Đề thi kiểm tra 1 tiết - Môn thi Sinh 10

Đề thi kiểm tra 1 tiết - Môn thi Sinh 10

001: Sự sinh trưởng của TB diễn ra chủ yếu ở:

A. kì đầu B. kì giữa C. pha S D. pha G1

002: Trong nguyên phân các NST kép tập trung về mặt phẳng xích đạo của TB vào:

A. kì đầu B. kì giữa C. kì sau D. kì cuối

003: Các thế hệ của loài sinh sản sinh dưỡng có bộ NST ổn định nhờ cơ chế:

A. giảm phân B. nguyên phân C. thụ tinh D. tất cả đúng

004: Nấm và động vật nguyên sinh có kiểu dinh dưỡng là:

A. hóa dị dưỡng B. hóa tự dưỡng C. quang dị dưỡng D. quang tự dưỡng

 

doc 2 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra 1 tiết - Môn thi Sinh 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: kiểm tra 1 tiết
Môn thi: Sinh 10
001: Sự sinh trưởng của TB diễn ra chủ yếu ở:
A. kì đầu	B. kì giữa	C. pha S	D. pha G1
002: Trong nguyên phân các NST kép tập trung về mặt phẳng xích đạo của TB vào:
A. kì đầu	B. kì giữa	C. kì sau	D. kì cuối
003: Các thế hệ của loài sinh sản sinh dưỡng có bộ NST ổn định nhờ cơ chế:
A. giảm phân	B. nguyên phân	C. thụ tinh	D. tất cả đúng
004: Nấm và động vật nguyên sinh có kiểu dinh dưỡng là:
A. hóa dị dưỡng	B. hóa tự dưỡng	C. quang dị dưỡng	D. quang tự dưỡng
005: Sự phân giải protêin ở VSV tạo ra:
A. đường glucozơ	B. glyxêrol	C. axít béo	D. axit amin
006: Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình lên men:
A. êtilic	B. axêtic	C. lactic	D. axit pyruvic
007: Kích thước quần thể đạt cực đại và tương đối ổn định là đặc điểm của pha:
A. cân bằng	B. tiềm phát	C. lũy thừa	D. suy vong
008: VSV tổng hợp polisaccarit từ nguyên liệu:
A. glucozơ	B. axit amin	C. nuclêotit	D. axit béo
009: Mục đích của việc sử dụng nuôi cấy liên tục là:
A. tăng thời gian thế hệ của quần thể VSV
B. hạn chế sinh trưởng của VSV
C. duy trì mật độ TB VSV ở mức tối thiểu trong dịch nuôi cấy
D. thu nhiều sản phẩm và sinh khối TB VSV
010: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, một quần thể VSV gồm 25 TB. Sau 20 phút số TB của quần thể VSV là 100. Hỏi thời gian thế hệ của quần thể là bao nhiêu?
A. 5	B. 15	C. 10	D. 6
011: E.coli có thời gian thế hệ là 20 phút, biết số TB ban đầu là 106 , sau một số thế hệ số TB là 64.106, khoảng thời gian cần cho sự sinh trưởng là:
A. 1h	B. 2h	C. 3h	D. 4h
012: Ý nghĩa sinh học của nguyên phân:
A. là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST cho loài
B. làm tăng tính đa dạng của sinh giới
C. là phương thức sinh sản của TB
D. là phương thức sinh sản chủ yếu của loài giao phối
013: Để thu được sinh khối quần thể vi khuẩn tối đa nên dừng lại tại:
A. đầu pha suy vong	B. cuối pha lũy thừa	C. pha tiềm phát	D. cuối pha cân bằng
014: Số lượng NST của 1 TB con được sinh ra sau giảm phân:
A. n đơn	B. n kép	C. 2n	D. 4n
015: NST phân li về 2 cực TB ở trạng thái kép thuộc:
A. kì sau nguyên phân	B. kì sau giảm phân 2	C. kì sau giảm phân 1	D. kì cuối giảm phân
016: VSV tiến hành lên men hoặc hô hấp kị khí khi môi trường:
A. có O2	B. không có O2	C. có nhiều chất hữu cơ	D. có nhiều chất vô cơ
017: NST có hình dạng đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:
A. kì đầu	B. kì sau	C. kì giữa	D. kì cuối
018: Trong kì đầu nguyên phân, NST có đặc điểm:
A. đều ở trạng thái kép	B. trạng thái đơn và kép	C. đơn co xoắn	D. đơn dãn xoắn
019: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV quang dị dưỡng:
A. CO2, chất hóa học	B. ánh sáng, CO2	C. ánh sáng, chất hữu cơ	D. chất vô cơ, chất hữu cơ
020: Chất nền thường dùng trong nuôi cấy vi khuẩn là:
A. nước cất	B. nước đường	C. nước biển	D. thạch

Tài liệu đính kèm:

  • docS_12_DEGOC.doc