Đề thi kiểm tra học kỳ II Toán 12

Đề thi kiểm tra học kỳ II Toán 12

Người soạn :Lê Văn Nam :TTGDTX Nông Cống

 Phạm Thị Thanh Hương : CĐ Nghề CNThanh Hoá Đề thi kIểM tra học kỲ II

Câu 1 : Một nguyên hàm của f(x) = cos2x/cosx+sinx là :

A. sinx + cosx. B. sinx – cosx.

C. - sinx + cosx. D. -sinx – cosx.

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ng­êi so¹n :Lª V¨n Nam :TTGDTX N«ng Cèng
 Ph¹m ThÞ Thanh H­¬ng : C§ NghÒ CNThanh Ho¸	 	 	 §Ò thi kIÓM tra häc kỲ II
Câu 1 : Một nguyên hàm của f(x) = là :
A. sinx + cosx.	B. sinx – cosx.	
C. - sinx + cosx.	D. -sinx – cosx.
Câu 2 : Họ nguyên hàm của f(x) = là :
A .ln	.	B. .
C. 2.	D. .
Câu 3 : Tính 
A. ln6	.	B. .
C. ln.	D. .
Câu 4 : Tính 
A. .	B. 	.	C.	.	D. .
Câu 5 : Tính 
A. I = - .	B. I = -1 .	C. I = .	D. I = 1.
Câu 6 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đ ường: y = x2 – 2x, y = 0; x = 1 và 
x = 2 là :
A. (đvdt)	.	B. (đvdt).
C. (đvdt).	D. (đvdt).
Câu 7 : Cho hình phẳng giới hạn bởi (P) y = 2x – x2 và trục hoành xoay quanh trục Oy thì thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là :
A. (đvtt).	B. (đvtt).
C. (đvtt).	D. (đvtt).
Câu 8 : Một tổ bộ môn của nhà trường có 10 giáo viên, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Cần chọn 3 giáo viên có cả nam và nữ đi xem thi . Số cách chọn 3 giáo viên đi xem thi là :
A. 56	.	B. 44	.	C. 96.	D. 40.
Câu 9 : Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 } . Từ tập A ta có thể lập được số số gồm 5 chữ số khác nhau
A. 15.	B. 51.	C. 21.	D. 42.
Câu 10 : Có bao nhiêu cach xêp đăt chõ ngôì cho 4 ngươì thanhf môtj banf daì có 4 ghế
A. 10.	B. 25.	C. 12.	D. 24.
Câu 11 : Trong khai triển nhị thức với , số hạng không phụ thuộc vào x là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy .Đường tròn (C) đi qua 2 điểm 
M = ( 1 ; 2 ) và N = ( -2 ; -4 ) và tâm nằm trên đường thẳng (d) : 7x + 3y + 1 = 0 có phương trình là :
A. x2 + y2 – 2x + y + 4 = 0	.	B. x2 + y2 – x + 3y - 10 = 0.
C. x2 + y2 – 3x + 5y - 7 = 0	.	D. x2 + y2 + 2x - 4y - 1 = 0.
Câu 13 : Elip (E) : 4x2 + 9y2 = 36 có :
A. Tâm sai .
B. Có 2 tiêu điểm : .
C. Cácđỉnh : A1(-3 ; 0), A2( 3 ; 0) , B1( 0; -2) , B2( 0; 2).
D. Các đỉnh : A1(0;-3 ), A2( 0 ; 3) , B1( -2; 0) , B2( 2; 0).
Câu 14 : Cho hypebol (H) có phương trình : 20x2 – 25 y2 = 100
A. (H) có đỉnh là : .
B. (H) có tâm sai là : .
C. Có phương trình 2 đường tiệm cận là : .
D. Tọa độ tiêu điểm là : .
Câu 15 : Parabol có đỉnh là gốc tọa độ ,đi qua M = ( 2 ; -1) và nhận trục hoành làm trục đối xứng có phương trình là :
A. 	.	B. .	C. .	D. .
Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm P = (1;1;2) , Q = (2;1;-3) và mặt phẳng (P) có phương trình : 2x +y – 3z – 5 = 0 . Giá trị PM + QM nhỏ nhất khi điểm M thuộc (P) có tọa độ là :
A. .	B. .
C. 	.	D. .
Câu 17 : Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ : . Cosin của góc hợp bởi 2 vectơ là :
A. 	.	B. 	.	C. 	.	D. .
Câu 18: Cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng có phương trình :
(P) ; 2x + 2y – z + 3 = 0 và (Q) : 3x + 2y – 4z – 1 = 0 là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Mặt phẳng đi qua M = (1 ;0 ;1 ) , N = ( 2 ;1 ;2) và vuông góc với mặt phẳng:x + 2y + 3z + 8 = 0 có phương trình là :
A. x + 2y + z – 2 = 0. 	B. x – 2y + z – 2 = 0.
C. x – 2y – z + 2 = 0 .	D. x + 2y – z + 2 = 0.
Câu 20 : Đường thẳng đi qua M(1;1;1) và cắt cả hai đường thẳng sau
(a) , (b) có phương trình là :
A. .	B. .
C. 	.	D. .
Câu 21 : Phương trình đường vuông góc chung của (a) và (b) với :
(a) : và (b) : là :
A. 	.	B. .
C. 	.	D. .
Câu 22 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (a) và (b) cho bởi :
(a) : và (b) : là :
A. (7; -3; 18)	.	B. (-3; 7; 18)	.	C. (3; 7; 18).	D. (18; 3; 7).
Câu 23: Mặt cầu có tâm I = (1;-2;-1) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình : có phương trình là :
A. .	 B. .
C..	D. .
Câu 24: Tìm khoảng cách giữa hai điểm A(1;2;3) và B(3;0;2)
A. 6. 	B. 5. 	C. 4. 	 D. 3.
Câu 25 : Trong mặt phẳng (xOy) cho 3 điểm A(3; 1), B(2; 0), C(0; 4) và trong không gian Oxyz, cho điểm D(-2; 0; 3). Tính bán kính R hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. R = 13 2. 	B. R = 2. 	C. R = 469 6 	.	D. R = 1.
C âu 26 : Lập phương trình tổng quát của Mặt phẳng (Q) đi qua điểm B(1; 2; 3) vuông góc với mặt phẳng (S): x - y + z - 1 = 0 và song song với Oy
A.(Q): x - z + 2 = 0 .	B.(Q): x + z - 4 = 0.
C.(Q): 2x - z  + 1 = 0. 	D.(Q): x + 2x - 7 = 0.
Câu 27 : Cho mặt phẳng (P): x + y - z - 4 = 0 và điểm A(1;2;-2). Dựng AH vuông góc với  (P) tại H. Hãy xác định toạ độ của H.
A.H(2;-1;3) 	B.H(2;-1;-3) 	C. H(2;1;3) 	D.H(2;1;-3)
Câu 28 : Cho phương trinh đương tron x2+y24x-6y-2=0. Tâm và bans kinhs cuả đương tron là
A. Tâm (2; 3) và R=15.	B. Tâm (-2; 3) và R=15.	
C. Tâm (2; -3) và R= 15.	D. Tâm (2; 3) và R=.
Câu 29. Trongt không gian vơí hệ toạ đọ Oxyz, cho măt câù:
 (S): x2+y2+z22x-4y-6z-2=0 có:
A. T âm I(1; -2; 3), bans kinh R=.	B. T âm I(1; -2; 3), bans kinh R=16.
C. T âm I(1; -2; 3), bans kinh R=4.	D. T âm I(-1; 2; -3), bans kinh R=4.
C âu 30. Khoangr cach t ừ M(1; -1; 2) đ ên m ătj ph ăngr x+2y+2z-10=0 l à
A. . 	B. . 	C. . D. 7 .
C âu 31. Đương thăng đi qua điêm M (-2; 1; 0) v à song song vơí măt phăng :x + 2y – 2z +1 =0 là :
 A. –x + 2y + 2z +3 = 0. B.x + 2y – 2z =0. 
 C. x- y + z – 1 = 0.	 D.2x – y + z = 0.
Câu 32.Trong không gian với hê toạ độ Oxyz cho đương thăng d : 	 va măt phăng (P): x – y + z – 2 = 0.Giao điêm cua d va măt phăng (P) la :
A. (1;-1;0). 	B.(1;4;0).	C.(.	D.(0;1;2).
Câu 33. Giao điêm cua đ ương thăng d : va măt phăng (P) : x + 2y + z – 1 = 0 la :
A.().	B.().	C.().	D.(-).
C âu 34. khoang cach t ư đi êm M( 2;3;-1) đên đ ương thăng x+ y – 2z – 1 = 0 la :
A. 	.	B.5.	C.5.	D./5.
Câu 35. Phương trinh măt phăng (P) đi qua điêm M(1;2;-1) va vuông goc vơi đương thăng d : la:
A. -4x – 3y -2z + 3 =0 . 	B.4x – 3y + z – 9 = 0.	
C. -4x + 3y + 2z =0.	D.4x + 3y + z-9 =0.
Câu 36: nghiêm cua phương trinh (trong đo la tô hơp châp k cua n phân tư )la 
A. x = 2 hoăc x = 4.	B. x = 2 hoăc x = 3.	C.x = 3 hoăc x = 5 .	D. x = 1 hoăc x = 3
Câu 37.Gia tri cua biêu thưc (trong đo la tô hơp châp k cua n phân tư ) la
A.	.	B.	.	C..	D..
C©u 38. DiÖn tÝch h×nh ph¼ng gíi h¹n bëi y=x+sinx, y=x, x=0, x=p lµ:
	A. 1.	B. 2.	C. 0.	D. -1.
C©u 39. DiÖn tÝch h×nh ph¼ng gíi h¹n bëi y=x+sin2 x, y=x, x=0, x=p lµ:
	A. p.	B. -p/2.	C. p/2.	D. p2/2.	
C©u 40. ThÓ tÝch h×nh trßn xoay do h×nh ph¼ng gíi h¹n bëi ®­êng cong y=x3-3x2, y=0 vµ trôc Ox quay mét vßng quanh trôc Ox lµ:
	A. p/2	.	B. p2.	C. p2/2 - p/4.	D. p2/2.
PhÇn ®¸p ¸n
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
§¸p ¸n
a
b
b
c
d
a
b
c
c
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
d
a
b
c
b
c
b
b
c
b
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
a
a
c
b
d
a
a
b
d
c
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
b
c
b
a
d
b
d
b
c
d

Tài liệu đính kèm:

  • docLe Van Nam & Pham Thi Thanh Huong (TTGDTX NC & CD Nghe).doc