Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề 917 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hàm Rồng

Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề 917 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hàm Rồng

Câu 2: Cho hàm số y  f  x có lim  

  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x 1 và x  1.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y 1 và y  1.

Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 .Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp

hình chóp S.ABCD .

A. 9a2 . B. 18a2 . C. 9a2 . D. 18a2 .

pdf 6 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 03/06/2024 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề 917 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hàm Rồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề 917 
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG 
 Mã đề 917 
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC 
MÔN: TOÁN LỚP 12 
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) 
Ngày thi: 29 /12/ 2019 
Câu 1: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung 
quanh 
xqS của hình nón là 
A. 2
1
3
xqS r h . B. xqS rh . C. 2xqS rl . D. xqS rl . 
Câu 2: Cho hàm số  y f x có  lim 1
x
f x

 và  lim 1
x
f x

  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là 1x  và 1x   . 
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là 1y  và 1y   . 
Câu 3: Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên 6a .Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp 
hình chóp .S ABCD . 
A. 29a . B. 218 a . C. 29 a . D. 218a . 
Câu 4: Phương trình 2 19 81x  có nghiệm là: 
A. 
3
2
x   . B. 
1
2
x   . C. 
3
2
x  D. 
1
2
x  . 
Câu 5: Cho hàm số  y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là  C . Viết phương trình tiếp 
tuyến của  C tại điểm   ;M a f a ,  a K . 
A.     y f a x a f a   . B.     y f a x a f a   . 
C.     y f a x a f a   . D.     y f a x a f a   . 
Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? 
A. 1
2
logy x . B. 
2
x
y
e
 
  
 
. C. 
3
x
y
 
  
 
. D.  2
4
log 2 1y x  . 
Câu 7: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng 
A. 6 . B. vô số. C. 4 . D. 8 . 
Câu 8: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? 
A. B. C. D. 
Câu 9: Cho hàm số 
2019
2
y
x


 có đồ thị  H . Số đường tiệm cận của  H là? 
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. 
 
!
! !
k
n
n
C
k n k


. B. 
 
!
! !
k
n
k
C
n n k


. C. 
 
!
!
k
n
n
C
n k


. D. 
 
!
! !
k
n
n
C
k n k


. 
Câu 11: Cho khối lăng trụ có thể tích ,V diện tích đáy là B và chiều cao .h Tìm khẳng định đúng? 
 Trang 2/5 - Mã đề 917 
1
y
y'
∞
∞+ 2
00
1x
+
+∞ ∞
2
A. 3V Bh . B. V Bh . C. 
1
3
V Bh . D. V Bh . 
Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. 
1
d lnx x C
x
  . B. 
1
dx x C
x
  . C. e d e
x xx C  . D. 
22 dx x x C  . 
Câu 13: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng? 
A. Hàm số  y f x đồng biến trên khoảng  2;2 . 
B. Hàm số  y f x đồng biến trên khoảng  1;1 . 
C. Hàm số  y f x nghịch biến trên khoảng  ;1 . 
D. Hàm số  y f x nghịch biến trên khoảng  1;  . 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 
2 4 1
3 3
4 4
x x 
   
   
   
 là : 
A.  5;S   . B.  1;2S   . C.  ; 1  . D.  ;5S   . 
Câu 15: Khối trụ có đường kính đáy là 2a , chiều cao là 2h a có thể tích là: 
A. 22V a . B. 3V a . C. 32V a . D. 22V a h . 
Câu 16: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 
2SA a . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD . 
A. 
o90 . B. o45 . C. o60 . D. o30 . 
Câu 17: Tính ( ) cos dF x xx x  ta được kết quả 
A.   sin cos .F x x x x C    B.   sin cos .F x x x x C   
C.   sin cos .F x x x x C    D.   sin cos .F x x x x C   
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của phương trình    3 3log 2 1 log 1 1x x    . 
A.  3S  . B.  1S  . C.  2S   . D.  4S  . 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai ? 
A. lim 0nq   1q  . B. lim nu c ( nu c là hằng số ). 
1
lim 0
n
. D. 
1
lim 0
kn
  1k  . 
Câu 20: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể 
tích của khối chóp đó sẽ: 
A. Tăng lên hai lần. B. Giảm đi hai lần. C. Giảm đi ba lần. D. Không thay đổi. 
Câu 21: Gọi h , r lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của hình trụ. Thể tích V của khối trụ là 
A. 2
1
3
V r h . B. 2V r h . C. 2
4
3
V r h . D. 2V rh . 
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 5y x x   trên đoạn  2;4 là: 
A. 
 2; 4
min 0.y  B. 
 2; 4
min 5.y  C. 
 2; 4
min 3y  . D. 
 2; 4
min 7y  . 
Câu 23: Biết  F x là một nguyên hàm của của hàm số   sinf x x và đồ thị hàm số  y F x đi qua điểm 
 Trang 3/5 - Mã đề 917 
O x
y
5
2
1
 0;1M . Tính .
2
F
 
 
 
A. 1
2
F
 
  
 
. B. 2
2
F
 
 
 
. C. 1
2
F
 
 
 
. D. 0
2
F
 
 
 
. 
Câu 24: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 
A. 3 22 1.y x x    B. 3 23 1.y x x    
C. 3 23 4.y x x    D. 3 23 1.y x x   
Câu 25: Hàm số 
2logy x có tập xác định là: 
A. R . B.  0; . C.  \ 0R . D.  0; . 
Câu 26: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với  ABCD và 
3SA a . Thể tích của khối chóp .S ABCD là: 
A. 
3 3
3
a
. B. 
3
4
a
. C. 3 3a . D. 
3 3
6
a
. 
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 
22 7 52 1x x   là: 
A. Vô số nghiệm. B. 0 . C. 1. D. 2 . 
Câu 28: Tập xác định của hàm số  
1
51y x  là: 
A.  1; . B.  . C.  1; . D.  0; . 
Câu 29: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số đạt cực đại tại 3x   . B. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x  . 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại 4x   . D. Hàm số đạt cực đại tại 0x  . 
Câu 30: Cho hàm số  y f x có đạo hàm cấp một và cấp hai trên R . Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Hàm số  y f x đạt cực trị tại 0x khi và chỉ khi  0 0f x  . 
B. Nếu  f x đổi dấu khi x qua điểm 0x và  f x liên tục tại 0x thì hàm số  y f x đạt cực trị tại điểm 0x . 
C. Nếu  0 0f x  và  0 0f x  thì hàm số đạt cực tiểu tại 0x . 
D. Nếu  0 0f x  và  0 0f x  thì hàm số đạt cực đại tại 0x . 
Câu 31: Cho hai hàm số  f x ,  g x liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A.        d d df x g x x f x x g x x       . B.        d d df x g x x f x x g x x       . 
C.        . d d . df x g x x f x x g x x     . D.    d dkf x x k f x x   0;k k  . 
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng? 
 Trang 4/5 - Mã đề 917 
O x
y
216
A. sin d cosx x x C   . B. 
21sin d sin
2
x x x C  . 
C. cos d sinx x x C   . D. 
21cos d cos
2
x x x C  
Câu 33: Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón 
tương ứng. 
A. 1600V  3cm . B. 
1600
3
V

 3cm . C. 800V  3cm . D. 
800
3
V

 3cm . 
Câu 34: Cho hàm số  y f x . Biết hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 
Hàm số  23y f x  đồng biến trên khoảng 
A.  2; 1  . B.  2;3 . 
C.  1;0 . D.  0;1 . 
Câu 35: Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua 
trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp 
xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và 
hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người 
ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng 
4
3
 lần bán kính đáy của 
khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra là  
3337 cm .
3

Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể. 
A.  31209,2 cm . B.  3885,2 cm . C.  31174,2 cm . D.  31106,2 cm . 
Câu 36: Cho 12log 3 a . Tính 24log 18 theo a . 
A. 
3 1
3
a
a


. B. 
3 1
3
a
a


. C. 
3 1
3
a
a


. D. 
3 1
3
a
a


. 
Câu 37: A , B là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị 
2 1
2
x
y
x



. Khi đó khoảng cách 
AB bé nhất là? 
A. 2 5 . B. 5 . C. 10 . D. 2 10 . 
Câu 38: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 2 8 53 4.3 27 0x x    . 
A. 
4
27
 . B. 
4
27
. C. 5 . D. 5 . 
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình    1 3
3
log 1 log 11 2 0x x    là 
A.  1;4S  . B.  ;4S   . C.  1;4S  . D. 
11
3;
2
S
 
  
 
. 
Câu 40: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. 
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5. 
 Trang 5/5 - Mã đề 917 
A. 
17
36
. B. 
23
36
. C. 
5
36
. D. 
11
36
. 
Câu 41: Cho phương trình 
2
2
2
2 1
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x
  
     
  
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương 
của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm thực phân biệt? 
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 
Câu 42: Cho khối lăng trụ .ABC A B C   có thể tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm AA ; ,N P lần lượt là 
các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho 2BN B N , 3CP C P . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP . 
A. 
32304
17
. B. 
15479
12
. C. 1346 . D. 
13460
9
. 
Câu 43: Ông An cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
500
 m
3
. 
Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ (gồm 4 bức tường xung 
quanh và đáy) là 500.000 đồng 2/m . Khi đó, kích thước của hồ nước như thế nào để chi phí thuê nhân công mà 
ông An phải trả thấp nhất: 
A. Chiều dài 20 m , chiều rộng 10 m và chiều cao 
5
 m
6
. 
B. Chiều dài 20 m , chiều rộng 15 m và chiều cao 
20
 m
3
. 
C. Chiều dài 10 m , chiều rộng 5 m và chiều cao 
10
 m
3
. 
D. Chiều dài 30 m , chiều rộng 15 m và chiều cao 
10
 m
27
. 
Câu 44: Tất cả các giá trị của m để hàm số 
2cos 1
cos
x
y
x m



 đồng biến trên khoảng 0;
2
 
 
 
 là 
A. 1m  . B. 
1
2
m  . C. 1m  . D. 
1
2
m  . 
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số    3 2 2 22 3y x m x m m x m       có hai 
giá trị cực trị trái dấu. 
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 
Câu 46: Cho khối chóp .S ABC có    60 ,ASB BSC CSA    ,SA a 2 ,SB a 4SC a . Tính thể tích khối 
chóp .S ABC theo a . 
A. 
32 2
3
a
. B. 
38 2
3
a
 . C. 
34 2
3
a
. D. 
3 2
3
a
. 
Câu 47: Phương trình: 2sin 2 3 0
3
x
 
   
 
 có mấy nghiệm thuộc khoảng  0;3 . 
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . 
Câu 48: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 3 23 2 1x x m    có 6 nghiệm phân biệt. 
A. 0 2.m  B. 2 0.m   C. 1 3.m  D. 1 1.m   
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 1y x x mx    đồng biến trên  ;   . 
A. 
4
3
m  . B. 
1
3
m  . C. 
4
3
m  . D. 
1
3
m  . 
 Trang 6/5 - Mã đề 917 
Câu 50: Cho hàm số  y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 
1
;
2
K
 
  
 
. Biết  1 3f  và 
     
2
2 1 2
3
x
f x x f x
x
  

 x K  . Giá trị  2f gần với số nào nhất trong các số sau: 
A. 1,2 . B. 1,1 . C. 1. D. 1,3 . 
------ HẾT ------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_12_ma_de_917_nam_hoc.pdf