặt J = e . 1 - . 1 - 2 J với J = (tưong tự 1*,2*) = xlnx - = e . 1 - e - [ (-1) - ] = V = e - - 2 () = e - (đvdt)
Tài liệu đính kèm: